Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • 新标点和合本 - 豺狼必与绵羊羔同居, 豹子与山羊羔同卧; 少壮狮子与牛犊并肥畜同群; 小孩子要牵引它们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 野狼必与小绵羊同住, 豹子与小山羊同卧; 少壮狮子、牛犊和肥畜同群 ; 孩童要牵引它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 野狼必与小绵羊同住, 豹子与小山羊同卧; 少壮狮子、牛犊和肥畜同群 ; 孩童要牵引它们。
  • 当代译本 - 那时,豺狼和绵羊羔同住, 豹子和山羊羔同卧, 牛犊和狮子同群, 小孩子必引领它们。
  • 圣经新译本 - 豺狼必与绵羊羔同住, 豹子要与山羊羔同卧, 牛犊、幼狮和肥畜必同群; 小孩子要牵引它们。
  • 中文标准译本 - 狼与小绵羊同住, 豹与小山羊同卧, 牛犊、少壮狮子和肥畜同群; 小孩子要牵引它们。
  • 现代标点和合本 - 豺狼必与绵羊羔同居, 豹子与山羊羔同卧, 少壮狮子与牛犊并肥畜同群, 小孩子要牵引它们。
  • 和合本(拼音版) - 豺狼必与绵羊羔同居, 豹子与山羊羔同卧, 少壮狮子与牛犊并肥畜同群; 小孩子要牵引它们。
  • New International Version - The wolf will live with the lamb, the leopard will lie down with the goat, the calf and the lion and the yearling together; and a little child will lead them.
  • New International Reader's Version - Wolves will live with lambs. Leopards will lie down with goats. Calves and lions will eat together. And little children will lead them around.
  • English Standard Version - The wolf shall dwell with the lamb, and the leopard shall lie down with the young goat, and the calf and the lion and the fattened calf together; and a little child shall lead them.
  • New Living Translation - In that day the wolf and the lamb will live together; the leopard will lie down with the baby goat. The calf and the yearling will be safe with the lion, and a little child will lead them all.
  • The Message - The wolf will romp with the lamb, the leopard sleep with the kid. Calf and lion will eat from the same trough, and a little child will tend them. Cow and bear will graze the same pasture, their calves and cubs grow up together, and the lion eat straw like the ox. The nursing child will crawl over rattlesnake dens, the toddler stick his hand down the hole of a serpent. Neither animal nor human will hurt or kill on my holy mountain. The whole earth will be brimming with knowing God-Alive, a living knowledge of God ocean-deep, ocean-wide. * * *
  • Christian Standard Bible - The wolf will dwell with the lamb, and the leopard will lie down with the goat. The calf, the young lion, and the fattened calf will be together, and a child will lead them.
  • New American Standard Bible - And the wolf will dwell with the lamb, And the leopard will lie down with the young goat, And the calf and the young lion and the fattened steer will be together; And a little boy will lead them.
  • New King James Version - “The wolf also shall dwell with the lamb, The leopard shall lie down with the young goat, The calf and the young lion and the fatling together; And a little child shall lead them.
  • Amplified Bible - And the wolf will dwell with the lamb, And the leopard will lie down with the young goat, And the calf and the young lion and the fatted steer together; And a little child will lead them.
  • American Standard Version - And the wolf shall dwell with the lamb, and the leopard shall lie down with the kid; and the calf and the young lion and the fatling together; and a little child shall lead them.
  • King James Version - The wolf also shall dwell with the lamb, and the leopard shall lie down with the kid; and the calf and the young lion and the fatling together; and a little child shall lead them.
  • New English Translation - A wolf will reside with a lamb, and a leopard will lie down with a young goat; an ox and a young lion will graze together, as a small child leads them along.
  • World English Bible - The wolf will live with the lamb, and the leopard will lie down with the young goat, the calf, the young lion, and the fattened calf together; and a little child will lead them.
  • 新標點和合本 - 豺狼必與綿羊羔同居, 豹子與山羊羔同臥; 少壯獅子與牛犢並肥畜同羣; 小孩子要牽引牠們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 野狼必與小綿羊同住, 豹子與小山羊同臥; 少壯獅子、牛犢和肥畜同羣 ; 孩童要牽引牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 野狼必與小綿羊同住, 豹子與小山羊同臥; 少壯獅子、牛犢和肥畜同羣 ; 孩童要牽引牠們。
  • 當代譯本 - 那時,豺狼和綿羊羔同住, 豹子和山羊羔同臥, 牛犢和獅子同群, 小孩子必引領牠們。
  • 聖經新譯本 - 豺狼必與綿羊羔同住, 豹子要與山羊羔同臥, 牛犢、幼獅和肥畜必同群; 小孩子要牽引牠們。
  • 呂振中譯本 - 豺狼必和綿羊羔同住, 豹子必和山羊羔同臥; 牛犢必同少壯獅子作伴 ; 小孩子要牽着牠們。
  • 中文標準譯本 - 狼與小綿羊同住, 豹與小山羊同臥, 牛犢、少壯獅子和肥畜同群; 小孩子要牽引牠們。
  • 現代標點和合本 - 豺狼必與綿羊羔同居, 豹子與山羊羔同臥, 少壯獅子與牛犢並肥畜同群, 小孩子要牽引牠們。
  • 文理和合譯本 - 狼與羔羊同居、豹與山羊同臥、稚獅與牛犢肥畜共處、幼童牽之、
  • 文理委辦譯本 - 當是時狼與羔同居、豹與羊同群、肥犢獅子同處、三尺之童牧之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時狼與羔羊同居、豹與山羊同臥、牛犢壯獅及肥畜同處、幼童可牽引、
  • Nueva Versión Internacional - El lobo vivirá con el cordero, el leopardo se echará con el cabrito, y juntos andarán el ternero y el cachorro de león, y un niño pequeño los guiará.
  • 현대인의 성경 - 그때 이리와 어린 양이 함께 살며 표범이 어린 염소와 함께 눕고 송아지와 사자 새끼가 함께 먹으며 어린 아이들이 그것들을 돌볼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Волк будет жить вместе с ягненком, леопард ляжет рядом с козленком, теленок и лев будут вместе пастись , и дитя поведет их.
  • Восточный перевод - Тогда волк будет жить вместе с ягнёнком, барс ляжет рядом с козлёнком, телёнок и лев будут вместе пастись , и дитя поведёт их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда волк будет жить вместе с ягнёнком, барс ляжет рядом с козлёнком, телёнок и лев будут вместе пастись , и дитя поведёт их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда волк будет жить вместе с ягнёнком, барс ляжет рядом с козлёнком, телёнок и лев будут вместе пастись , и дитя поведёт их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le loup vivra avec l’agneau, la panthère reposera ╵aux côtés du chevreau. Le veau et le lionceau ╵et le bœuf à l’engrais ╵seront ensemble, et un petit enfant ╵les conduira .
  • リビングバイブル - その日には、狼と子羊がいっしょに休み、 ひょうと子やぎは大の仲良しになります。 子牛や丸々と太った家畜が ライオンの間にいても心配はなく、 小さい子どもがその群れを追って行きます。
  • Nova Versão Internacional - O lobo viverá com o cordeiro, o leopardo se deitará com o bode, o bezerro, o leão e o novilho gordo pastarão juntos; e uma criança os guiará.
  • Hoffnung für alle - Dann werden Wolf und Lamm friedlich beieinanderwohnen, der Leopard wird beim Ziegenböckchen liegen. Kälber, Rinder und junge Löwen weiden zusammen, ein kleiner Junge kann sie hüten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุนัขป่ากับลูกแกะจะอาศัยอยู่ด้วยกัน เสือดาวจะนอนเคียงข้างแพะ ลูกวัวกับสิงโตและลูกอ่อนของสัตว์อื่นๆ จะอยู่ด้วยกัน และเด็กเล็กๆ คนหนึ่งจะนำพวกมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุนัข​ป่า​จะ​อยู่​กับ​ลูก​แกะ และ​เสือ​ดาว​จะ​หมอบ​อยู่​กับ​ลูก​แพะ ลูก​โค​ตัว​ผู้​กับ​สิงโต​และ​ลูก​โค​อ้วน​พี​จะ​อยู่​ด้วย​กัน และ​เด็ก​น้อย​จะ​เดิน​นำ​สัตว์​เหล่า​นี้​ไป
Cross Reference
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Phi-lê-môn 1:15 - Có lẽ Ô-nê-sim đã xa anh một thời gian ngắn, để trở về với anh mãi mãi,
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • 新标点和合本 - 豺狼必与绵羊羔同居, 豹子与山羊羔同卧; 少壮狮子与牛犊并肥畜同群; 小孩子要牵引它们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 野狼必与小绵羊同住, 豹子与小山羊同卧; 少壮狮子、牛犊和肥畜同群 ; 孩童要牵引它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 野狼必与小绵羊同住, 豹子与小山羊同卧; 少壮狮子、牛犊和肥畜同群 ; 孩童要牵引它们。
  • 当代译本 - 那时,豺狼和绵羊羔同住, 豹子和山羊羔同卧, 牛犊和狮子同群, 小孩子必引领它们。
  • 圣经新译本 - 豺狼必与绵羊羔同住, 豹子要与山羊羔同卧, 牛犊、幼狮和肥畜必同群; 小孩子要牵引它们。
  • 中文标准译本 - 狼与小绵羊同住, 豹与小山羊同卧, 牛犊、少壮狮子和肥畜同群; 小孩子要牵引它们。
  • 现代标点和合本 - 豺狼必与绵羊羔同居, 豹子与山羊羔同卧, 少壮狮子与牛犊并肥畜同群, 小孩子要牵引它们。
  • 和合本(拼音版) - 豺狼必与绵羊羔同居, 豹子与山羊羔同卧, 少壮狮子与牛犊并肥畜同群; 小孩子要牵引它们。
  • New International Version - The wolf will live with the lamb, the leopard will lie down with the goat, the calf and the lion and the yearling together; and a little child will lead them.
  • New International Reader's Version - Wolves will live with lambs. Leopards will lie down with goats. Calves and lions will eat together. And little children will lead them around.
  • English Standard Version - The wolf shall dwell with the lamb, and the leopard shall lie down with the young goat, and the calf and the lion and the fattened calf together; and a little child shall lead them.
  • New Living Translation - In that day the wolf and the lamb will live together; the leopard will lie down with the baby goat. The calf and the yearling will be safe with the lion, and a little child will lead them all.
  • The Message - The wolf will romp with the lamb, the leopard sleep with the kid. Calf and lion will eat from the same trough, and a little child will tend them. Cow and bear will graze the same pasture, their calves and cubs grow up together, and the lion eat straw like the ox. The nursing child will crawl over rattlesnake dens, the toddler stick his hand down the hole of a serpent. Neither animal nor human will hurt or kill on my holy mountain. The whole earth will be brimming with knowing God-Alive, a living knowledge of God ocean-deep, ocean-wide. * * *
  • Christian Standard Bible - The wolf will dwell with the lamb, and the leopard will lie down with the goat. The calf, the young lion, and the fattened calf will be together, and a child will lead them.
  • New American Standard Bible - And the wolf will dwell with the lamb, And the leopard will lie down with the young goat, And the calf and the young lion and the fattened steer will be together; And a little boy will lead them.
  • New King James Version - “The wolf also shall dwell with the lamb, The leopard shall lie down with the young goat, The calf and the young lion and the fatling together; And a little child shall lead them.
  • Amplified Bible - And the wolf will dwell with the lamb, And the leopard will lie down with the young goat, And the calf and the young lion and the fatted steer together; And a little child will lead them.
  • American Standard Version - And the wolf shall dwell with the lamb, and the leopard shall lie down with the kid; and the calf and the young lion and the fatling together; and a little child shall lead them.
  • King James Version - The wolf also shall dwell with the lamb, and the leopard shall lie down with the kid; and the calf and the young lion and the fatling together; and a little child shall lead them.
  • New English Translation - A wolf will reside with a lamb, and a leopard will lie down with a young goat; an ox and a young lion will graze together, as a small child leads them along.
  • World English Bible - The wolf will live with the lamb, and the leopard will lie down with the young goat, the calf, the young lion, and the fattened calf together; and a little child will lead them.
  • 新標點和合本 - 豺狼必與綿羊羔同居, 豹子與山羊羔同臥; 少壯獅子與牛犢並肥畜同羣; 小孩子要牽引牠們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 野狼必與小綿羊同住, 豹子與小山羊同臥; 少壯獅子、牛犢和肥畜同羣 ; 孩童要牽引牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 野狼必與小綿羊同住, 豹子與小山羊同臥; 少壯獅子、牛犢和肥畜同羣 ; 孩童要牽引牠們。
  • 當代譯本 - 那時,豺狼和綿羊羔同住, 豹子和山羊羔同臥, 牛犢和獅子同群, 小孩子必引領牠們。
  • 聖經新譯本 - 豺狼必與綿羊羔同住, 豹子要與山羊羔同臥, 牛犢、幼獅和肥畜必同群; 小孩子要牽引牠們。
  • 呂振中譯本 - 豺狼必和綿羊羔同住, 豹子必和山羊羔同臥; 牛犢必同少壯獅子作伴 ; 小孩子要牽着牠們。
  • 中文標準譯本 - 狼與小綿羊同住, 豹與小山羊同臥, 牛犢、少壯獅子和肥畜同群; 小孩子要牽引牠們。
  • 現代標點和合本 - 豺狼必與綿羊羔同居, 豹子與山羊羔同臥, 少壯獅子與牛犢並肥畜同群, 小孩子要牽引牠們。
  • 文理和合譯本 - 狼與羔羊同居、豹與山羊同臥、稚獅與牛犢肥畜共處、幼童牽之、
  • 文理委辦譯本 - 當是時狼與羔同居、豹與羊同群、肥犢獅子同處、三尺之童牧之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時狼與羔羊同居、豹與山羊同臥、牛犢壯獅及肥畜同處、幼童可牽引、
  • Nueva Versión Internacional - El lobo vivirá con el cordero, el leopardo se echará con el cabrito, y juntos andarán el ternero y el cachorro de león, y un niño pequeño los guiará.
  • 현대인의 성경 - 그때 이리와 어린 양이 함께 살며 표범이 어린 염소와 함께 눕고 송아지와 사자 새끼가 함께 먹으며 어린 아이들이 그것들을 돌볼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Волк будет жить вместе с ягненком, леопард ляжет рядом с козленком, теленок и лев будут вместе пастись , и дитя поведет их.
  • Восточный перевод - Тогда волк будет жить вместе с ягнёнком, барс ляжет рядом с козлёнком, телёнок и лев будут вместе пастись , и дитя поведёт их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда волк будет жить вместе с ягнёнком, барс ляжет рядом с козлёнком, телёнок и лев будут вместе пастись , и дитя поведёт их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда волк будет жить вместе с ягнёнком, барс ляжет рядом с козлёнком, телёнок и лев будут вместе пастись , и дитя поведёт их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le loup vivra avec l’agneau, la panthère reposera ╵aux côtés du chevreau. Le veau et le lionceau ╵et le bœuf à l’engrais ╵seront ensemble, et un petit enfant ╵les conduira .
  • リビングバイブル - その日には、狼と子羊がいっしょに休み、 ひょうと子やぎは大の仲良しになります。 子牛や丸々と太った家畜が ライオンの間にいても心配はなく、 小さい子どもがその群れを追って行きます。
  • Nova Versão Internacional - O lobo viverá com o cordeiro, o leopardo se deitará com o bode, o bezerro, o leão e o novilho gordo pastarão juntos; e uma criança os guiará.
  • Hoffnung für alle - Dann werden Wolf und Lamm friedlich beieinanderwohnen, der Leopard wird beim Ziegenböckchen liegen. Kälber, Rinder und junge Löwen weiden zusammen, ein kleiner Junge kann sie hüten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุนัขป่ากับลูกแกะจะอาศัยอยู่ด้วยกัน เสือดาวจะนอนเคียงข้างแพะ ลูกวัวกับสิงโตและลูกอ่อนของสัตว์อื่นๆ จะอยู่ด้วยกัน และเด็กเล็กๆ คนหนึ่งจะนำพวกมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุนัข​ป่า​จะ​อยู่​กับ​ลูก​แกะ และ​เสือ​ดาว​จะ​หมอบ​อยู่​กับ​ลูก​แพะ ลูก​โค​ตัว​ผู้​กับ​สิงโต​และ​ลูก​โค​อ้วน​พี​จะ​อยู่​ด้วย​กัน และ​เด็ก​น้อย​จะ​เดิน​นำ​สัตว์​เหล่า​นี้​ไป
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Phi-lê-môn 1:15 - Có lẽ Ô-nê-sim đã xa anh một thời gian ngắn, để trở về với anh mãi mãi,
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
Bible
Resources
Plans
Donate