Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 新标点和合本 - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断世上的谦卑人, 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却要以公义审判贫寒人, 以正直判断地上的困苦人, 以口中的棍击打全地, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 却要以公义审判贫寒人, 以正直判断地上的困苦人, 以口中的棍击打全地, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 当代译本 - 而是按公义审判贫穷人, 以公正为受苦者断案。 祂必用口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 圣经新译本 - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断地上的困苦人; 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀死恶人。
  • 中文标准译本 - 他必以公义审断贫弱者, 以正直裁决世上的卑微人; 以口中的杖责打世界, 以嘴里的气击杀恶人。
  • 现代标点和合本 - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断世上的谦卑人, 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 和合本(拼音版) - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断世上的谦卑人, 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • New International Version - but with righteousness he will judge the needy, with justice he will give decisions for the poor of the earth. He will strike the earth with the rod of his mouth; with the breath of his lips he will slay the wicked.
  • New International Reader's Version - He will always do what is right when he judges those who are in need. He’ll be completely fair when he makes decisions about poor people. When he commands that people be punished, it will happen. When he orders that evil people be put to death, it will take place.
  • English Standard Version - but with righteousness he shall judge the poor, and decide with equity for the meek of the earth; and he shall strike the earth with the rod of his mouth, and with the breath of his lips he shall kill the wicked.
  • New Living Translation - He will give justice to the poor and make fair decisions for the exploited. The earth will shake at the force of his word, and one breath from his mouth will destroy the wicked.
  • Christian Standard Bible - but he will judge the poor righteously and execute justice for the oppressed of the land. He will strike the land with a scepter from his mouth, and he will kill the wicked with a command from his lips.
  • New American Standard Bible - But with righteousness He will judge the poor, And decide with fairness for the humble of the earth; And He will strike the earth with the rod of His mouth, And with the breath of His lips He will slay the wicked.
  • New King James Version - But with righteousness He shall judge the poor, And decide with equity for the meek of the earth; He shall strike the earth with the rod of His mouth, And with the breath of His lips He shall slay the wicked.
  • Amplified Bible - But with righteousness and justice He will judge the poor, And decide with fairness for the downtrodden of the earth; And He shall strike the earth with the rod of His mouth, And with the breath of His lips He shall slay the wicked.
  • American Standard Version - but with righteousness shall he judge the poor, and decide with equity for the meek of the earth; and he shall smite the earth with the rod of his mouth; and with the breath of his lips shall he slay the wicked.
  • King James Version - But with righteousness shall he judge the poor, and reprove with equity for the meek of the earth: and he shall smite the earth with the rod of his mouth, and with the breath of his lips shall he slay the wicked.
  • New English Translation - He will treat the poor fairly, and make right decisions for the downtrodden of the earth. He will strike the earth with the rod of his mouth, and order the wicked to be executed.
  • World English Bible - but he will judge the poor with righteousness, and decide with equity for the humble of the earth. He will strike the earth with the rod of his mouth; and with the breath of his lips he will kill the wicked.
  • 新標點和合本 - 卻要以公義審判貧窮人, 以正直判斷世上的謙卑人, 以口中的杖擊打世界, 以嘴裏的氣殺戮惡人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻要以公義審判貧寒人, 以正直判斷地上的困苦人, 以口中的棍擊打全地, 以嘴裏的氣殺戮惡人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻要以公義審判貧寒人, 以正直判斷地上的困苦人, 以口中的棍擊打全地, 以嘴裏的氣殺戮惡人。
  • 當代譯本 - 而是按公義審判貧窮人, 以公正為受苦者斷案。 祂必用口中的杖擊打世界, 以嘴裡的氣殺戮惡人。
  • 聖經新譯本 - 卻要以公義審判貧窮人, 以正直判斷地上的困苦人; 以口中的杖擊打世界, 以嘴裡的氣殺死惡人。
  • 呂振中譯本 - 他憑義氣為貧寒人申正義, 以正直判斷國中的困苦人 ; 他以口中的杖擊打強橫人 , 以嘴裏的氣殺死惡人。
  • 中文標準譯本 - 他必以公義審斷貧弱者, 以正直裁決世上的卑微人; 以口中的杖責打世界, 以嘴裡的氣擊殺惡人。
  • 現代標點和合本 - 卻要以公義審判貧窮人, 以正直判斷世上的謙卑人, 以口中的杖擊打世界, 以嘴裡的氣殺戮惡人。
  • 文理和合譯本 - 秉公義以鞫貧乏者、持中正以擬世之謙卑者、以口杖擊斯土、以脣氣殺惡人、
  • 文理委辦譯本 - 為困乏與謙遜之人聽訟、秉公行義、作惡者流、必遭箠楚、以辭氣滅之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必秉公義審鞫貧民、循正直判斷世之謙虛人、 世之謙虛人或作國中窮乏人 以口中之言責世、若擊之以杖、以詞氣殺滅惡人、
  • Nueva Versión Internacional - sino que juzgará con justicia a los desvalidos, y dará un fallo justo en favor de los pobres de la tierra. Destruirá la tierra con la vara de su boca; matará al malvado con el aliento de sus labios.
  • 현대인의 성경 - 가난하고 힘없는 자들을 옹호하고 세상의 악인들을 쳐서 죽이실 것이며
  • Новый Русский Перевод - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю жезлом Своих уст; духом уст Своих убьет нечестивого.
  • Восточный перевод - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю силой Своих слов; дыханием Своих уст убьёт нечестивого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю силой Своих слов; дыханием Своих уст убьёт нечестивого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю силой Своих слов; дыханием Своих уст убьёт нечестивого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il jugera les pauvres ╵avec justice, et il arbitrera ╵selon le droit en faveur des malheureux du pays. Il frappera la terre ╵de sa parole ╵comme avec un bâton ; le souffle de sa bouche ╵abattra le méchant .
  • リビングバイブル - 貧しい人やさげすまれている人の味方になります。 反対に、このような人にひどい仕打ちをする 悪者どもには容赦しません。
  • Nova Versão Internacional - mas com retidão julgará os necessitados, com justiça tomará decisões em favor dos pobres. Com suas palavras, como se fossem um cajado, ferirá a terra; com o sopro de sua boca matará os ímpios.
  • Hoffnung für alle - Unbestechlich verhilft er den Armen zu ihrem Recht und setzt sich für die Rechtlosen im Land ein. Sein Urteilsspruch wird die Erde wie ein Stockhieb treffen; ein Wort von ihm genügt, um die Gottlosen zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาจะพิพากษาคนขัดสนด้วยความชอบธรรม และตัดสินอย่างยุติธรรมเพื่อคนยากจนในแผ่นดินโลก เขาจะฟาดโลกด้วยคำพิพากษาจากริมฝีปากของเขา เขาจะประหารคนชั่วด้วยลมจากปากของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จะ​ตัดสิน​ผู้​ยากไร้​ด้วย​ความ​เป็นธรรม และ​ตัดสิน​ใจ​ให้​กับ​ผู้​มี​ใจ​อ่อนน้อม​ของ​แผ่นดิน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม และ​พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​แผ่นดิน​ด้วย​คำ​พูด​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​จะ​สังหาร​คน​ชั่วร้าย​ด้วย​ลม​หายใจ​จาก​ริม​ฝีปาก​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 16:5 - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 新标点和合本 - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断世上的谦卑人, 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却要以公义审判贫寒人, 以正直判断地上的困苦人, 以口中的棍击打全地, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 却要以公义审判贫寒人, 以正直判断地上的困苦人, 以口中的棍击打全地, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 当代译本 - 而是按公义审判贫穷人, 以公正为受苦者断案。 祂必用口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 圣经新译本 - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断地上的困苦人; 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀死恶人。
  • 中文标准译本 - 他必以公义审断贫弱者, 以正直裁决世上的卑微人; 以口中的杖责打世界, 以嘴里的气击杀恶人。
  • 现代标点和合本 - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断世上的谦卑人, 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • 和合本(拼音版) - 却要以公义审判贫穷人, 以正直判断世上的谦卑人, 以口中的杖击打世界, 以嘴里的气杀戮恶人。
  • New International Version - but with righteousness he will judge the needy, with justice he will give decisions for the poor of the earth. He will strike the earth with the rod of his mouth; with the breath of his lips he will slay the wicked.
  • New International Reader's Version - He will always do what is right when he judges those who are in need. He’ll be completely fair when he makes decisions about poor people. When he commands that people be punished, it will happen. When he orders that evil people be put to death, it will take place.
  • English Standard Version - but with righteousness he shall judge the poor, and decide with equity for the meek of the earth; and he shall strike the earth with the rod of his mouth, and with the breath of his lips he shall kill the wicked.
  • New Living Translation - He will give justice to the poor and make fair decisions for the exploited. The earth will shake at the force of his word, and one breath from his mouth will destroy the wicked.
  • Christian Standard Bible - but he will judge the poor righteously and execute justice for the oppressed of the land. He will strike the land with a scepter from his mouth, and he will kill the wicked with a command from his lips.
  • New American Standard Bible - But with righteousness He will judge the poor, And decide with fairness for the humble of the earth; And He will strike the earth with the rod of His mouth, And with the breath of His lips He will slay the wicked.
  • New King James Version - But with righteousness He shall judge the poor, And decide with equity for the meek of the earth; He shall strike the earth with the rod of His mouth, And with the breath of His lips He shall slay the wicked.
  • Amplified Bible - But with righteousness and justice He will judge the poor, And decide with fairness for the downtrodden of the earth; And He shall strike the earth with the rod of His mouth, And with the breath of His lips He shall slay the wicked.
  • American Standard Version - but with righteousness shall he judge the poor, and decide with equity for the meek of the earth; and he shall smite the earth with the rod of his mouth; and with the breath of his lips shall he slay the wicked.
  • King James Version - But with righteousness shall he judge the poor, and reprove with equity for the meek of the earth: and he shall smite the earth with the rod of his mouth, and with the breath of his lips shall he slay the wicked.
  • New English Translation - He will treat the poor fairly, and make right decisions for the downtrodden of the earth. He will strike the earth with the rod of his mouth, and order the wicked to be executed.
  • World English Bible - but he will judge the poor with righteousness, and decide with equity for the humble of the earth. He will strike the earth with the rod of his mouth; and with the breath of his lips he will kill the wicked.
  • 新標點和合本 - 卻要以公義審判貧窮人, 以正直判斷世上的謙卑人, 以口中的杖擊打世界, 以嘴裏的氣殺戮惡人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻要以公義審判貧寒人, 以正直判斷地上的困苦人, 以口中的棍擊打全地, 以嘴裏的氣殺戮惡人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻要以公義審判貧寒人, 以正直判斷地上的困苦人, 以口中的棍擊打全地, 以嘴裏的氣殺戮惡人。
  • 當代譯本 - 而是按公義審判貧窮人, 以公正為受苦者斷案。 祂必用口中的杖擊打世界, 以嘴裡的氣殺戮惡人。
  • 聖經新譯本 - 卻要以公義審判貧窮人, 以正直判斷地上的困苦人; 以口中的杖擊打世界, 以嘴裡的氣殺死惡人。
  • 呂振中譯本 - 他憑義氣為貧寒人申正義, 以正直判斷國中的困苦人 ; 他以口中的杖擊打強橫人 , 以嘴裏的氣殺死惡人。
  • 中文標準譯本 - 他必以公義審斷貧弱者, 以正直裁決世上的卑微人; 以口中的杖責打世界, 以嘴裡的氣擊殺惡人。
  • 現代標點和合本 - 卻要以公義審判貧窮人, 以正直判斷世上的謙卑人, 以口中的杖擊打世界, 以嘴裡的氣殺戮惡人。
  • 文理和合譯本 - 秉公義以鞫貧乏者、持中正以擬世之謙卑者、以口杖擊斯土、以脣氣殺惡人、
  • 文理委辦譯本 - 為困乏與謙遜之人聽訟、秉公行義、作惡者流、必遭箠楚、以辭氣滅之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必秉公義審鞫貧民、循正直判斷世之謙虛人、 世之謙虛人或作國中窮乏人 以口中之言責世、若擊之以杖、以詞氣殺滅惡人、
  • Nueva Versión Internacional - sino que juzgará con justicia a los desvalidos, y dará un fallo justo en favor de los pobres de la tierra. Destruirá la tierra con la vara de su boca; matará al malvado con el aliento de sus labios.
  • 현대인의 성경 - 가난하고 힘없는 자들을 옹호하고 세상의 악인들을 쳐서 죽이실 것이며
  • Новый Русский Перевод - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю жезлом Своих уст; духом уст Своих убьет нечестивого.
  • Восточный перевод - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю силой Своих слов; дыханием Своих уст убьёт нечестивого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю силой Своих слов; дыханием Своих уст убьёт нечестивого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но по правде Он будет судить бедных, справедливо решать дела бедняков земли. Он поразит землю силой Своих слов; дыханием Своих уст убьёт нечестивого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il jugera les pauvres ╵avec justice, et il arbitrera ╵selon le droit en faveur des malheureux du pays. Il frappera la terre ╵de sa parole ╵comme avec un bâton ; le souffle de sa bouche ╵abattra le méchant .
  • リビングバイブル - 貧しい人やさげすまれている人の味方になります。 反対に、このような人にひどい仕打ちをする 悪者どもには容赦しません。
  • Nova Versão Internacional - mas com retidão julgará os necessitados, com justiça tomará decisões em favor dos pobres. Com suas palavras, como se fossem um cajado, ferirá a terra; com o sopro de sua boca matará os ímpios.
  • Hoffnung für alle - Unbestechlich verhilft er den Armen zu ihrem Recht und setzt sich für die Rechtlosen im Land ein. Sein Urteilsspruch wird die Erde wie ein Stockhieb treffen; ein Wort von ihm genügt, um die Gottlosen zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาจะพิพากษาคนขัดสนด้วยความชอบธรรม และตัดสินอย่างยุติธรรมเพื่อคนยากจนในแผ่นดินโลก เขาจะฟาดโลกด้วยคำพิพากษาจากริมฝีปากของเขา เขาจะประหารคนชั่วด้วยลมจากปากของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จะ​ตัดสิน​ผู้​ยากไร้​ด้วย​ความ​เป็นธรรม และ​ตัดสิน​ใจ​ให้​กับ​ผู้​มี​ใจ​อ่อนน้อม​ของ​แผ่นดิน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม และ​พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​แผ่นดิน​ด้วย​คำ​พูด​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​จะ​สังหาร​คน​ชั่วร้าย​ด้วย​ลม​หายใจ​จาก​ริม​ฝีปาก​ของ​พระ​องค์
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Y-sai 16:5 - thì Đức Chúa Trời sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua. Người sẽ cai trị với lòng nhân từ và chân lý. Đấng ấy sẽ luôn luôn làm điều công chính, và bênh vực lẽ phải.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
Bible
Resources
Plans
Donate