Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:30 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ như cây sồi lá tàn héo, như vườn không có nước.
  • 新标点和合本 - 因为,你们必如叶子枯干的橡树, 好像无水浇灌的园子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 如无水的园子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 如无水的园子。
  • 当代译本 - 你们必像叶子枯萎的橡树, 又如无水的园子。
  • 圣经新译本 - 因为你们必像一棵叶子凋落的橡树, 又如一个缺水的园子。
  • 中文标准译本 - 因为你们必像叶子凋零的橡树, 又如无水的园林。
  • 现代标点和合本 - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 好像无水浇灌的园子。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 好像无水浇灌的园子。
  • New International Version - You will be like an oak with fading leaves, like a garden without water.
  • New International Reader's Version - You will be like an oak tree whose leaves are dying. You will be like a garden that doesn’t have any water.
  • English Standard Version - For you shall be like an oak whose leaf withers, and like a garden without water.
  • New Living Translation - You will be like a great tree with withered leaves, like a garden without water.
  • Christian Standard Bible - For you will become like an oak whose leaves are withered, and like a garden without water.
  • New American Standard Bible - For you will be like an oak whose leaf withers away, Or like a garden that has no water.
  • New King James Version - For you shall be as a terebinth whose leaf fades, And as a garden that has no water.
  • Amplified Bible - For you will be like an oak whose leaf withers and dies And like a garden that has no water.
  • American Standard Version - For ye shall be as an oak whose leaf fadeth, and as a garden that hath no water.
  • King James Version - For ye shall be as an oak whose leaf fadeth, and as a garden that hath no water.
  • New English Translation - For you will be like a tree whose leaves wither, like an orchard that is unwatered.
  • World English Bible - For you shall be as an oak whose leaf fades, and as a garden that has no water.
  • 新標點和合本 - 因為,你們必如葉子枯乾的橡樹, 好像無水澆灌的園子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們必如葉子枯乾的橡樹, 如無水的園子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們必如葉子枯乾的橡樹, 如無水的園子。
  • 當代譯本 - 你們必像葉子枯萎的橡樹, 又如無水的園子。
  • 聖經新譯本 - 因為你們必像一棵葉子凋落的橡樹, 又如一個缺水的園子。
  • 呂振中譯本 - 因為你們必如 聖 篤耨香樹凋殘了葉子; 必如無水 澆灌 的園子。
  • 中文標準譯本 - 因為你們必像葉子凋零的橡樹, 又如無水的園林。
  • 現代標點和合本 - 因為你們必如葉子枯乾的橡樹, 好像無水澆灌的園子。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾必似枯葉之橡、無水之園、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼橡樹、枝葉已枯、譬彼園囿、灌溉無資、爾其似之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必似葉枯之橡樹、無水之園囿、
  • Nueva Versión Internacional - Serán como una encina con hojas marchitas, como un jardín sin agua.
  • 현대인의 성경 - 잎이 마른 상수리나무와 물 없는 동산과 같이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • Восточный перевод - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous serez vous-mêmes ╵pareils aux chênes au feuillage flétri, ou tout comme un jardin ╵qui serait privé d’eau.
  • リビングバイブル - まるで枯れ木か水のなくなった庭園のように、 見る影もなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão como um terebinto cujas folhas estão caindo, como um jardim sem água.
  • Hoffnung für alle - und einem Baum mit verdorrten Blättern gleichen, einem Garten ohne Wasser.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเป็นเหมือนต้นไม้ใหญ่ที่ใบเหี่ยวเฉา เหมือนสวนที่ขาดน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​จะ​เป็น​อย่าง​ต้น​โอ๊ก ที่​ใบ​เหี่ยว​เฉา และ​เป็น​อย่าง​สวน​ไร้​น้ำ
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ như cây sồi lá tàn héo, như vườn không có nước.
  • 新标点和合本 - 因为,你们必如叶子枯干的橡树, 好像无水浇灌的园子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 如无水的园子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 如无水的园子。
  • 当代译本 - 你们必像叶子枯萎的橡树, 又如无水的园子。
  • 圣经新译本 - 因为你们必像一棵叶子凋落的橡树, 又如一个缺水的园子。
  • 中文标准译本 - 因为你们必像叶子凋零的橡树, 又如无水的园林。
  • 现代标点和合本 - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 好像无水浇灌的园子。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们必如叶子枯干的橡树, 好像无水浇灌的园子。
  • New International Version - You will be like an oak with fading leaves, like a garden without water.
  • New International Reader's Version - You will be like an oak tree whose leaves are dying. You will be like a garden that doesn’t have any water.
  • English Standard Version - For you shall be like an oak whose leaf withers, and like a garden without water.
  • New Living Translation - You will be like a great tree with withered leaves, like a garden without water.
  • Christian Standard Bible - For you will become like an oak whose leaves are withered, and like a garden without water.
  • New American Standard Bible - For you will be like an oak whose leaf withers away, Or like a garden that has no water.
  • New King James Version - For you shall be as a terebinth whose leaf fades, And as a garden that has no water.
  • Amplified Bible - For you will be like an oak whose leaf withers and dies And like a garden that has no water.
  • American Standard Version - For ye shall be as an oak whose leaf fadeth, and as a garden that hath no water.
  • King James Version - For ye shall be as an oak whose leaf fadeth, and as a garden that hath no water.
  • New English Translation - For you will be like a tree whose leaves wither, like an orchard that is unwatered.
  • World English Bible - For you shall be as an oak whose leaf fades, and as a garden that has no water.
  • 新標點和合本 - 因為,你們必如葉子枯乾的橡樹, 好像無水澆灌的園子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們必如葉子枯乾的橡樹, 如無水的園子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們必如葉子枯乾的橡樹, 如無水的園子。
  • 當代譯本 - 你們必像葉子枯萎的橡樹, 又如無水的園子。
  • 聖經新譯本 - 因為你們必像一棵葉子凋落的橡樹, 又如一個缺水的園子。
  • 呂振中譯本 - 因為你們必如 聖 篤耨香樹凋殘了葉子; 必如無水 澆灌 的園子。
  • 中文標準譯本 - 因為你們必像葉子凋零的橡樹, 又如無水的園林。
  • 現代標點和合本 - 因為你們必如葉子枯乾的橡樹, 好像無水澆灌的園子。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾必似枯葉之橡、無水之園、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼橡樹、枝葉已枯、譬彼園囿、灌溉無資、爾其似之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必似葉枯之橡樹、無水之園囿、
  • Nueva Versión Internacional - Serán como una encina con hojas marchitas, como un jardín sin agua.
  • 현대인의 성경 - 잎이 마른 상수리나무와 물 없는 동산과 같이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • Восточный перевод - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будете как дуб с увядшими листьями, как сад без воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous serez vous-mêmes ╵pareils aux chênes au feuillage flétri, ou tout comme un jardin ╵qui serait privé d’eau.
  • リビングバイブル - まるで枯れ木か水のなくなった庭園のように、 見る影もなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão como um terebinto cujas folhas estão caindo, como um jardim sem água.
  • Hoffnung für alle - und einem Baum mit verdorrten Blättern gleichen, einem Garten ohne Wasser.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเป็นเหมือนต้นไม้ใหญ่ที่ใบเหี่ยวเฉา เหมือนสวนที่ขาดน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​จะ​เป็น​อย่าง​ต้น​โอ๊ก ที่​ใบ​เหี่ยว​เฉา และ​เป็น​อย่าง​สวน​ไร้​น้ำ
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
Bible
Resources
Plans
Donate