Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • 新标点和合本 - 你们要洗濯、自洁, 从我眼前除掉你们的恶行, 要止住作恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要洗涤、自洁, 从我眼前除掉恶行; 要停止作恶,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要洗涤、自洁, 从我眼前除掉恶行; 要停止作恶,
  • 当代译本 - 你们要洗净自己, 不要让我再看见你们的恶行, 要停止作恶。
  • 圣经新译本 - 你们要洗涤自己,洁净自己; 从我眼前除掉你们的恶行; 要停止作恶,
  • 中文标准译本 - “洗涤自己,洁净自己吧, 从我眼前除掉你们的恶行! 当停止作恶,
  • 现代标点和合本 - “你们要洗濯,自洁, 从我眼前除掉你们的恶行。 要止住作恶,
  • 和合本(拼音版) - 你们要洗濯、自洁, 从我眼前除掉你们的恶行; 要止住作恶,
  • New International Version - Wash and make yourselves clean. Take your evil deeds out of my sight; stop doing wrong.
  • New International Reader's Version - So wash and make yourselves clean. Get your evil actions out of my sight! Stop doing what is wrong!
  • English Standard Version - Wash yourselves; make yourselves clean; remove the evil of your deeds from before my eyes; cease to do evil,
  • New Living Translation - Wash yourselves and be clean! Get your sins out of my sight. Give up your evil ways.
  • Christian Standard Bible - “Wash yourselves. Cleanse yourselves. Remove your evil deeds from my sight. Stop doing evil.
  • New American Standard Bible - “Wash yourselves, make yourselves clean; Remove the evil of your deeds from My sight. Stop doing evil,
  • New King James Version - “Wash yourselves, make yourselves clean; Put away the evil of your doings from before My eyes. Cease to do evil,
  • Amplified Bible - “Wash yourselves, make yourselves clean; Get your evil deeds out of My sight. Stop doing evil,
  • American Standard Version - Wash you, make you clean; put away the evil of your doings from before mine eyes; cease to do evil;
  • King James Version - Wash you, make you clean; put away the evil of your doings from before mine eyes; cease to do evil;
  • New English Translation - Wash! Cleanse yourselves! Remove your sinful deeds from my sight. Stop sinning!
  • World English Bible - Wash yourselves. Make yourself clean. Put away the evil of your doings from before my eyes. Cease to do evil.
  • 新標點和合本 - 你們要洗濯、自潔, 從我眼前除掉你們的惡行, 要止住作惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要洗滌、自潔, 從我眼前除掉惡行; 要停止作惡,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要洗滌、自潔, 從我眼前除掉惡行; 要停止作惡,
  • 當代譯本 - 你們要洗淨自己, 不要讓我再看見你們的惡行, 要停止作惡。
  • 聖經新譯本 - 你們要洗滌自己,潔淨自己; 從我眼前除掉你們的惡行; 要停止作惡,
  • 呂振中譯本 - 你們要洗澡、使自己純潔; 從我眼前除掉你們行為之敗壞; 要止住作惡,
  • 中文標準譯本 - 「洗滌自己,潔淨自己吧, 從我眼前除掉你們的惡行! 當停止作惡,
  • 現代標點和合本 - 「你們要洗濯,自潔, 從我眼前除掉你們的惡行。 要止住作惡,
  • 文理和合譯本 - 爾其洗滌自潔、去爾惡行於我目前、
  • 文理委辦譯本 - 當盥手潔心、滌爾污俗、棄惡歸善、公義是行、受人虐遇者、必加援手、孤子嫠婦、必伸其冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當洗滌自潔、於我目前除爾惡行、不復作惡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Lávense, límpiense! ¡Aparten de mi vista sus obras malvadas! ¡Dejen de hacer el mal!
  • 현대인의 성경 - 너희는 자신을 씻어 깨끗이 하고 내 앞에서 너희 악을 버리고 죄된 생활을 청산하라.
  • Новый Русский Перевод - омойтесь, очиститесь. Уберите свои злодеяния с глаз Моих! Перестаньте творить зло,
  • Восточный перевод - омойтесь, очиститесь. Удалите свои злодеяния с глаз Моих долой! Перестаньте творить зло,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - омойтесь, очиститесь. Удалите свои злодеяния с глаз Моих долой! Перестаньте творить зло,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - омойтесь, очиститесь. Удалите свои злодеяния с глаз Моих долой! Перестаньте творить зло,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lavez-vous donc, ╵purifiez-vous, écartez de ma vue ╵vos mauvaises actions et cessez de faire le mal.
  • リビングバイブル - 身を洗いきよめなさい。 もうこれ以上、 悪い行いをわたしに見せるな。 悪の道ときっぱり縁を切るのだ。
  • Nova Versão Internacional - Lavem-se! Limpem-se! Removam suas más obras para longe da minha vista! Parem de fazer o mal,
  • Hoffnung für alle - Wascht euch, reinigt euch von aller Bosheit! Lasst eure Gräueltaten, hört auf mit dem Unrecht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชำระตัวให้สะอาดเถิด เอาการกระทำชั่วๆ ของเจ้า ออกไปให้พ้นหน้าพ้นตาเรา! เลิกทำผิดเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จง​ชำระ​ตัว ทำ​ตัว​ให้​สะอาด จง​เอา​ความ​ชั่ว​ไป​ให้​พ้น​สายตา​ของ​เรา จง​หยุด​ทำ​ชั่ว
Cross Reference
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • 新标点和合本 - 你们要洗濯、自洁, 从我眼前除掉你们的恶行, 要止住作恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要洗涤、自洁, 从我眼前除掉恶行; 要停止作恶,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要洗涤、自洁, 从我眼前除掉恶行; 要停止作恶,
  • 当代译本 - 你们要洗净自己, 不要让我再看见你们的恶行, 要停止作恶。
  • 圣经新译本 - 你们要洗涤自己,洁净自己; 从我眼前除掉你们的恶行; 要停止作恶,
  • 中文标准译本 - “洗涤自己,洁净自己吧, 从我眼前除掉你们的恶行! 当停止作恶,
  • 现代标点和合本 - “你们要洗濯,自洁, 从我眼前除掉你们的恶行。 要止住作恶,
  • 和合本(拼音版) - 你们要洗濯、自洁, 从我眼前除掉你们的恶行; 要止住作恶,
  • New International Version - Wash and make yourselves clean. Take your evil deeds out of my sight; stop doing wrong.
  • New International Reader's Version - So wash and make yourselves clean. Get your evil actions out of my sight! Stop doing what is wrong!
  • English Standard Version - Wash yourselves; make yourselves clean; remove the evil of your deeds from before my eyes; cease to do evil,
  • New Living Translation - Wash yourselves and be clean! Get your sins out of my sight. Give up your evil ways.
  • Christian Standard Bible - “Wash yourselves. Cleanse yourselves. Remove your evil deeds from my sight. Stop doing evil.
  • New American Standard Bible - “Wash yourselves, make yourselves clean; Remove the evil of your deeds from My sight. Stop doing evil,
  • New King James Version - “Wash yourselves, make yourselves clean; Put away the evil of your doings from before My eyes. Cease to do evil,
  • Amplified Bible - “Wash yourselves, make yourselves clean; Get your evil deeds out of My sight. Stop doing evil,
  • American Standard Version - Wash you, make you clean; put away the evil of your doings from before mine eyes; cease to do evil;
  • King James Version - Wash you, make you clean; put away the evil of your doings from before mine eyes; cease to do evil;
  • New English Translation - Wash! Cleanse yourselves! Remove your sinful deeds from my sight. Stop sinning!
  • World English Bible - Wash yourselves. Make yourself clean. Put away the evil of your doings from before my eyes. Cease to do evil.
  • 新標點和合本 - 你們要洗濯、自潔, 從我眼前除掉你們的惡行, 要止住作惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要洗滌、自潔, 從我眼前除掉惡行; 要停止作惡,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要洗滌、自潔, 從我眼前除掉惡行; 要停止作惡,
  • 當代譯本 - 你們要洗淨自己, 不要讓我再看見你們的惡行, 要停止作惡。
  • 聖經新譯本 - 你們要洗滌自己,潔淨自己; 從我眼前除掉你們的惡行; 要停止作惡,
  • 呂振中譯本 - 你們要洗澡、使自己純潔; 從我眼前除掉你們行為之敗壞; 要止住作惡,
  • 中文標準譯本 - 「洗滌自己,潔淨自己吧, 從我眼前除掉你們的惡行! 當停止作惡,
  • 現代標點和合本 - 「你們要洗濯,自潔, 從我眼前除掉你們的惡行。 要止住作惡,
  • 文理和合譯本 - 爾其洗滌自潔、去爾惡行於我目前、
  • 文理委辦譯本 - 當盥手潔心、滌爾污俗、棄惡歸善、公義是行、受人虐遇者、必加援手、孤子嫠婦、必伸其冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當洗滌自潔、於我目前除爾惡行、不復作惡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Lávense, límpiense! ¡Aparten de mi vista sus obras malvadas! ¡Dejen de hacer el mal!
  • 현대인의 성경 - 너희는 자신을 씻어 깨끗이 하고 내 앞에서 너희 악을 버리고 죄된 생활을 청산하라.
  • Новый Русский Перевод - омойтесь, очиститесь. Уберите свои злодеяния с глаз Моих! Перестаньте творить зло,
  • Восточный перевод - омойтесь, очиститесь. Удалите свои злодеяния с глаз Моих долой! Перестаньте творить зло,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - омойтесь, очиститесь. Удалите свои злодеяния с глаз Моих долой! Перестаньте творить зло,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - омойтесь, очиститесь. Удалите свои злодеяния с глаз Моих долой! Перестаньте творить зло,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lavez-vous donc, ╵purifiez-vous, écartez de ma vue ╵vos mauvaises actions et cessez de faire le mal.
  • リビングバイブル - 身を洗いきよめなさい。 もうこれ以上、 悪い行いをわたしに見せるな。 悪の道ときっぱり縁を切るのだ。
  • Nova Versão Internacional - Lavem-se! Limpem-se! Removam suas más obras para longe da minha vista! Parem de fazer o mal,
  • Hoffnung für alle - Wascht euch, reinigt euch von aller Bosheit! Lasst eure Gräueltaten, hört auf mit dem Unrecht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชำระตัวให้สะอาดเถิด เอาการกระทำชั่วๆ ของเจ้า ออกไปให้พ้นหน้าพ้นตาเรา! เลิกทำผิดเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จง​ชำระ​ตัว ทำ​ตัว​ให้​สะอาด จง​เอา​ความ​ชั่ว​ไป​ให้​พ้น​สายตา​ของ​เรา จง​หยุด​ทำ​ชั่ว
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate