Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- 新标点和合本 - 你们举手祷告,我必遮眼不看; 就是你们多多地祈祷,我也不听。 你们的手都满了杀人的血。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们举手祷告,我必遮眼不看, 就算你们多多祈祷,我也不听; 你们的手沾满了血。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们举手祷告,我必遮眼不看, 就算你们多多祈祷,我也不听; 你们的手沾满了血。
- 当代译本 - 你们举手祷告,我必掩面不理。 即使你们祷告再多, 我也不会听, 因为你们双手沾满鲜血。
- 圣经新译本 - 所以你们张开双手的时候, 我必掩眼不看你们; 即使你们多多祷告, 我也不听; 你们的手都沾满血腥。
- 中文标准译本 - 你们伸开双手祷告 的时候, 我必掩目不看你们; 就算你们多多祷告, 我也不垂听。 你们的双手沾满了血!
- 现代标点和合本 - 你们举手祷告,我必遮眼不看, 就是你们多多地祈祷我也不听, 你们的手都满了杀人的血。
- 和合本(拼音版) - 你们举手祷告,我必遮眼不看; 就是你们多多地祈祷,我也不听。 你们的手都满了杀人的血。
- New International Version - When you spread out your hands in prayer, I hide my eyes from you; even when you offer many prayers, I am not listening. Your hands are full of blood!
- New International Reader's Version - You might spread out your hands toward me when you pray. But I do not look at you. You might even offer many prayers. But I am not listening to them. Your hands are covered with the blood of the people you have murdered.
- English Standard Version - When you spread out your hands, I will hide my eyes from you; even though you make many prayers, I will not listen; your hands are full of blood.
- New Living Translation - When you lift up your hands in prayer, I will not look. Though you offer many prayers, I will not listen, for your hands are covered with the blood of innocent victims.
- Christian Standard Bible - When you spread out your hands in prayer, I will refuse to look at you; even if you offer countless prayers, I will not listen. Your hands are covered with blood.
- New American Standard Bible - So when you spread out your hands in prayer, I will hide My eyes from you; Yes, even though you offer many prayers, I will not be listening. Your hands are covered with blood.
- New King James Version - When you spread out your hands, I will hide My eyes from you; Even though you make many prayers, I will not hear. Your hands are full of blood.
- Amplified Bible - So when you spread out your hands [in prayer, pleading for My help], I will hide My eyes from you; Yes, even though you offer many prayers, I will not be listening. Your hands are full of blood!
- American Standard Version - And when ye spread forth your hands, I will hide mine eyes from you; yea, when ye make many prayers, I will not hear: your hands are full of blood.
- King James Version - And when ye spread forth your hands, I will hide mine eyes from you: yea, when ye make many prayers, I will not hear: your hands are full of blood.
- New English Translation - When you spread out your hands in prayer, I look the other way; when you offer your many prayers, I do not listen, because your hands are covered with blood.
- World English Bible - When you spread out your hands, I will hide my eyes from you. Yes, when you make many prayers, I will not hear. Your hands are full of blood.
- 新標點和合本 - 你們舉手禱告,我必遮眼不看; 就是你們多多地祈禱,我也不聽。 你們的手都滿了殺人的血。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們舉手禱告,我必遮眼不看, 就算你們多多祈禱,我也不聽; 你們的手沾滿了血。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們舉手禱告,我必遮眼不看, 就算你們多多祈禱,我也不聽; 你們的手沾滿了血。
- 當代譯本 - 你們舉手禱告,我必掩面不理。 即使你們禱告再多, 我也不會聽, 因為你們雙手沾滿鮮血。
- 聖經新譯本 - 所以你們張開雙手的時候, 我必掩眼不看你們; 即使你們多多禱告, 我也不聽; 你們的手都沾滿血腥。
- 呂振中譯本 - 你們伸開雙手 來禱告 , 我必掩目不看你們; 就使你們多多禱告, 我也不聽; 你們的手都滿了血, 你們的指頭 滿了 罪孽 。
- 中文標準譯本 - 你們伸開雙手禱告 的時候, 我必掩目不看你們; 就算你們多多禱告, 我也不垂聽。 你們的雙手沾滿了血!
- 現代標點和合本 - 你們舉手禱告,我必遮眼不看, 就是你們多多地祈禱我也不聽, 你們的手都滿了殺人的血。
- 文理和合譯本 - 爾舉手、我則掩目、爾多禱、我不俯聽、爾手盈以血也、
- 文理委辦譯本 - 爾曹殺人、雖舉手禱告弗輟、我必不俯聞、而遐棄爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾舉手禱告、我掩目不顧、爾雖多祈禱、我不俯聽、因爾殺無辜、手滿血跡、
- Nueva Versión Internacional - Cuando levantan sus manos, yo aparto de ustedes mis ojos; aunque multipliquen sus oraciones, no las escucharé, pues tienen las manos llenas de sangre.
- 현대인의 성경 - 너희가 하늘을 향해 손을 들어도 내가 보지 않을 것이며 너희가 아무리 많이 기도할지라도 내가 듣지 않을 것이다. 너희 손에는 죄 없이 죽은 사람들의 피가 잔뜩 묻어 있다.
- Новый Русский Перевод - Когда вы простираете свои руки в молитве, Я прячу от вас глаза, и когда умножаете ваши молитвы, Я не слышу. Ваши руки полны крови;
- Восточный перевод - Когда вы поднимаете свои руки в молитве, Я прячу от вас глаза, и когда умножаете ваши молитвы, Я не слышу. Ваши руки полны крови;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы поднимаете свои руки в молитве, Я прячу от вас глаза, и когда умножаете ваши молитвы, Я не слышу. Ваши руки полны крови;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы поднимаете свои руки в молитве, Я прячу от вас глаза, и когда умножаете ваши молитвы, Я не слышу. Ваши руки полны крови;
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous étendez les mains ╵pour me prier, je me cache les yeux, vous avez beau multiplier ╵le nombre des prières, je ne vous entends pas, car vos mains sont pleines de sang.
- リビングバイブル - これからは、手を天に差し伸べて祈っても無駄だ。 目を閉じ、耳をふさぐ。 どんなに祈っても、わたしは聞かない。 おまえたちの手は人殺しの手で、 罪のない犠牲者の血がこびりついているからだ。
- Nova Versão Internacional - Quando vocês estenderem as mãos em oração, esconderei de vocês os meus olhos; mesmo que multipliquem as suas orações, não as escutarei! “As suas mãos estão cheias de sangue!
- Hoffnung für alle - Streckt nur eure Hände zum Himmel, wenn ihr betet! Ich halte mir die Augen zu. Betet, so viel ihr wollt! Ich werde nicht zuhören, denn an euren Händen klebt Blut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าชูมืออธิษฐาน เราจะเบือนหน้าหนีเจ้า แม้เจ้าอธิษฐานมากมาย เราจะไม่ฟัง มือของเจ้าโชกชุ่มด้วยเลือด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเจ้ายื่นมือของเจ้าออกมา เราจะหลบสายตาไปจากเจ้า แม้ว่าเจ้าจะอธิษฐานมากมาย เราก็จะไม่ฟัง มือของเจ้าโชกเลือด
Cross Reference
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
- E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
- 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
- Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
- Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
- Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
- Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
- 1 Các Vua 8:54 - Lúc cầu nguyện, Sa-lô-môn quỳ gối trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, hai tay đưa thẳng lên trời.
- Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
- Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
- Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”