Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他们必不得向耶和华奠酒, 即便奠酒也不蒙悦纳。 他们的祭物必如居丧者的食物, 凡吃的必被玷污; 因他们的食物只为自己的口腹, 必不奉入耶和华的殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不得向耶和华献浇酒祭, 所献的祭也不蒙悦纳。 他们的祭物如居丧者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因为他们的食物只为自己的口腹, 必不得入耶和华的殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不得向耶和华献浇酒祭, 所献的祭也不蒙悦纳。 他们的祭物如居丧者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因为他们的食物只为自己的口腹, 必不得入耶和华的殿。
  • 当代译本 - 你们将不能再献奠祭给耶和华, 你们的祭牲也不蒙悦纳。 这些祭物如居丧之人的食物, 吃的人都被玷污。 你们的食物只能供自己吃, 不能带进耶和华的殿。
  • 圣经新译本 - 他们必不得向耶和华奠酒, 他们的祭物也不能使他喜悦。 他们的饼好像丧家的饼, 凡吃这饼的,都必被玷污; 因为他们的饼只可自己吃, 不可带进耶和华的殿。
  • 现代标点和合本 - 他们必不得向耶和华奠酒, 即便奠酒也不蒙悦纳。 他们的祭物必如居丧者的食物, 凡吃的必被玷污, 因他们的食物只为自己的口腹, 必不奉入耶和华的殿。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不得向耶和华奠酒; 即便奠酒,也不蒙悦纳。 他们的祭物,必如居丧者的食物, 凡吃的必被玷污; 因他们的食物,只为自己的口腹, 必不奉入耶和华的殿。
  • New International Version - They will not pour out wine offerings to the Lord, nor will their sacrifices please him. Such sacrifices will be to them like the bread of mourners; all who eat them will be unclean. This food will be for themselves; it will not come into the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - You won’t pour out wine offerings to the Lord. Your sacrifices won’t please him. They’ll be like the bread people eat when someone dies. Everyone who eats those sacrifices will be “unclean.” They themselves will have to eat that kind of food. They can’t bring it into the Lord’s temple.
  • English Standard Version - They shall not pour drink offerings of wine to the Lord, and their sacrifices shall not please him. It shall be like mourners’ bread to them; all who eat of it shall be defiled; for their bread shall be for their hunger only; it shall not come to the house of the Lord.
  • New Living Translation - There you will make no offerings of wine to the Lord. None of your sacrifices there will please him. They will be unclean, like food touched by a person in mourning. All who present such sacrifices will be defiled. They may eat this food themselves, but they may not offer it to the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will not pour out their wine offerings to the Lord, and their sacrifices will not please him. Their food will be like the bread of mourners; all who eat it become defiled. For their bread will be for their appetites alone; it will not enter the house of the Lord.
  • New American Standard Bible - They will not pour out drink offerings of wine to the Lord, Nor will their sacrifices please Him. Their bread will be to them like mourners’ bread; All who eat it will be defiled, Because their bread will be for themselves alone; It will not enter the house of the Lord.
  • New King James Version - They shall not offer wine offerings to the Lord, Nor shall their sacrifices be pleasing to Him. It shall be like bread of mourners to them; All who eat it shall be defiled. For their bread shall be for their own life; It shall not come into the house of the Lord.
  • Amplified Bible - They will not pour out drink offerings of wine to the Lord; Their sacrifices will not please Him. Their bread will be like mourners’ bread [eaten at funerals]; All who eat it will be [ceremonially] unclean, For their bread will be for themselves; It will not enter the house of the Lord [to be consecrated].
  • American Standard Version - They shall not pour out wine-offerings to Jehovah, neither shall they be pleasing unto him: their sacrifices shall be unto them as the bread of mourners; all that eat thereof shall be polluted; for their bread shall be for their appetite; it shall not come into the house of Jehovah.
  • King James Version - They shall not offer wine offerings to the Lord, neither shall they be pleasing unto him: their sacrifices shall be unto them as the bread of mourners; all that eat thereof shall be polluted: for their bread for their soul shall not come into the house of the Lord.
  • New English Translation - They will not pour out drink offerings of wine to the Lord; they will not please him with their sacrifices. Their sacrifices will be like bread eaten while in mourning; all those who eat them will make themselves ritually unclean. For their bread will be only to satisfy their appetite; it will not come into the temple of the Lord.
  • World English Bible - They won’t pour out wine offerings to Yahweh, neither will they be pleasing to him. Their sacrifices will be to them like the bread of mourners; all who eat of it will be polluted; for their bread will be for their appetite. It will not come into Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 他們必不得向耶和華奠酒, 即便奠酒也不蒙悅納。 他們的祭物必如居喪者的食物, 凡吃的必被玷污; 因他們的食物只為自己的口腹, 必不奉入耶和華的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不得向耶和華獻澆酒祭, 所獻的祭也不蒙悅納。 他們的祭物如居喪者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因為他們的食物只為自己的口腹, 必不得入耶和華的殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不得向耶和華獻澆酒祭, 所獻的祭也不蒙悅納。 他們的祭物如居喪者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因為他們的食物只為自己的口腹, 必不得入耶和華的殿。
  • 當代譯本 - 你們將不能再獻奠祭給耶和華, 你們的祭牲也不蒙悅納。 這些祭物如居喪之人的食物, 吃的人都被玷污。 你們的食物只能供自己吃, 不能帶進耶和華的殿。
  • 聖經新譯本 - 他們必不得向耶和華奠酒, 他們的祭物也不能使他喜悅。 他們的餅好像喪家的餅, 凡吃這餅的,都必被玷污; 因為他們的餅只可自己吃, 不可帶進耶和華的殿。
  • 呂振中譯本 - 他們必不得向永恆主奠酒, 也不得向他獻祭。 他們的食物 必如居喪者的食物; 凡喫了的必致玷污自己, 因為他們的食物只為自己的口腹, 必不得進永恆主的殿。
  • 現代標點和合本 - 他們必不得向耶和華奠酒, 即便奠酒也不蒙悅納。 他們的祭物必如居喪者的食物, 凡吃的必被玷汙, 因他們的食物只為自己的口腹, 必不奉入耶和華的殿。
  • 文理和合譯本 - 不得奠酒於耶和華、其祭品不蒙悅納、乃如居喪者所食、凡食者必被污、為己充飢而已、不得入於耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 不許爾灌奠、奉事耶和華、如行灌奠、不蒙悅納、所獻祭品、視若喪家之物、凡食之者、俱蒙不潔、所得糈糧、僅足一己之用、故無餘獻耶和華之殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得奠酒於主、如奠、主不悅納、所獻祭品、視若喪家之食物、凡食之者俱蒙不潔、彼之食物、可自食用、勿入主殿、
  • Nueva Versión Internacional - No le ofrecerán al Señor más libaciones de vino, ni le serán gratos sus sacrificios. Se les volverá pan de lágrimas; quienes lo coman quedarán impuros. Tal vez les sirva para matar el hambre, pero no tendrá cabida en la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와께 술로 전제를 드리지 못할 것이며 그들의 제사도 그를 기쁘게 하지 못할 것이다. 그들의 제물은 초상집 음식과 같아서 그것을 먹는 자는 다 더럽혀질 것이다. 그런 음식은 자기들만 먹어야 할 것이며 여호와의 성전에 제물로 드려서는 안 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они не будут возливать винное приношение Господу, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них как хлеб на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих. Она не войдет в храм Господа.
  • Восточный перевод - Они не будут возливать винное приношение Вечному, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них, как хлеб скорбящих на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих, она не войдёт в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не будут возливать винное приношение Вечному, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них, как хлеб скорбящих на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих, она не войдёт в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не будут возливать винное приношение Вечному, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них, как хлеб скорбящих на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих, она не войдёт в храм Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne verseront plus ╵de vin en libation ╵pour l’Eternel, leurs sacrifices ╵ne lui seront pas agréables, leur nourriture ╵sera comme un repas de deuil . Ceux qui en mangeront ╵se rendront tous impurs. Leur pain ne servira ╵que pour leur subsistance mais il n’entrera pas ╵dans le temple de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祖国を遠く離れたその地では、神へのささげ物として ぶどう酒を注ぐことは許されない。 その地でささげられるいけにえは、 どれも神を喜ばせることができないからだ。 それは、葬式の食物のように汚れている。 そのようないけにえを食べる者は汚れる。 自分のためにそれを食べるのはかまわないが、 神にささげることは許されない。
  • Nova Versão Internacional - Eles não derramarão ofertas de vinho para o Senhor, nem os seus sacrifícios lhe agradarão. Tais sacrifícios serão para eles como o pão dos pranteadores, que torna impuro quem o come. Essa comida será para eles mesmos; não entrará no templo do Senhor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ได้รินเหล้าองุ่นบูชาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า และเครื่องบูชาของเขาก็ไม่เป็นที่พอพระทัยพระองค์ เครื่องบูชาเหล่านี้จะเป็นเหมือนอาหารผู้ไว้ทุกข์สำหรับเขา ผู้ที่กินเข้าไปจะเป็นมลทิน อาหารนี้จะมีไว้เพื่อตัวเขาเอง ไม่เหมาะที่จะนำเข้ามาในวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ริน​เหล้า​องุ่น​ซึ่ง​เป็น​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​ให้​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เครื่อง​สักการะ​ของ​พวก​เขา​จะ​ไม่​ทำ​ให้​พระ​องค์​พอใจ มัน​จะ​เป็น​เหมือน​ขนมปัง​ของ​ผู้​ร้อง​คร่ำครวญ ทุก​คน​ที่​รับประทาน​ก็​จะ​มี​มลทิน เพราะ​ขนมปัง​ของ​พวก​เขา​จะ​แก้​ความ​หิว​ของ​พวก​เขา​ได้​เท่า​นั้น มัน​จะ​ไม่​เข้า​มา​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
  • Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
  • A-gai 2:13 - A-gai hỏi tiếp: “Nhưng nếu có người sờ một xác chết, trở nên ô uế, rồi đụng nhằm thức ăn kể trên, thì thức ăn ấy có ô uế không?” Các thầy tế lễ đáp: “Có.”
  • A-gai 2:14 - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • A-mốt 4:5 - Hãy dâng lễ cảm tạ tà thần bằng loại bánh có men. Hãy lấy loa rao lớn khắp mọi nơi để mọi người biết về những lễ vật tự hiến! Dân Ít-ra-ên các ngươi thích làm thế mà!” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
  • Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14 - Tôi không hề động đến phần mười khi tôi ở trong tình trạng ô uế, không ăn của này lúc tang chế, cũng không dùng để lo cho người chết. Tôi vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, làm mọi điều Ngài truyền bảo tôi.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他们必不得向耶和华奠酒, 即便奠酒也不蒙悦纳。 他们的祭物必如居丧者的食物, 凡吃的必被玷污; 因他们的食物只为自己的口腹, 必不奉入耶和华的殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不得向耶和华献浇酒祭, 所献的祭也不蒙悦纳。 他们的祭物如居丧者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因为他们的食物只为自己的口腹, 必不得入耶和华的殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不得向耶和华献浇酒祭, 所献的祭也不蒙悦纳。 他们的祭物如居丧者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因为他们的食物只为自己的口腹, 必不得入耶和华的殿。
  • 当代译本 - 你们将不能再献奠祭给耶和华, 你们的祭牲也不蒙悦纳。 这些祭物如居丧之人的食物, 吃的人都被玷污。 你们的食物只能供自己吃, 不能带进耶和华的殿。
  • 圣经新译本 - 他们必不得向耶和华奠酒, 他们的祭物也不能使他喜悦。 他们的饼好像丧家的饼, 凡吃这饼的,都必被玷污; 因为他们的饼只可自己吃, 不可带进耶和华的殿。
  • 现代标点和合本 - 他们必不得向耶和华奠酒, 即便奠酒也不蒙悦纳。 他们的祭物必如居丧者的食物, 凡吃的必被玷污, 因他们的食物只为自己的口腹, 必不奉入耶和华的殿。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不得向耶和华奠酒; 即便奠酒,也不蒙悦纳。 他们的祭物,必如居丧者的食物, 凡吃的必被玷污; 因他们的食物,只为自己的口腹, 必不奉入耶和华的殿。
  • New International Version - They will not pour out wine offerings to the Lord, nor will their sacrifices please him. Such sacrifices will be to them like the bread of mourners; all who eat them will be unclean. This food will be for themselves; it will not come into the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - You won’t pour out wine offerings to the Lord. Your sacrifices won’t please him. They’ll be like the bread people eat when someone dies. Everyone who eats those sacrifices will be “unclean.” They themselves will have to eat that kind of food. They can’t bring it into the Lord’s temple.
  • English Standard Version - They shall not pour drink offerings of wine to the Lord, and their sacrifices shall not please him. It shall be like mourners’ bread to them; all who eat of it shall be defiled; for their bread shall be for their hunger only; it shall not come to the house of the Lord.
  • New Living Translation - There you will make no offerings of wine to the Lord. None of your sacrifices there will please him. They will be unclean, like food touched by a person in mourning. All who present such sacrifices will be defiled. They may eat this food themselves, but they may not offer it to the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will not pour out their wine offerings to the Lord, and their sacrifices will not please him. Their food will be like the bread of mourners; all who eat it become defiled. For their bread will be for their appetites alone; it will not enter the house of the Lord.
  • New American Standard Bible - They will not pour out drink offerings of wine to the Lord, Nor will their sacrifices please Him. Their bread will be to them like mourners’ bread; All who eat it will be defiled, Because their bread will be for themselves alone; It will not enter the house of the Lord.
  • New King James Version - They shall not offer wine offerings to the Lord, Nor shall their sacrifices be pleasing to Him. It shall be like bread of mourners to them; All who eat it shall be defiled. For their bread shall be for their own life; It shall not come into the house of the Lord.
  • Amplified Bible - They will not pour out drink offerings of wine to the Lord; Their sacrifices will not please Him. Their bread will be like mourners’ bread [eaten at funerals]; All who eat it will be [ceremonially] unclean, For their bread will be for themselves; It will not enter the house of the Lord [to be consecrated].
  • American Standard Version - They shall not pour out wine-offerings to Jehovah, neither shall they be pleasing unto him: their sacrifices shall be unto them as the bread of mourners; all that eat thereof shall be polluted; for their bread shall be for their appetite; it shall not come into the house of Jehovah.
  • King James Version - They shall not offer wine offerings to the Lord, neither shall they be pleasing unto him: their sacrifices shall be unto them as the bread of mourners; all that eat thereof shall be polluted: for their bread for their soul shall not come into the house of the Lord.
  • New English Translation - They will not pour out drink offerings of wine to the Lord; they will not please him with their sacrifices. Their sacrifices will be like bread eaten while in mourning; all those who eat them will make themselves ritually unclean. For their bread will be only to satisfy their appetite; it will not come into the temple of the Lord.
  • World English Bible - They won’t pour out wine offerings to Yahweh, neither will they be pleasing to him. Their sacrifices will be to them like the bread of mourners; all who eat of it will be polluted; for their bread will be for their appetite. It will not come into Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 他們必不得向耶和華奠酒, 即便奠酒也不蒙悅納。 他們的祭物必如居喪者的食物, 凡吃的必被玷污; 因他們的食物只為自己的口腹, 必不奉入耶和華的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不得向耶和華獻澆酒祭, 所獻的祭也不蒙悅納。 他們的祭物如居喪者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因為他們的食物只為自己的口腹, 必不得入耶和華的殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不得向耶和華獻澆酒祭, 所獻的祭也不蒙悅納。 他們的祭物如居喪者的食物, 凡吃的必使自己玷污; 因為他們的食物只為自己的口腹, 必不得入耶和華的殿。
  • 當代譯本 - 你們將不能再獻奠祭給耶和華, 你們的祭牲也不蒙悅納。 這些祭物如居喪之人的食物, 吃的人都被玷污。 你們的食物只能供自己吃, 不能帶進耶和華的殿。
  • 聖經新譯本 - 他們必不得向耶和華奠酒, 他們的祭物也不能使他喜悅。 他們的餅好像喪家的餅, 凡吃這餅的,都必被玷污; 因為他們的餅只可自己吃, 不可帶進耶和華的殿。
  • 呂振中譯本 - 他們必不得向永恆主奠酒, 也不得向他獻祭。 他們的食物 必如居喪者的食物; 凡喫了的必致玷污自己, 因為他們的食物只為自己的口腹, 必不得進永恆主的殿。
  • 現代標點和合本 - 他們必不得向耶和華奠酒, 即便奠酒也不蒙悅納。 他們的祭物必如居喪者的食物, 凡吃的必被玷汙, 因他們的食物只為自己的口腹, 必不奉入耶和華的殿。
  • 文理和合譯本 - 不得奠酒於耶和華、其祭品不蒙悅納、乃如居喪者所食、凡食者必被污、為己充飢而已、不得入於耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 不許爾灌奠、奉事耶和華、如行灌奠、不蒙悅納、所獻祭品、視若喪家之物、凡食之者、俱蒙不潔、所得糈糧、僅足一己之用、故無餘獻耶和華之殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得奠酒於主、如奠、主不悅納、所獻祭品、視若喪家之食物、凡食之者俱蒙不潔、彼之食物、可自食用、勿入主殿、
  • Nueva Versión Internacional - No le ofrecerán al Señor más libaciones de vino, ni le serán gratos sus sacrificios. Se les volverá pan de lágrimas; quienes lo coman quedarán impuros. Tal vez les sirva para matar el hambre, pero no tendrá cabida en la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와께 술로 전제를 드리지 못할 것이며 그들의 제사도 그를 기쁘게 하지 못할 것이다. 그들의 제물은 초상집 음식과 같아서 그것을 먹는 자는 다 더럽혀질 것이다. 그런 음식은 자기들만 먹어야 할 것이며 여호와의 성전에 제물로 드려서는 안 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они не будут возливать винное приношение Господу, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них как хлеб на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих. Она не войдет в храм Господа.
  • Восточный перевод - Они не будут возливать винное приношение Вечному, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них, как хлеб скорбящих на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих, она не войдёт в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не будут возливать винное приношение Вечному, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них, как хлеб скорбящих на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих, она не войдёт в храм Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не будут возливать винное приношение Вечному, и их жертвоприношения не будут угодны Ему. Такие жертвоприношения будут для них, как хлеб скорбящих на похоронах: каждый, кто будет есть его, осквернится. Эта пища будет предназначена только для них самих, она не войдёт в храм Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne verseront plus ╵de vin en libation ╵pour l’Eternel, leurs sacrifices ╵ne lui seront pas agréables, leur nourriture ╵sera comme un repas de deuil . Ceux qui en mangeront ╵se rendront tous impurs. Leur pain ne servira ╵que pour leur subsistance mais il n’entrera pas ╵dans le temple de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祖国を遠く離れたその地では、神へのささげ物として ぶどう酒を注ぐことは許されない。 その地でささげられるいけにえは、 どれも神を喜ばせることができないからだ。 それは、葬式の食物のように汚れている。 そのようないけにえを食べる者は汚れる。 自分のためにそれを食べるのはかまわないが、 神にささげることは許されない。
  • Nova Versão Internacional - Eles não derramarão ofertas de vinho para o Senhor, nem os seus sacrifícios lhe agradarão. Tais sacrifícios serão para eles como o pão dos pranteadores, que torna impuro quem o come. Essa comida será para eles mesmos; não entrará no templo do Senhor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ได้รินเหล้าองุ่นบูชาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า และเครื่องบูชาของเขาก็ไม่เป็นที่พอพระทัยพระองค์ เครื่องบูชาเหล่านี้จะเป็นเหมือนอาหารผู้ไว้ทุกข์สำหรับเขา ผู้ที่กินเข้าไปจะเป็นมลทิน อาหารนี้จะมีไว้เพื่อตัวเขาเอง ไม่เหมาะที่จะนำเข้ามาในวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ริน​เหล้า​องุ่น​ซึ่ง​เป็น​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​ให้​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เครื่อง​สักการะ​ของ​พวก​เขา​จะ​ไม่​ทำ​ให้​พระ​องค์​พอใจ มัน​จะ​เป็น​เหมือน​ขนมปัง​ของ​ผู้​ร้อง​คร่ำครวญ ทุก​คน​ที่​รับประทาน​ก็​จะ​มี​มลทิน เพราะ​ขนมปัง​ของ​พวก​เขา​จะ​แก้​ความ​หิว​ของ​พวก​เขา​ได้​เท่า​นั้น มัน​จะ​ไม่​เข้า​มา​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
  • Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
  • A-gai 2:13 - A-gai hỏi tiếp: “Nhưng nếu có người sờ một xác chết, trở nên ô uế, rồi đụng nhằm thức ăn kể trên, thì thức ăn ấy có ô uế không?” Các thầy tế lễ đáp: “Có.”
  • A-gai 2:14 - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • A-mốt 4:5 - Hãy dâng lễ cảm tạ tà thần bằng loại bánh có men. Hãy lấy loa rao lớn khắp mọi nơi để mọi người biết về những lễ vật tự hiến! Dân Ít-ra-ên các ngươi thích làm thế mà!” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
  • Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14 - Tôi không hề động đến phần mười khi tôi ở trong tình trạng ô uế, không ăn của này lúc tang chế, cũng không dùng để lo cho người chết. Tôi vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, làm mọi điều Ngài truyền bảo tôi.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
Bible
Resources
Plans
Donate