Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他们立君王,却不由我; 他们立首领,我却不认。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们立君王,并非出于我; 立官长,我却不知道。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们立君王,并非出于我; 立官长,我却不知道。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 当代译本 - 他们拥立君王,未经我的同意; 选立首领,没有让我知道。 他们用金银为自己制造偶像,自取灭亡。
  • 圣经新译本 - “他们立了君王,却不是出于我; 他们立了首领,我却不知道。 他们用自己的金银为自己做了偶像, 以致他们被剪除。
  • 现代标点和合本 - “他们立君王却不由我, 他们立首领我却不认。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本(拼音版) - 他们立君王,却不由我, 他们立首领,我却不认。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • New International Version - They set up kings without my consent; they choose princes without my approval. With their silver and gold they make idols for themselves to their own destruction.
  • New International Reader's Version - My people appoint kings I do not want. They choose princes without my permission. They use their silver and gold to make statues of gods. That is how they destroy themselves.”
  • English Standard Version - They made kings, but not through me. They set up princes, but I knew it not. With their silver and gold they made idols for their own destruction.
  • New Living Translation - The people have appointed kings without my consent, and princes without my approval. By making idols for themselves from their silver and gold, they have brought about their own destruction.
  • The Message - “They crown kings, but without asking me. They set up princes but don’t let me in on it. Instead, they make idols, using silver and gold, idols that will be their ruin. Throw that gold calf-god on the trash heap, Samaria! I’m seething with anger against that rubbish! How long before they shape up? And they’re Israelites! A sculptor made that thing— it’s not God. That Samaritan calf will be broken to bits. Look at them! Planting wind-seeds, they’ll harvest tornadoes. Wheat with no head produces no flour. And even if it did, strangers would gulp it down. Israel is swallowed up and spit out. Among the pagans they’re a piece of junk. They trotted off to Assyria: Why, even wild donkeys stick to their own kind, but donkey-Ephraim goes out and pays to get lovers. Now, because of their whoring life among the pagans, I’m going to gather them together and confront them. They’re going to reap the consequences soon, feel what it’s like to be oppressed by the big king.
  • Christian Standard Bible - They have installed kings, but not through me. They have appointed leaders, but without my approval. They make their silver and gold into idols for themselves for their own destruction.
  • New American Standard Bible - They have set up kings, but not by Me; They have appointed officials, but I did not know it. With their silver and gold they have made idols for themselves, So that they will be eliminated.
  • New King James Version - “They set up kings, but not by Me; They made princes, but I did not acknowledge them. From their silver and gold They made idols for themselves— That they might be cut off.
  • Amplified Bible - They set up kings, but not from Me [therefore without My blessing]; They have appointed princes, but I did not know it. With their silver and their gold they made idols for themselves, That they might be cut off.
  • American Standard Version - They have set up kings, but not by me; they have made princes, and I knew it not: of their silver and their gold have they made them idols, that they may be cut off.
  • King James Version - They have set up kings, but not by me: they have made princes, and I knew it not: of their silver and their gold have they made them idols, that they may be cut off.
  • New English Translation - They enthroned kings without my consent! They appointed princes without my approval! They made idols out of their silver and gold, but they will be destroyed!
  • World English Bible - They have set up kings, but not by me. They have made princes, and I didn’t approve. Of their silver and their gold they have made themselves idols, that they may be cut off.
  • 新標點和合本 - 他們立君王,卻不由我; 他們立首領,我卻不認。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們立君王,並非出於我; 立官長,我卻不知道。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們立君王,並非出於我; 立官長,我卻不知道。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 當代譯本 - 他們擁立君王,未經我的同意; 選立首領,沒有讓我知道。 他們用金銀為自己製造偶像,自取滅亡。
  • 聖經新譯本 - “他們立了君王,卻不是出於我; 他們立了首領,我卻不知道。 他們用自己的金銀為自己做了偶像, 以致他們被剪除。
  • 呂振中譯本 - 他們立了王,但不是由我 立 的; 他們立了首領,卻不是我承認的。 他們用他們的銀子或金子、 為自己造了偶像, 好讓自己被剪除。
  • 現代標點和合本 - 「他們立君王卻不由我, 他們立首領我卻不認。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 文理和合譯本 - 彼立君王、非由於我、彼立牧伯、我不知之、以其金銀造像、必致殄滅、
  • 文理委辦譯本 - 彼所簡之王、所立之牧、非我所悅、以金銀作偶像、必為我所殄絕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼立王非由我立、立牧伯非我所悅、以金銀為己作偶像、必致殄絕、
  • Nueva Versión Internacional - Establecen reyes que yo no apruebo, y escogen autoridades que no conozco. Con su plata y con su oro se hacen imágenes para su propia destrucción.
  • 현대인의 성경 - “내 백성이 왕들을 세웠으나 내 승낙 없이 제멋대로 세웠고 그들이 지도자들을 세웠으나 내가 모르는 일이다. 그들이 은과 금으로 자기들을 위해 우상을 만들었으니 이것이 그들에게 멸망이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения . Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • Восточный перевод - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения. Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения. Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения. Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont établis des rois, ╵sans mon accord, se sont donné des chefs ╵sans mon approbation . Ils ont utilisé ╵leur or et leur argent pour se fabriquer des idoles et cela causera leur perte .
  • リビングバイブル - イスラエルはわたしの同意なしに、王や君主を立てた。 金や銀で偶像を作り、それを拝んで、 わたしの助けをはねのけた。
  • Nova Versão Internacional - Eles instituíram reis sem o meu consentimento; escolheram líderes sem a minha aprovação. Com prata e ouro fizeram ídolos para si, para a sua própria destruição.
  • Hoffnung für alle - Eigenmächtig haben sie Könige und Führer über ihr Volk eingesetzt, ohne mich, den Herrn, zu fragen. Aus ihrem Silber und Gold gießen sie Götterstatuen – genauso gut könnten sie es wegwerfen !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาแต่งตั้งกษัตริย์โดยที่เราไม่เห็นด้วย เขาเลือกเจ้านายโดยที่เราไม่เห็นชอบ เขาใช้เงินและทองคำ สร้างเทวรูปทั้งหลาย พาตัวเองให้พินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​แต่งตั้ง​บรรดา​กษัตริย์​โดย​ไม่​ได้​ปรึกษา​เรา พวก​เขา​เลือก​บรรดา​ผู้​นำ​โดย​ไม่​ขอ​ความ​เห็น​จาก​เรา พวก​เขา​หล่อ​รูป​เคารพ​ด้วย​เงิน​และ​ทองคำ ซึ่ง​ก่อ​ความ​พินาศ​ให้​แก่​ตนเอง
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giê-rê-mi 44:7 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu, Chúa, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hỏi: Tại sao các ngươi tự gây họa diệt vong cho mình? Vì không ai trong các ngươi sống sót—không còn đàn ông, phụ nữ, hay trẻ con giữa vòng những người đến từ Giu-đa, ngay cả hài nhi còn ẵm trên tay cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:18 - Vậy, Rô-bô-am sai A-đô-ram đi tái lập trật tự của nhóm lao công, nhưng A-đô-ram bị dân chúng Ít-ra-ên ném đá chết. Vua Rô-bô-am vội vàng lên xe chạy trốn về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • 2 Các Vua 15:10 - Sa-lum, con Gia-be làm phản, giết chết Vua Xa-cha-ri tại Íp-lê-am và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:11 - Các việc khác của Xa-cha-ri đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:12 - Như thế, việc đã xảy ra đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hu: “Con cháu ngươi sẽ làm vua Ít-ra-ên đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 15:13 - Sa-lum, con Gia-be lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi chín đời Ô-xia, vua Giu-đa. Sa-lum cai trị tại Sa-ma-ri chỉ được một tháng,
  • 2 Các Vua 15:14 - vì bị Mê-na-hem, con Ga-đi, ở Tia-xa đến Sa-ma-ri ám sát và cướp ngôi.
  • 2 Các Vua 15:15 - Các việc khác của Sa-lum, việc phản loạn của vua, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:16 - Mê-na-hem đánh Típ-sắc, giết sạch dân trong thành và miền phụ cận, từ Tia-xa trở đi. Lý do là vì người ta không chịu mở cổng thành cho Mê-na-hem. Đàn bà có thai đều bị mổ bụng.
  • 2 Các Vua 15:17 - Mê-na-hem, con Ga-đi lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi chín đời A-xa-ria, vua Giu-đa, và cai trị mười năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
  • 2 Các Vua 15:21 - Các việc khác của Mê-na-hem đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:22 - Mê-na-hem an giấc với tổ tiên, Phê-ca-hia, con vua lên kế vị.
  • 2 Các Vua 15:23 - Vào năm thứ năm mươi đời A-xa-ria, vua Giu-đa, Phê-ca-hia, con Mê-na-hem lên làm vua Ít-ra-ên, và cai trị hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 15:24 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm gương xấu cho Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:25 - Tướng chỉ huy quân đội là Phê-ca, con Rê-ma-lia cùng với năm mươi người Ga-la-át làm phản, giết Phê-ca-hia trong thành nội hoàng cung tại Sa-ma-ri, giết luôn Ạt-gốp và A-ri-ên, rồi chiếm lấy ngôi.
  • 2 Các Vua 15:26 - Các việc khác của Phê-ca-hia đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:27 - Phê-ca, con Rê-ma-lia lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ năm mươi hai đời A-xa-ria, vua Giu-đa, và cai trị hai mươi năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 15:28 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 15:30 - Vào năm thứ hai mươi đời Vua Giô-tham, con Ô-xia, Ô-sê, con Ê-la, nổi lên làm phản, giết Phê-ca và chiếm ngôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他们立君王,却不由我; 他们立首领,我却不认。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们立君王,并非出于我; 立官长,我却不知道。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们立君王,并非出于我; 立官长,我却不知道。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 当代译本 - 他们拥立君王,未经我的同意; 选立首领,没有让我知道。 他们用金银为自己制造偶像,自取灭亡。
  • 圣经新译本 - “他们立了君王,却不是出于我; 他们立了首领,我却不知道。 他们用自己的金银为自己做了偶像, 以致他们被剪除。
  • 现代标点和合本 - “他们立君王却不由我, 他们立首领我却不认。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本(拼音版) - 他们立君王,却不由我, 他们立首领,我却不认。 他们用金银为自己制造偶像, 以致被剪除。
  • New International Version - They set up kings without my consent; they choose princes without my approval. With their silver and gold they make idols for themselves to their own destruction.
  • New International Reader's Version - My people appoint kings I do not want. They choose princes without my permission. They use their silver and gold to make statues of gods. That is how they destroy themselves.”
  • English Standard Version - They made kings, but not through me. They set up princes, but I knew it not. With their silver and gold they made idols for their own destruction.
  • New Living Translation - The people have appointed kings without my consent, and princes without my approval. By making idols for themselves from their silver and gold, they have brought about their own destruction.
  • The Message - “They crown kings, but without asking me. They set up princes but don’t let me in on it. Instead, they make idols, using silver and gold, idols that will be their ruin. Throw that gold calf-god on the trash heap, Samaria! I’m seething with anger against that rubbish! How long before they shape up? And they’re Israelites! A sculptor made that thing— it’s not God. That Samaritan calf will be broken to bits. Look at them! Planting wind-seeds, they’ll harvest tornadoes. Wheat with no head produces no flour. And even if it did, strangers would gulp it down. Israel is swallowed up and spit out. Among the pagans they’re a piece of junk. They trotted off to Assyria: Why, even wild donkeys stick to their own kind, but donkey-Ephraim goes out and pays to get lovers. Now, because of their whoring life among the pagans, I’m going to gather them together and confront them. They’re going to reap the consequences soon, feel what it’s like to be oppressed by the big king.
  • Christian Standard Bible - They have installed kings, but not through me. They have appointed leaders, but without my approval. They make their silver and gold into idols for themselves for their own destruction.
  • New American Standard Bible - They have set up kings, but not by Me; They have appointed officials, but I did not know it. With their silver and gold they have made idols for themselves, So that they will be eliminated.
  • New King James Version - “They set up kings, but not by Me; They made princes, but I did not acknowledge them. From their silver and gold They made idols for themselves— That they might be cut off.
  • Amplified Bible - They set up kings, but not from Me [therefore without My blessing]; They have appointed princes, but I did not know it. With their silver and their gold they made idols for themselves, That they might be cut off.
  • American Standard Version - They have set up kings, but not by me; they have made princes, and I knew it not: of their silver and their gold have they made them idols, that they may be cut off.
  • King James Version - They have set up kings, but not by me: they have made princes, and I knew it not: of their silver and their gold have they made them idols, that they may be cut off.
  • New English Translation - They enthroned kings without my consent! They appointed princes without my approval! They made idols out of their silver and gold, but they will be destroyed!
  • World English Bible - They have set up kings, but not by me. They have made princes, and I didn’t approve. Of their silver and their gold they have made themselves idols, that they may be cut off.
  • 新標點和合本 - 他們立君王,卻不由我; 他們立首領,我卻不認。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們立君王,並非出於我; 立官長,我卻不知道。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們立君王,並非出於我; 立官長,我卻不知道。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 當代譯本 - 他們擁立君王,未經我的同意; 選立首領,沒有讓我知道。 他們用金銀為自己製造偶像,自取滅亡。
  • 聖經新譯本 - “他們立了君王,卻不是出於我; 他們立了首領,我卻不知道。 他們用自己的金銀為自己做了偶像, 以致他們被剪除。
  • 呂振中譯本 - 他們立了王,但不是由我 立 的; 他們立了首領,卻不是我承認的。 他們用他們的銀子或金子、 為自己造了偶像, 好讓自己被剪除。
  • 現代標點和合本 - 「他們立君王卻不由我, 他們立首領我卻不認。 他們用金銀為自己製造偶像, 以致被剪除。
  • 文理和合譯本 - 彼立君王、非由於我、彼立牧伯、我不知之、以其金銀造像、必致殄滅、
  • 文理委辦譯本 - 彼所簡之王、所立之牧、非我所悅、以金銀作偶像、必為我所殄絕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼立王非由我立、立牧伯非我所悅、以金銀為己作偶像、必致殄絕、
  • Nueva Versión Internacional - Establecen reyes que yo no apruebo, y escogen autoridades que no conozco. Con su plata y con su oro se hacen imágenes para su propia destrucción.
  • 현대인의 성경 - “내 백성이 왕들을 세웠으나 내 승낙 없이 제멋대로 세웠고 그들이 지도자들을 세웠으나 내가 모르는 일이다. 그들이 은과 금으로 자기들을 위해 우상을 만들었으니 이것이 그들에게 멸망이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения . Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • Восточный перевод - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения. Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения. Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возводил царей без Моего согласия, выбирал вождей без Моего одобрения. Из своего серебра и золота люди делают для себя идолов себе на погибель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont établis des rois, ╵sans mon accord, se sont donné des chefs ╵sans mon approbation . Ils ont utilisé ╵leur or et leur argent pour se fabriquer des idoles et cela causera leur perte .
  • リビングバイブル - イスラエルはわたしの同意なしに、王や君主を立てた。 金や銀で偶像を作り、それを拝んで、 わたしの助けをはねのけた。
  • Nova Versão Internacional - Eles instituíram reis sem o meu consentimento; escolheram líderes sem a minha aprovação. Com prata e ouro fizeram ídolos para si, para a sua própria destruição.
  • Hoffnung für alle - Eigenmächtig haben sie Könige und Führer über ihr Volk eingesetzt, ohne mich, den Herrn, zu fragen. Aus ihrem Silber und Gold gießen sie Götterstatuen – genauso gut könnten sie es wegwerfen !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาแต่งตั้งกษัตริย์โดยที่เราไม่เห็นด้วย เขาเลือกเจ้านายโดยที่เราไม่เห็นชอบ เขาใช้เงินและทองคำ สร้างเทวรูปทั้งหลาย พาตัวเองให้พินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​แต่งตั้ง​บรรดา​กษัตริย์​โดย​ไม่​ได้​ปรึกษา​เรา พวก​เขา​เลือก​บรรดา​ผู้​นำ​โดย​ไม่​ขอ​ความ​เห็น​จาก​เรา พวก​เขา​หล่อ​รูป​เคารพ​ด้วย​เงิน​และ​ทองคำ ซึ่ง​ก่อ​ความ​พินาศ​ให้​แก่​ตนเอง
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giê-rê-mi 44:7 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu, Chúa, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hỏi: Tại sao các ngươi tự gây họa diệt vong cho mình? Vì không ai trong các ngươi sống sót—không còn đàn ông, phụ nữ, hay trẻ con giữa vòng những người đến từ Giu-đa, ngay cả hài nhi còn ẵm trên tay cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:18 - Vậy, Rô-bô-am sai A-đô-ram đi tái lập trật tự của nhóm lao công, nhưng A-đô-ram bị dân chúng Ít-ra-ên ném đá chết. Vua Rô-bô-am vội vàng lên xe chạy trốn về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • 2 Các Vua 15:10 - Sa-lum, con Gia-be làm phản, giết chết Vua Xa-cha-ri tại Íp-lê-am và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:11 - Các việc khác của Xa-cha-ri đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:12 - Như thế, việc đã xảy ra đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hu: “Con cháu ngươi sẽ làm vua Ít-ra-ên đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 15:13 - Sa-lum, con Gia-be lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi chín đời Ô-xia, vua Giu-đa. Sa-lum cai trị tại Sa-ma-ri chỉ được một tháng,
  • 2 Các Vua 15:14 - vì bị Mê-na-hem, con Ga-đi, ở Tia-xa đến Sa-ma-ri ám sát và cướp ngôi.
  • 2 Các Vua 15:15 - Các việc khác của Sa-lum, việc phản loạn của vua, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:16 - Mê-na-hem đánh Típ-sắc, giết sạch dân trong thành và miền phụ cận, từ Tia-xa trở đi. Lý do là vì người ta không chịu mở cổng thành cho Mê-na-hem. Đàn bà có thai đều bị mổ bụng.
  • 2 Các Vua 15:17 - Mê-na-hem, con Ga-đi lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi chín đời A-xa-ria, vua Giu-đa, và cai trị mười năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
  • 2 Các Vua 15:21 - Các việc khác của Mê-na-hem đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:22 - Mê-na-hem an giấc với tổ tiên, Phê-ca-hia, con vua lên kế vị.
  • 2 Các Vua 15:23 - Vào năm thứ năm mươi đời A-xa-ria, vua Giu-đa, Phê-ca-hia, con Mê-na-hem lên làm vua Ít-ra-ên, và cai trị hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 15:24 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm gương xấu cho Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 15:25 - Tướng chỉ huy quân đội là Phê-ca, con Rê-ma-lia cùng với năm mươi người Ga-la-át làm phản, giết Phê-ca-hia trong thành nội hoàng cung tại Sa-ma-ri, giết luôn Ạt-gốp và A-ri-ên, rồi chiếm lấy ngôi.
  • 2 Các Vua 15:26 - Các việc khác của Phê-ca-hia đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:27 - Phê-ca, con Rê-ma-lia lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ năm mươi hai đời A-xa-ria, vua Giu-đa, và cai trị hai mươi năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 15:28 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 15:30 - Vào năm thứ hai mươi đời Vua Giô-tham, con Ô-xia, Ô-sê, con Ê-la, nổi lên làm phản, giết Phê-ca và chiếm ngôi.
Bible
Resources
Plans
Donate