Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.
  • 新标点和合本 - “他们行恶使君王欢喜, 说谎使首领喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们行恶使君王欢喜, 说谎使官长快乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们行恶使君王欢喜, 说谎使官长快乐。
  • 当代译本 - 他们以罪恶取悦君王, 以谎言讨好首领。
  • 圣经新译本 - 他们以自己的恶行讨王欢喜, 用自己的虚谎叫领袖快乐。
  • 现代标点和合本 - 他们行恶使君王欢喜, 说谎使首领喜乐。
  • 和合本(拼音版) - “他们行恶使君王欢喜, 说谎使首领喜乐。
  • New International Version - “They delight the king with their wickedness, the princes with their lies.
  • New International Reader's Version - “Their evil conduct even makes the king glad. Their lies make the princes happy.
  • English Standard Version - By their evil they make the king glad, and the princes by their treachery.
  • New Living Translation - “The people entertain the king with their wickedness, and the princes laugh at their lies.
  • The Message - “They entertain the king with their evil circus, delight the princes with their acrobatic lies. They’re a bunch of overheated adulterers, like an oven that holds its heat From the kneading of the dough to the rising of the bread. On the royal holiday the princes get drunk on wine and the frenzy of the mocking mob. They’re like wood stoves, red-hot with lust. Through the night their passion is banked; in the morning it blazes up, flames hungrily licking. Murderous and volcanic, they incinerate their rulers. Their kings fall one by one, and no one pays any attention to me.
  • Christian Standard Bible - They please the king with their evil, the princes with their lies.
  • New American Standard Bible - With their wickedness they make the king happy, And the officials with their lies.
  • New King James Version - They make a king glad with their wickedness, And princes with their lies.
  • Amplified Bible - They make the king glad with their wickedness, And the princes with their lies.
  • American Standard Version - They make the king glad with their wickedness, and the princes with their lies.
  • King James Version - They make the king glad with their wickedness, and the princes with their lies.
  • New English Translation - The royal advisers delight the king with their evil schemes, the princes make him glad with their lies.
  • World English Bible - They make the king glad with their wickedness, and the princes with their lies.
  • 新標點和合本 - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使首領喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使官長快樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使官長快樂。
  • 當代譯本 - 他們以罪惡取悅君王, 以謊言討好首領。
  • 聖經新譯本 - 他們以自己的惡行討王歡喜, 用自己的虛謊叫領袖快樂。
  • 呂振中譯本 - 他們用他們的壞行為使王歡喜, 用他們的騙術 使 首領 喜樂 。
  • 現代標點和合本 - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使首領喜樂。
  • 文理和合譯本 - 以惡行悅君王、以誑言悅牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 彼行詭詐、違逆乎余、王公欣喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼行惡使君王歡悅、言誑使侯伯喜樂、 或作彼以惡行悅君王以誑言悅侯伯
  • Nueva Versión Internacional - »Con su maldad deleitan al rey; con sus mentiras, a las autoridades.
  • 현대인의 성경 - “그들은 악으로 왕을 기쁘게 하고 거짓말로 그의 신하들을 기쁘게 하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они веселят царя своим злодейством, Вождей – своей ложью.
  • Восточный перевод - – Они веселят царя своим злодейством, вождей – своей ложью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они веселят царя своим злодейством, вождей – своей ложью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они веселят царя своим злодейством, вождей – своей ложью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par leur méchanceté, ╵ils amusent le roi et, par leurs tromperies, les princes.
  • リビングバイブル - 王は彼らの悪事を喜び、 君主たちは彼らのうそに笑い転げる。
  • Nova Versão Internacional - “Eles alegram o rei com as suas impiedades, os líderes, com as suas mentiras.
  • Hoffnung für alle - Mit hinterlistigen Plänen verschaffen sie sich Ansehen beim König, und mit Lügen schmeicheln sie sich bei den führenden Männern ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาทำให้กษัตริย์พอพระทัยด้วยความชั่วช้าของพวกเขา ทำให้บรรดาเจ้านายพอใจด้วยคำโกหกของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำ​ให้​กษัตริย์​ยินดี​กับ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา และ​ให้​บรรดา​ผู้​นำ​ยินดี​กับ​ความ​มดเท็จ​ของ​พวก​เขา
Cross Reference
  • Ô-sê 7:5 - Trong những ngày lễ hoàng tộc, các hoàng tử uống rượu say sưa, chè chén với những kẻ từng chế giễu chúng.
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 37:19 - Còn những tiên tri đã quả quyết với vua rằng vua Ba-by-lôn chẳng bao giờ tiến đánh vua hay xâm lăng đất nước này, bây giờ họ ở đâu?
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.
  • 新标点和合本 - “他们行恶使君王欢喜, 说谎使首领喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们行恶使君王欢喜, 说谎使官长快乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们行恶使君王欢喜, 说谎使官长快乐。
  • 当代译本 - 他们以罪恶取悦君王, 以谎言讨好首领。
  • 圣经新译本 - 他们以自己的恶行讨王欢喜, 用自己的虚谎叫领袖快乐。
  • 现代标点和合本 - 他们行恶使君王欢喜, 说谎使首领喜乐。
  • 和合本(拼音版) - “他们行恶使君王欢喜, 说谎使首领喜乐。
  • New International Version - “They delight the king with their wickedness, the princes with their lies.
  • New International Reader's Version - “Their evil conduct even makes the king glad. Their lies make the princes happy.
  • English Standard Version - By their evil they make the king glad, and the princes by their treachery.
  • New Living Translation - “The people entertain the king with their wickedness, and the princes laugh at their lies.
  • The Message - “They entertain the king with their evil circus, delight the princes with their acrobatic lies. They’re a bunch of overheated adulterers, like an oven that holds its heat From the kneading of the dough to the rising of the bread. On the royal holiday the princes get drunk on wine and the frenzy of the mocking mob. They’re like wood stoves, red-hot with lust. Through the night their passion is banked; in the morning it blazes up, flames hungrily licking. Murderous and volcanic, they incinerate their rulers. Their kings fall one by one, and no one pays any attention to me.
  • Christian Standard Bible - They please the king with their evil, the princes with their lies.
  • New American Standard Bible - With their wickedness they make the king happy, And the officials with their lies.
  • New King James Version - They make a king glad with their wickedness, And princes with their lies.
  • Amplified Bible - They make the king glad with their wickedness, And the princes with their lies.
  • American Standard Version - They make the king glad with their wickedness, and the princes with their lies.
  • King James Version - They make the king glad with their wickedness, and the princes with their lies.
  • New English Translation - The royal advisers delight the king with their evil schemes, the princes make him glad with their lies.
  • World English Bible - They make the king glad with their wickedness, and the princes with their lies.
  • 新標點和合本 - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使首領喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使官長快樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使官長快樂。
  • 當代譯本 - 他們以罪惡取悅君王, 以謊言討好首領。
  • 聖經新譯本 - 他們以自己的惡行討王歡喜, 用自己的虛謊叫領袖快樂。
  • 呂振中譯本 - 他們用他們的壞行為使王歡喜, 用他們的騙術 使 首領 喜樂 。
  • 現代標點和合本 - 他們行惡使君王歡喜, 說謊使首領喜樂。
  • 文理和合譯本 - 以惡行悅君王、以誑言悅牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 彼行詭詐、違逆乎余、王公欣喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼行惡使君王歡悅、言誑使侯伯喜樂、 或作彼以惡行悅君王以誑言悅侯伯
  • Nueva Versión Internacional - »Con su maldad deleitan al rey; con sus mentiras, a las autoridades.
  • 현대인의 성경 - “그들은 악으로 왕을 기쁘게 하고 거짓말로 그의 신하들을 기쁘게 하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они веселят царя своим злодейством, Вождей – своей ложью.
  • Восточный перевод - – Они веселят царя своим злодейством, вождей – своей ложью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они веселят царя своим злодейством, вождей – своей ложью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они веселят царя своим злодейством, вождей – своей ложью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par leur méchanceté, ╵ils amusent le roi et, par leurs tromperies, les princes.
  • リビングバイブル - 王は彼らの悪事を喜び、 君主たちは彼らのうそに笑い転げる。
  • Nova Versão Internacional - “Eles alegram o rei com as suas impiedades, os líderes, com as suas mentiras.
  • Hoffnung für alle - Mit hinterlistigen Plänen verschaffen sie sich Ansehen beim König, und mit Lügen schmeicheln sie sich bei den führenden Männern ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาทำให้กษัตริย์พอพระทัยด้วยความชั่วช้าของพวกเขา ทำให้บรรดาเจ้านายพอใจด้วยคำโกหกของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำ​ให้​กษัตริย์​ยินดี​กับ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา และ​ให้​บรรดา​ผู้​นำ​ยินดี​กับ​ความ​มดเท็จ​ของ​พวก​เขา
  • Ô-sê 7:5 - Trong những ngày lễ hoàng tộc, các hoàng tử uống rượu say sưa, chè chén với những kẻ từng chế giễu chúng.
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 37:19 - Còn những tiên tri đã quả quyết với vua rằng vua Ba-by-lôn chẳng bao giờ tiến đánh vua hay xâm lăng đất nước này, bây giờ họ ở đâu?
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
Bible
Resources
Plans
Donate