Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • 新标点和合本 - 他们心里并不思想我记念他们的一切恶; 他们所行的现在缠绕他们,都在我面前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们以为我不在意他们一切的恶行; 现在,他们所做的在我面前缠绕他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们以为我不在意他们一切的恶行; 现在,他们所做的在我面前缠绕他们。
  • 当代译本 - 他们没有想到我记得他们的所有恶行。 如今他们的罪恶环绕他们, 都暴露在我面前。
  • 圣经新译本 - 他们心里并未想到, 我记得他们的一切罪恶。 他们所作的一切,现在都围绕他们, 都在我面前。
  • 现代标点和合本 - 他们心里并不思想我记念他们的一切恶, 他们所行的现在缠绕他们,都在我面前。
  • 和合本(拼音版) - 他们心里并不思想我记念他们的一切恶, 他们所行的现在缠绕他们,都在我面前。”
  • New International Version - but they do not realize that I remember all their evil deeds. Their sins engulf them; they are always before me.
  • New International Reader's Version - But they do not realize that I remember all the evil things they do. Their sins pile up and cover them. I am always aware of their sins.
  • English Standard Version - But they do not consider that I remember all their evil. Now their deeds surround them; they are before my face.
  • New Living Translation - Its people don’t realize that I am watching them. Their sinful deeds are all around them, and I see them all.
  • Christian Standard Bible - But they never consider that I remember all their evil. Now their actions are all around them; they are right in front of my face.
  • New American Standard Bible - And they do not consider in their hearts That I remember all their wickedness. Now their deeds surround them; They are before My face.
  • New King James Version - They do not consider in their hearts That I remember all their wickedness; Now their own deeds have surrounded them; They are before My face.
  • Amplified Bible - But they do not consider in their hearts (minds) That I remember [always] all their wickedness. Now their deeds surround and entangle them; They are before My face.
  • American Standard Version - And they consider not in their hearts that I remember all their wickedness: now have their own doings beset them about; they are before my face.
  • King James Version - And they consider not in their hearts that I remember all their wickedness: now their own doings have beset them about; they are before my face.
  • New English Translation - They do not realize that I remember all of their wicked deeds. Their evil deeds have now surrounded them; their sinful deeds are always before me.
  • World English Bible - They don’t consider in their hearts that I remember all their wickedness. Now their own deeds have engulfed them. They are before my face.
  • 新標點和合本 - 他們心裏並不思想我記念他們的一切惡; 他們所行的現在纏繞他們,都在我面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們以為我不在意他們一切的惡行; 現在,他們所做的在我面前纏繞他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們以為我不在意他們一切的惡行; 現在,他們所做的在我面前纏繞他們。
  • 當代譯本 - 他們沒有想到我記得他們的所有惡行。 如今他們的罪惡環繞他們, 都暴露在我面前。
  • 聖經新譯本 - 他們心裡並未想到, 我記得他們的一切罪惡。 他們所作的一切,現在都圍繞他們, 都在我面前。
  • 呂振中譯本 - 他們心裏並不 想着 說 他們的壞行為我都記得; 他們並不以為 所行的、 如今正纏繞着他們的、 都在我面前。
  • 現代標點和合本 - 他們心裡並不思想我記念他們的一切惡, 他們所行的現在纏繞他們,都在我面前。
  • 文理和合譯本 - 我念諸惡、而彼中心不思、今其所為、繞乎其身、在於我前、
  • 文理委辦譯本 - 夫我念其惡行、彼之中心、昧然弗覺也、彼之所為、我鑒察之、不能遁於我前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼中心、不思我記其諸惡、今其作為纏繞之、 纏繞之原文作已環之 悉於我目前、
  • Nueva Versión Internacional - No se ponen a pensar que yo tomo en cuenta todas sus maldades. Sus malas acciones los tienen cercados, y las tengo muy presentes.
  • 현대인의 성경 - 그들은 내가 이 모든 악을 기억하고 있음을 깨닫지 못하고 있다. 그들의 죄가 그들을 둘러싸고 있으니 내가 보지 않을 수 없구나.
  • Новый Русский Перевод - но они не осознают, что Я помню все их злые дела. Их преступления окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • Восточный перевод - но они не понимают, что Я помню все их злые дела. Грехи их окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но они не понимают, что Я помню все их злые дела. Грехи их окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но они не понимают, что Я помню все их злые дела. Грехи их окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se disent pas que moi je tiens des comptes ╵de tout le mal qu’ils font. Maintenant, leurs méfaits, ╵de partout, les enserrent, et je les garde présents à l’esprit.
  • リビングバイブル - イスラエルの民は、 わたしが見ていることなど気にもかけない。 その罪深い行いが、 あらゆる面から彼らの正体をあばいている。 わたしはそれをすべて見ている。
  • Nova Versão Internacional - mas eles não percebem que eu me lembro de todas as suas más obras. Seus pecados os envolvem; eu os vejo constantemente.
  • Hoffnung für alle - Sie machen sich nicht klar, dass ich kein einziges ihrer Verbrechen vergesse. Ihre eigene Bosheit holt sie nun ein; ständig stehen mir ihre Taten vor Augen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่สำนึก ว่าเราจดจำการกระทำอันชั่วร้ายทั้งปวงของพวกเขา บาปของพวกเขาท่วมท้นเหนือพวกเขา มันอยู่ตรงหน้าเราเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​คิด​ว่า เรา​จำ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา​ได้​หมด บัดนี้​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา​มัด​ตัว​ไว้ และ​อยู่​ที่​เบื้อง​หน้า​เรา
Cross Reference
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • 新标点和合本 - 他们心里并不思想我记念他们的一切恶; 他们所行的现在缠绕他们,都在我面前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们以为我不在意他们一切的恶行; 现在,他们所做的在我面前缠绕他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们以为我不在意他们一切的恶行; 现在,他们所做的在我面前缠绕他们。
  • 当代译本 - 他们没有想到我记得他们的所有恶行。 如今他们的罪恶环绕他们, 都暴露在我面前。
  • 圣经新译本 - 他们心里并未想到, 我记得他们的一切罪恶。 他们所作的一切,现在都围绕他们, 都在我面前。
  • 现代标点和合本 - 他们心里并不思想我记念他们的一切恶, 他们所行的现在缠绕他们,都在我面前。
  • 和合本(拼音版) - 他们心里并不思想我记念他们的一切恶, 他们所行的现在缠绕他们,都在我面前。”
  • New International Version - but they do not realize that I remember all their evil deeds. Their sins engulf them; they are always before me.
  • New International Reader's Version - But they do not realize that I remember all the evil things they do. Their sins pile up and cover them. I am always aware of their sins.
  • English Standard Version - But they do not consider that I remember all their evil. Now their deeds surround them; they are before my face.
  • New Living Translation - Its people don’t realize that I am watching them. Their sinful deeds are all around them, and I see them all.
  • Christian Standard Bible - But they never consider that I remember all their evil. Now their actions are all around them; they are right in front of my face.
  • New American Standard Bible - And they do not consider in their hearts That I remember all their wickedness. Now their deeds surround them; They are before My face.
  • New King James Version - They do not consider in their hearts That I remember all their wickedness; Now their own deeds have surrounded them; They are before My face.
  • Amplified Bible - But they do not consider in their hearts (minds) That I remember [always] all their wickedness. Now their deeds surround and entangle them; They are before My face.
  • American Standard Version - And they consider not in their hearts that I remember all their wickedness: now have their own doings beset them about; they are before my face.
  • King James Version - And they consider not in their hearts that I remember all their wickedness: now their own doings have beset them about; they are before my face.
  • New English Translation - They do not realize that I remember all of their wicked deeds. Their evil deeds have now surrounded them; their sinful deeds are always before me.
  • World English Bible - They don’t consider in their hearts that I remember all their wickedness. Now their own deeds have engulfed them. They are before my face.
  • 新標點和合本 - 他們心裏並不思想我記念他們的一切惡; 他們所行的現在纏繞他們,都在我面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們以為我不在意他們一切的惡行; 現在,他們所做的在我面前纏繞他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們以為我不在意他們一切的惡行; 現在,他們所做的在我面前纏繞他們。
  • 當代譯本 - 他們沒有想到我記得他們的所有惡行。 如今他們的罪惡環繞他們, 都暴露在我面前。
  • 聖經新譯本 - 他們心裡並未想到, 我記得他們的一切罪惡。 他們所作的一切,現在都圍繞他們, 都在我面前。
  • 呂振中譯本 - 他們心裏並不 想着 說 他們的壞行為我都記得; 他們並不以為 所行的、 如今正纏繞着他們的、 都在我面前。
  • 現代標點和合本 - 他們心裡並不思想我記念他們的一切惡, 他們所行的現在纏繞他們,都在我面前。
  • 文理和合譯本 - 我念諸惡、而彼中心不思、今其所為、繞乎其身、在於我前、
  • 文理委辦譯本 - 夫我念其惡行、彼之中心、昧然弗覺也、彼之所為、我鑒察之、不能遁於我前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼中心、不思我記其諸惡、今其作為纏繞之、 纏繞之原文作已環之 悉於我目前、
  • Nueva Versión Internacional - No se ponen a pensar que yo tomo en cuenta todas sus maldades. Sus malas acciones los tienen cercados, y las tengo muy presentes.
  • 현대인의 성경 - 그들은 내가 이 모든 악을 기억하고 있음을 깨닫지 못하고 있다. 그들의 죄가 그들을 둘러싸고 있으니 내가 보지 않을 수 없구나.
  • Новый Русский Перевод - но они не осознают, что Я помню все их злые дела. Их преступления окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • Восточный перевод - но они не понимают, что Я помню все их злые дела. Грехи их окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но они не понимают, что Я помню все их злые дела. Грехи их окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но они не понимают, что Я помню все их злые дела. Грехи их окружают их, грехи их всегда передо Мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se disent pas que moi je tiens des comptes ╵de tout le mal qu’ils font. Maintenant, leurs méfaits, ╵de partout, les enserrent, et je les garde présents à l’esprit.
  • リビングバイブル - イスラエルの民は、 わたしが見ていることなど気にもかけない。 その罪深い行いが、 あらゆる面から彼らの正体をあばいている。 わたしはそれをすべて見ている。
  • Nova Versão Internacional - mas eles não percebem que eu me lembro de todas as suas más obras. Seus pecados os envolvem; eu os vejo constantemente.
  • Hoffnung für alle - Sie machen sich nicht klar, dass ich kein einziges ihrer Verbrechen vergesse. Ihre eigene Bosheit holt sie nun ein; ständig stehen mir ihre Taten vor Augen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่สำนึก ว่าเราจดจำการกระทำอันชั่วร้ายทั้งปวงของพวกเขา บาปของพวกเขาท่วมท้นเหนือพวกเขา มันอยู่ตรงหน้าเราเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​คิด​ว่า เรา​จำ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา​ได้​หมด บัดนี้​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา​มัด​ตัว​ไว้ และ​อยู่​ที่​เบื้อง​หน้า​เรา
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
Bible
Resources
Plans
Donate