Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • 新标点和合本 - “他们并不诚心哀求我, 乃在床上呼号; 他们为求五谷新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在床上呼号, 却不诚心哀求我; 他们为求五谷新酒而聚集 , 却背叛我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在床上呼号, 却不诚心哀求我; 他们为求五谷新酒而聚集 , 却背叛我。
  • 当代译本 - 他们没有真心呼求我, 只是在床上哭号。 他们为求五谷和新酒而割伤自己, 却背弃了我。
  • 圣经新译本 - 他们并没有真心向我呼求, 只是在床上哀恸罢了。 他们为了五谷和新酒割伤(“割伤”或译: “聚集”或 “激发”)自己, 仍然悖逆我。
  • 现代标点和合本 - 他们并不诚心哀求我, 乃在床上呼号。 他们为求五谷、新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 和合本(拼音版) - “他们并不诚心哀求我, 乃在床上呼号。 他们为求五谷新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • New International Version - They do not cry out to me from their hearts but wail on their beds. They slash themselves, appealing to their gods for grain and new wine, but they turn away from me.
  • New International Reader's Version - They do not cry out to me from their hearts. Instead, they just lie on their beds and sob. They cut themselves when they pray to their gods for grain and fresh wine. But they turn away from me.
  • English Standard Version - They do not cry to me from the heart, but they wail upon their beds; for grain and wine they gash themselves; they rebel against me.
  • New Living Translation - They do not cry out to me with sincere hearts. Instead, they sit on their couches and wail. They cut themselves, begging foreign gods for grain and new wine, and they turn away from me.
  • Christian Standard Bible - They do not cry to me from their hearts; rather, they wail on their beds. They slash themselves for grain and new wine; they turn away from me.
  • New American Standard Bible - And they do not cry to Me from their heart When they wail on their beds; For the sake of grain and new wine they assemble themselves, They turn against Me.
  • New King James Version - They did not cry out to Me with their heart When they wailed upon their beds. “They assemble together for grain and new wine, They rebel against Me;
  • Amplified Bible - They do not cry out to Me from their heart When they wail on their beds [in unbelieving despair]; For the sake of grain and new wine they assemble themselves [as if worshiping Baal]; They rebel against Me.
  • American Standard Version - And they have not cried unto me with their heart, but they howl upon their beds: they assemble themselves for grain and new wine; they rebel against me.
  • King James Version - And they have not cried unto me with their heart, when they howled upon their beds: they assemble themselves for corn and wine, and they rebel against me.
  • New English Translation - They do not pray to me, but howl in distress on their beds; They slash themselves for grain and new wine, but turn away from me.
  • World English Bible - They haven’t cried to me with their heart, but they howl on their beds. They assemble themselves for grain and new wine. They turn away from me.
  • 新標點和合本 - 他們並不誠心哀求我, 乃在牀上呼號; 他們為求五穀新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在床上呼號, 卻不誠心哀求我; 他們為求五穀新酒而聚集 , 卻背叛我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在床上呼號, 卻不誠心哀求我; 他們為求五穀新酒而聚集 , 卻背叛我。
  • 當代譯本 - 他們沒有真心呼求我, 只是在床上哭號。 他們為求五穀和新酒而割傷自己, 卻背棄了我。
  • 聖經新譯本 - 他們並沒有真心向我呼求, 只是在床上哀慟罷了。 他們為了五穀和新酒割傷(“割傷”或譯: “聚集”或 “激發”)自己, 仍然悖逆我。
  • 呂振中譯本 - 他們並不誠心向我哀呼, 只是在床上呼號罷了; 為求五穀新酒而割傷自己 , 他們仍然悖逆我。
  • 現代標點和合本 - 他們並不誠心哀求我, 乃在床上呼號。 他們為求五穀、新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 文理和合譯本 - 其心不籲我、惟在牀呼號、因穀酒之故、自傷以逆我、
  • 文理委辦譯本 - 彼當寢之際、籲呼於我、中心不誠、和會之時、祈求酒穀、違逆乎我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼哀號於床、不以 誠 心籲我、因 絕 穀酒而和會、仍違逆我、
  • Nueva Versión Internacional - No me invocan de corazón, sino que se lamentan echados en sus camas. Para obtener grano y vino nuevo se laceran y se ponen en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 진심으로 나에게 부르짖지 않으며 잠자리에서 슬피 울기만 한다. 그들이 곡식과 새 포도주를 위해서는 서로 모이면서도 나를 외면하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они собираются вместе из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • Восточный перевод - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они наносят себе порезы из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они наносят себе порезы из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они наносят себе порезы из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne crient pas vers moi du fond du cœur, mais ils gémissent sur leur couche. Quand ils se font des incisions ╵pour du blé et du vin, de moi, ils se détournent.
  • リビングバイブル - 彼らは心配のあまり眠れない。 それでも、わたしに助けを求めない。 それどころか異教の神々を拝み、 それらに収穫と繁栄を願い求めている。
  • Nova Versão Internacional - Eles não clamam a mim do fundo do coração quando gemem orando em suas camas. Ajuntam-se por causa do trigo e do vinho, mas se afastam de mim.
  • Hoffnung für alle - Sie liegen im Bett und heulen, aber niemals rufen sie ernsthaft nach mir. Sie ritzen sich die Haut ein, damit die Ernte gut ausfällt, und entfernen sich immer weiter von mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ได้ร้องเรียกเราจากใจจริง เอาแต่คร่ำครวญบนที่นอน พวกเขารวมตัวกัน เพื่อเมล็ดข้าวและเหล้าองุ่นใหม่ แต่กลับหันหนีไปจากเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​ได้​ส่ง​เสียง​ร้อง​ถึง​เรา​จาก​ใจ แต่​พวก​เขา​ร้อง​ฟูมฟาย​อยู่​ที่​เตียง พวก​เขา​เชือด​เนื้อ​ตัวเอง​เวลา​ขอ​ข้าว​และ​เหล้า​องุ่น​ใหม่ แต่​แล้ว​พวก​เขา​ก็​หันเห​ไป​จาก​เรา
Cross Reference
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gióp 35:9 - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
  • Gióp 35:10 - Nhưng không ai hỏi: ‘Đức Chúa Trời, Đấng tạo nên tôi, Đấng cho những bài ca vang lên trong đêm tối, ở đâu?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • 新标点和合本 - “他们并不诚心哀求我, 乃在床上呼号; 他们为求五谷新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在床上呼号, 却不诚心哀求我; 他们为求五谷新酒而聚集 , 却背叛我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在床上呼号, 却不诚心哀求我; 他们为求五谷新酒而聚集 , 却背叛我。
  • 当代译本 - 他们没有真心呼求我, 只是在床上哭号。 他们为求五谷和新酒而割伤自己, 却背弃了我。
  • 圣经新译本 - 他们并没有真心向我呼求, 只是在床上哀恸罢了。 他们为了五谷和新酒割伤(“割伤”或译: “聚集”或 “激发”)自己, 仍然悖逆我。
  • 现代标点和合本 - 他们并不诚心哀求我, 乃在床上呼号。 他们为求五谷、新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 和合本(拼音版) - “他们并不诚心哀求我, 乃在床上呼号。 他们为求五谷新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • New International Version - They do not cry out to me from their hearts but wail on their beds. They slash themselves, appealing to their gods for grain and new wine, but they turn away from me.
  • New International Reader's Version - They do not cry out to me from their hearts. Instead, they just lie on their beds and sob. They cut themselves when they pray to their gods for grain and fresh wine. But they turn away from me.
  • English Standard Version - They do not cry to me from the heart, but they wail upon their beds; for grain and wine they gash themselves; they rebel against me.
  • New Living Translation - They do not cry out to me with sincere hearts. Instead, they sit on their couches and wail. They cut themselves, begging foreign gods for grain and new wine, and they turn away from me.
  • Christian Standard Bible - They do not cry to me from their hearts; rather, they wail on their beds. They slash themselves for grain and new wine; they turn away from me.
  • New American Standard Bible - And they do not cry to Me from their heart When they wail on their beds; For the sake of grain and new wine they assemble themselves, They turn against Me.
  • New King James Version - They did not cry out to Me with their heart When they wailed upon their beds. “They assemble together for grain and new wine, They rebel against Me;
  • Amplified Bible - They do not cry out to Me from their heart When they wail on their beds [in unbelieving despair]; For the sake of grain and new wine they assemble themselves [as if worshiping Baal]; They rebel against Me.
  • American Standard Version - And they have not cried unto me with their heart, but they howl upon their beds: they assemble themselves for grain and new wine; they rebel against me.
  • King James Version - And they have not cried unto me with their heart, when they howled upon their beds: they assemble themselves for corn and wine, and they rebel against me.
  • New English Translation - They do not pray to me, but howl in distress on their beds; They slash themselves for grain and new wine, but turn away from me.
  • World English Bible - They haven’t cried to me with their heart, but they howl on their beds. They assemble themselves for grain and new wine. They turn away from me.
  • 新標點和合本 - 他們並不誠心哀求我, 乃在牀上呼號; 他們為求五穀新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在床上呼號, 卻不誠心哀求我; 他們為求五穀新酒而聚集 , 卻背叛我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在床上呼號, 卻不誠心哀求我; 他們為求五穀新酒而聚集 , 卻背叛我。
  • 當代譯本 - 他們沒有真心呼求我, 只是在床上哭號。 他們為求五穀和新酒而割傷自己, 卻背棄了我。
  • 聖經新譯本 - 他們並沒有真心向我呼求, 只是在床上哀慟罷了。 他們為了五穀和新酒割傷(“割傷”或譯: “聚集”或 “激發”)自己, 仍然悖逆我。
  • 呂振中譯本 - 他們並不誠心向我哀呼, 只是在床上呼號罷了; 為求五穀新酒而割傷自己 , 他們仍然悖逆我。
  • 現代標點和合本 - 他們並不誠心哀求我, 乃在床上呼號。 他們為求五穀、新酒聚集, 仍然悖逆我。
  • 文理和合譯本 - 其心不籲我、惟在牀呼號、因穀酒之故、自傷以逆我、
  • 文理委辦譯本 - 彼當寢之際、籲呼於我、中心不誠、和會之時、祈求酒穀、違逆乎我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼哀號於床、不以 誠 心籲我、因 絕 穀酒而和會、仍違逆我、
  • Nueva Versión Internacional - No me invocan de corazón, sino que se lamentan echados en sus camas. Para obtener grano y vino nuevo se laceran y se ponen en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 진심으로 나에게 부르짖지 않으며 잠자리에서 슬피 울기만 한다. 그들이 곡식과 새 포도주를 위해서는 서로 모이면서도 나를 외면하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они собираются вместе из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • Восточный перевод - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они наносят себе порезы из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они наносят себе порезы из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не взывают ко Мне от всего сердца, а причитают на своих ложах. Они наносят себе порезы из-за хлеба и молодого вина, но отворачиваются от Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne crient pas vers moi du fond du cœur, mais ils gémissent sur leur couche. Quand ils se font des incisions ╵pour du blé et du vin, de moi, ils se détournent.
  • リビングバイブル - 彼らは心配のあまり眠れない。 それでも、わたしに助けを求めない。 それどころか異教の神々を拝み、 それらに収穫と繁栄を願い求めている。
  • Nova Versão Internacional - Eles não clamam a mim do fundo do coração quando gemem orando em suas camas. Ajuntam-se por causa do trigo e do vinho, mas se afastam de mim.
  • Hoffnung für alle - Sie liegen im Bett und heulen, aber niemals rufen sie ernsthaft nach mir. Sie ritzen sich die Haut ein, damit die Ernte gut ausfällt, und entfernen sich immer weiter von mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ได้ร้องเรียกเราจากใจจริง เอาแต่คร่ำครวญบนที่นอน พวกเขารวมตัวกัน เพื่อเมล็ดข้าวและเหล้าองุ่นใหม่ แต่กลับหันหนีไปจากเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​ได้​ส่ง​เสียง​ร้อง​ถึง​เรา​จาก​ใจ แต่​พวก​เขา​ร้อง​ฟูมฟาย​อยู่​ที่​เตียง พวก​เขา​เชือด​เนื้อ​ตัวเอง​เวลา​ขอ​ข้าว​และ​เหล้า​องุ่น​ใหม่ แต่​แล้ว​พวก​เขา​ก็​หันเห​ไป​จาก​เรา
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gióp 35:9 - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
  • Gióp 35:10 - Nhưng không ai hỏi: ‘Đức Chúa Trời, Đấng tạo nên tôi, Đấng cho những bài ca vang lên trong đêm tối, ở đâu?
Bible
Resources
Plans
Donate