Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ga-la-át là thành phố tội ác, đầy những dấu chân máu.
- 新标点和合本 - 基列是作孽之人的城, 被血沾染。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基列是作恶之人的城, 被血沾染。
- 和合本2010(神版-简体) - 基列是作恶之人的城, 被血沾染。
- 当代译本 - 基列是罪恶之城, 到处血迹斑斑。
- 圣经新译本 - 基列是作孽之人的城, 他们的脚踪染满了血渍。
- 现代标点和合本 - 基列是作孽之人的城, 被血沾染。
- 和合本(拼音版) - 基列是作孽之人的城, 被血沾染。
- New International Version - Gilead is a city of evildoers, stained with footprints of blood.
- New International Reader's Version - Ramoth Gilead is a city where sinful people live. It is stained with footprints of blood.
- English Standard Version - Gilead is a city of evildoers, tracked with blood.
- New Living Translation - “Gilead is a city of sinners, tracked with footprints of blood.
- The Message - “Gilead has become Crime City— blood on the sidewalks, blood on the streets. It used to be robbers who mugged pedestrians. Now it’s gangs of priests Assaulting worshipers on their way to Shechem. Nothing is sacred to them.
- Christian Standard Bible - Gilead is a city of evildoers, tracked with bloody footprints.
- New American Standard Bible - Gilead is a city of wrongdoers, Tracked with bloody footprints.
- New King James Version - Gilead is a city of evildoers And defiled with blood.
- Amplified Bible - Gilead is a city of wrongdoers; It is tracked with bloody footprints.
- American Standard Version - Gilead is a city of them that work iniquity; it is stained with blood.
- King James Version - Gilead is a city of them that work iniquity, and is polluted with blood.
- New English Translation - Gilead is a city full of evildoers; its streets are stained with bloody footprints!
- World English Bible - Gilead is a city of those who work iniquity; it is stained with blood.
- 新標點和合本 - 基列是作孽之人的城, 被血沾染。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列是作惡之人的城, 被血沾染。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基列是作惡之人的城, 被血沾染。
- 當代譯本 - 基列是罪惡之城, 到處血跡斑斑。
- 聖經新譯本 - 基列是作孽之人的城, 他們的腳蹤染滿了血漬。
- 呂振中譯本 - 基列 是作孽之人的都市, 有 摔倒人的腳跟 滿印着血跡。
- 現代標點和合本 - 基列是作孽之人的城, 被血沾染。
- 文理和合譯本 - 基列乃行惡者之邑、為血沾染、
- 文理委辦譯本 - 在基列遍境、惡事是作、殺戮是為、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 之邑、作惡者所居、徧有殺人流血之跡、
- Nueva Versión Internacional - Galaad es una ciudad de malhechores; sus pisadas dejan huellas de sangre.
- 현대인의 성경 - 길르앗은 피의 발자국으로 얼룩진 악인들의 성이다.
- Новый Русский Перевод - Галаад – город нечестивых людей, запятнан кровью.
- Восточный перевод - Галаад – город нечестивых людей, запятнан кровью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Галаад – город нечестивых людей, запятнан кровью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Галаад – город нечестивых людей, запятнан кровью.
- La Bible du Semeur 2015 - Galaad est une cité ╵de malfaiteurs maculée de traces de sang .
- リビングバイブル - ギルアデは罪人たちの町で、血の足跡がついている。
- Nova Versão Internacional - Gileade é uma cidade de ímpios, maculada de sangue.
- Hoffnung für alle - Gilead ist eine Stadt voller Verbrecher, Blutspuren ziehen sich durch ihre Straßen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเลอาดเป็นเมืองของคนชั่ว แปดเปื้อนไปด้วยรอยเท้าแห่งโลหิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิเลอาดเป็นเมืองของบรรดาคนทำความชั่ว มีรอยเท้าที่เปื้อนเลือด
Cross Reference
- Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
- 2 Sa-mu-ên 20:8 - Đi đến Ga-ba-ôn, nơi có tảng đá lớn, họ gặp A-ma-sa. Lúc ấy Giô-áp mặc binh phục, đeo gươm nơi đai lưng. Khi ông bước tới, lưỡi gươm đã được rút ra khỏi vỏ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
- 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
- Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
- Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.