Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
- 新标点和合本 - 因此,我藉先知砍伐他们, 以我口中的话杀戮他们; 我施行的审判如光发出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我藉先知砍伐他们, 以我口中的话杀戮他们; 对你的审判 如光发出。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,我藉先知砍伐他们, 以我口中的话杀戮他们; 对你的审判 如光发出。
- 当代译本 - 所以,我借先知砍碎你们, 用我的话杀戮你们, 我的审判必如光临到你们。
- 圣经新译本 - 因此,我藉众先知砍碎他们, 用我口中的话杀戮他们; 我的审判必如光一般发出。
- 现代标点和合本 - 因此,我藉先知砍伐他们, 以我口中的话杀戮他们, 我施行的审判如光发出。
- 和合本(拼音版) - 因此,我藉先知砍伐他们, 以我口中的话杀戮他们, 我施行的审判如光发出。
- New International Version - Therefore I cut you in pieces with my prophets, I killed you with the words of my mouth— then my judgments go forth like the sun.
- New International Reader's Version - So I used the words of my prophets to cut you in pieces. I used my words to put you to death. Then my judgments blazed out like the sun.
- English Standard Version - Therefore I have hewn them by the prophets; I have slain them by the words of my mouth, and my judgment goes forth as the light.
- New Living Translation - I sent my prophets to cut you to pieces— to slaughter you with my words, with judgments as inescapable as light.
- Christian Standard Bible - This is why I have used the prophets to cut them down; I have killed them with the words from my mouth. My judgment strikes like lightning.
- New American Standard Bible - Therefore I have cut them in pieces by the prophets; I have slain them by the words of My mouth; And the judgments on you are like the light that shines.
- New King James Version - Therefore I have hewn them by the prophets, I have slain them by the words of My mouth; And your judgments are like light that goes forth.
- Amplified Bible - Therefore, I have hewn them in pieces by [the words of] the prophets; I have slain them by the words of My mouth; My judgments [pronounced upon them by the prophets] are like the light that shines forth [obvious to all].
- American Standard Version - Therefore have I hewed them by the prophets; I have slain them by the words of my mouth: and thy judgments are as the light that goeth forth.
- King James Version - Therefore have I hewed them by the prophets; I have slain them by the words of my mouth: and thy judgments are as the light that goeth forth.
- New English Translation - Therefore, I will certainly cut you into pieces at the hands of the prophets; I will certainly kill you in fulfillment of my oracles of judgment; for my judgment will come forth like the light of the dawn.
- World English Bible - Therefore I have cut them to pieces with the prophets; I killed them with the words of my mouth. Your judgments are like a flash of lightning.
- 新標點和合本 - 因此,我藉先知砍伐他們, 以我口中的話殺戮他們; 我施行的審判如光發出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我藉先知砍伐他們, 以我口中的話殺戮他們; 對你的審判 如光發出。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我藉先知砍伐他們, 以我口中的話殺戮他們; 對你的審判 如光發出。
- 當代譯本 - 所以,我藉先知砍碎你們, 用我的話殺戮你們, 我的審判必如光臨到你們。
- 聖經新譯本 - 因此,我藉眾先知砍碎他們, 用我口中的話殺戮他們; 我的審判必如光一般發出。
- 呂振中譯本 - 因此我藉着神言人砍伐他們, 我用我口中說的話殺戮他們, 我 的判罰 如 光發出。
- 現代標點和合本 - 因此,我藉先知砍伐他們, 以我口中的話殺戮他們, 我施行的審判如光發出。
- 文理和合譯本 - 故我藉諸先知削斵之、以我口之言誅戮之、我之審鞫、若光之見、
- 文理委辦譯本 - 故我使先知傳命、必加殺戮、我必降災、若光閃爍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我藉諸先知而責之、以我口之言而誅之、我降爾之罰、速如光出、 速如光出或作若光閃爍
- Nueva Versión Internacional - Por eso los hice pedazos por medio de los profetas; los herí con las palabras de mi boca. ¡Mi sentencia los fulminará como un relámpago!
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 내 예언자들을 통해 너희를 치고 내 입의 말로 너희를 죽였다. 내 심판은 번쩍이는 번개와 같다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому Я резал вас на куски через Моих пророков, Я убивал вас словами Моих уст. Словно молния, вспыхнул Мой суд над вами.
- Восточный перевод - Поэтому Я резал вас на куски обличениями пророков, Я убивал вас словами Моих уст; словно заря, воссияет Мой суд над вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я резал вас на куски обличениями пророков, Я убивал вас словами Моих уст; словно заря, воссияет Мой суд над вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я резал вас на куски обличениями пророков, Я убивал вас словами Моих уст; словно заря, воссияет Мой суд над вами.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, je vous frappe ╵par les prophètes, je vous massacre ╵par mes paroles et le jugement fond sur vous ╵comme l’éclair.
- リビングバイブル - わたしは預言者たちを遣わして、 あなたたちに迫る滅びを警告した。 『あなたがたを滅ぼす』と脅すことばによって、 あなたたちを切り殺した。 前ぶれもなく突然に、 ちょうど昼のあとに夜がくるように、 わたしのさばきがあなたたちを打ち倒す。
- Nova Versão Internacional - Por isso eu os despedacei por meio dos meus profetas, eu os matei com as palavras da minha boca; os meus juízos reluziram como relâmpagos sobre vocês.
- Hoffnung für alle - Darum habe ich euch durch die Propheten mit harten Worten geschlagen und euch das Todesurteil gesprochen. Was ich für richtig und gut halte, habe ich deutlich gesagt, es ist klar wie der helle Tag.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะมาห้ำหั่นเจ้าเป็นชิ้นๆ ด้วยผู้เผยพระวจนะของเรา เราจะประหารเจ้าด้วยถ้อยคำจากปากของเรา คำพิพากษาของเราจะจู่โจมเข้าใส่เจ้าดั่งสายฟ้าแลบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราได้สกัดพวกเขาด้วยบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า เราได้สังหารพวกเขาด้วยคำพูดจากปากของเรา และการตัดสินโทษของเราจะมาเหมือนสายฟ้าแลบ
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
- 1 Các Vua 14:6 - Nghe tiếng chân bước qua cửa, A-hi-gia nói vọng ra: “Vợ Giê-rô-bô-am đó à, mời bà vào. Tại sao bà phải giả dạng? Đây, tôi có một tin chẳng lành cho bà.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
- 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
- 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- 2 Các Vua 1:16 - Ê-li nói với A-cha-xia: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi sai sứ giả đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn, chẳng lẽ Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời để cầu hỏi sao? Nên ngươi sẽ không rời khỏi giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
- Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
- Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
- Gióp 34:10 - Xin lắng nghe tôi, thưa những người thông hiểu. Mọi người biết rằng Đức Chúa Trời không làm điều ác! Đấng Toàn Năng không hề làm điều sai.
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Khải Huyền 9:21 - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
- Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
- Khải Huyền 9:15 - Bốn thiên sứ này đã chuẩn bị sẵn, đến đúng ngày giờ năm tháng được thả ra liền đi giết hại một phần ba nhân loại.
- 2 Sử Ký 21:12 - Tiên tri Ê-li gửi thông điệp cho Giô-ram như sau: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít tổ phụ của vua, đã phán: Ngươi không đi theo đường lối của Giô-sa-phát, cha ngươi, cũng chẳng đi theo đường lối của ông nội ngươi là A-sa, vua Giu-đa,
- Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”