Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
- 新标点和合本 - 他们向耶和华行事诡诈,生了私子。 到了月朔,他们与他们的地业必被吞灭。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不忠于耶和华, 生了私生子。 现在新月必吞灭他们和他们的地业。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不忠于耶和华, 生了私生子。 现在新月必吞灭他们和他们的地业。
- 当代译本 - 他们对耶和华不忠, 所生的是私生子, 他们和他们的田地必在朔日被吞噬。
- 圣经新译本 - 他们以诡诈待耶和华, 因为他们生了私生子。 现在新月要吞灭他们和他们的地业。
- 现代标点和合本 - 他们向耶和华行事诡诈,生了私子, 到了月朔他们与他们的地业必被吞灭。
- 和合本(拼音版) - 他们向耶和华行事诡诈,生了私子。 到了月朔,他们与他们的地业必被吞灭。”
- New International Version - They are unfaithful to the Lord; they give birth to illegitimate children. When they celebrate their New Moon feasts, he will devour their fields.
- New International Reader's Version - They are not faithful to the Lord. Their children are not his. When they celebrate their New Moon feasts, he will destroy their fields.
- English Standard Version - They have dealt faithlessly with the Lord; for they have borne alien children. Now the new moon shall devour them with their fields.
- New Living Translation - They have betrayed the honor of the Lord, bearing children that are not his. Now their false religion will devour them along with their wealth.
- Christian Standard Bible - They betrayed the Lord; indeed, they gave birth to illegitimate children. Now the New Moon will devour them along with their fields.
- New American Standard Bible - They have dealt treacherously with the Lord, For they have given birth to illegitimate children. Now the new moon will devour them with their land.
- New King James Version - They have dealt treacherously with the Lord, For they have begotten pagan children. Now a New Moon shall devour them and their heritage.
- Amplified Bible - They have dealt treacherously against the Lord, For they have borne illegitimate (pagan) children. Now the New Moon will devour them along with their land [bringing judgment and captivity].
- American Standard Version - They have dealt treacherously against Jehovah; for they have borne strange children: now shall the new moon devour them with their fields.
- King James Version - They have dealt treacherously against the Lord: for they have begotten strange children: now shall a month devour them with their portions.
- New English Translation - They have committed treason against the Lord, because they bore illegitimate children. Soon the new moon festival will devour them and their fields.
- World English Bible - They are unfaithful to Yahweh; for they have borne illegitimate children. Now the new moon will devour them with their fields.
- 新標點和合本 - 他們向耶和華行事詭詐,生了私子。 到了月朔,他們與他們的地業必被吞滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不忠於耶和華, 生了私生子。 現在新月必吞滅他們和他們的地業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不忠於耶和華, 生了私生子。 現在新月必吞滅他們和他們的地業。
- 當代譯本 - 他們對耶和華不忠, 所生的是私生子, 他們和他們的田地必在朔日被吞噬。
- 聖經新譯本 - 他們以詭詐待耶和華, 因為他們生了私生子。 現在新月要吞滅他們和他們的地業。
- 呂振中譯本 - 他們以詭詐待永恆主, 因為他們生了私生子。 如今侵略者 就要吞滅他們的地業了。
- 現代標點和合本 - 他們向耶和華行事詭詐,生了私子, 到了月朔他們與他們的地業必被吞滅。
- 文理和合譯本 - 彼眾欺罔耶和華、而生私子、迨及月朔、必與其業偕亡、○
- 文理委辦譯本 - 彼違逆乎我、狎妓生子、待屆月朔、彼及所有、俱必淪亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼違逆主、娶異邦女生子、 娶異邦女生子或作生邪僻之子 彼與彼之所有、一月之內俱亡、○
- Nueva Versión Internacional - Han traicionado al Señor; han dado a luz hijos de otros padres. ¡Ahora la destrucción devorará sus fincas!
- 현대인의 성경 - 그들이 여호와께 정조를 지키지 않고 사생아를 마구 낳았으므로 그들과 그 땅이 곧 삼킴을 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они не верны Господу, потому что рожают незаконных детей. Теперь же их праздники Новолуния сами поглотят их вместе с их полями.
- Восточный перевод - Они не верны Вечному, потому что рожают незаконных детей. Теперь же их праздники Новолуния сами поглотят их вместе с их полями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не верны Вечному, потому что рожают незаконных детей. Теперь же их праздники Новолуния сами поглотят их вместе с их полями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не верны Вечному, потому что рожают незаконных детей. Теперь же их праздники Новолуния сами поглотят их вместе с их полями.
- La Bible du Semeur 2015 - Car ils ont trahi l’Eternel, ils ont enfanté des bâtards . Le jour de la nouvelle lune ╵va maintenant les consumer, ╵eux et leur patrimoine.
- リビングバイブル - 彼らは主の子でない子どもを産んで、 主の顔に泥を塗ったからだ。 あっという間に、彼らも彼らの富も消えうせる。
- Nova Versão Internacional - Traíram o Senhor; geraram filhos ilegítimos. Agora suas festas de lua nova os devorarão, tanto a eles como as suas plantações.
- Hoffnung für alle - Sie haben mir, dem Herrn, die Treue gebrochen und mit ihren Huren Kinder gezeugt. Darum werden sie in kürzester Zeit vernichtet – mit allem, was ihnen gehört.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ซื่อสัตย์ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาให้กำเนิดลูกนอกสมรส บัดนี้เทศกาลขึ้นหนึ่งค่ำของพวกเขา จะทำลายล้างพวกเขาและทุ่งนาของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่ภักดีต่อพระผู้เป็นเจ้า เพราะได้มีลูกที่เกิดจากการผิดประเวณี บัดนี้เทศกาลข้างขึ้นจะเขมือบกินพวกเขาไปพร้อมกับไร่นา
Cross Reference
- Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
- Ma-la-chi 2:12 - Ai làm điều này, dù là thầy giáo hay học trò, dù là người đứng dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đi nữa, cũng sẽ bị Ngài khai trừ khỏi trại Gia-cốp.
- Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
- Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
- Ô-sê 2:4 - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
- Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
- Thi Thiên 144:11 - Xin cứu con! Xin giải cứu con khỏi tay kẻ thù con. Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
- Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
- Giê-rê-mi 5:11 - Vì nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã đối xử với Ta đầy lừa lọc,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
- Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.