Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
- 新标点和合本 - 以法莲因乐从人的命令, 就受欺压,被审判压碎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲因喜爱遵从荒谬的命令 , 就受欺压,在审判中被压碎。
- 和合本2010(神版-简体) - 以法莲因喜爱遵从荒谬的命令 , 就受欺压,在审判中被压碎。
- 当代译本 - 以法莲因甘愿追随偶像而受欺压, 被审判压碎。
- 圣经新译本 - 以法莲受欺压,被审判压碎; 因为他们乐意随从人的命令。
- 现代标点和合本 - 以法莲因乐从人的命令, 就受欺压,被审判压碎。
- 和合本(拼音版) - 以法莲因乐从人的命令, 就受欺压,被审判压碎。
- New International Version - Ephraim is oppressed, trampled in judgment, intent on pursuing idols.
- New International Reader's Version - Ephraim will soon be crushed. The Assyrians will stomp all over them. It will happen because they have made up their minds to chase after other gods.
- English Standard Version - Ephraim is oppressed, crushed in judgment, because he was determined to go after filth.
- New Living Translation - The people of Israel will be crushed and broken by my judgment because they are determined to worship idols.
- The Message - “Brutal Ephraim is himself brutalized— a taste of his own medicine! He was so determined to do it his own worthless way. Therefore I’m pus to Ephraim, dry rot in the house of Judah.
- Christian Standard Bible - Ephraim is oppressed, crushed in judgment, for he is determined to follow what is worthless.
- New American Standard Bible - Ephraim is oppressed, broken by judgment, Because he was determined to follow man’s command.
- New King James Version - Ephraim is oppressed and broken in judgment, Because he willingly walked by human precept.
- Amplified Bible - Ephraim is oppressed; he is broken and crushed by [divine] judgment, Because he was determined to follow man’s command (vanities, filth, secular precepts).
- American Standard Version - Ephraim is oppressed, he is crushed in judgment; because he was content to walk after man’s command.
- King James Version - Ephraim is oppressed and broken in judgment, because he willingly walked after the commandment.
- New English Translation - Ephraim will be oppressed, crushed under judgment, because he was determined to pursue worthless idols.
- World English Bible - Ephraim is oppressed, he is crushed in judgment; Because he is intent in his pursuit of idols.
- 新標點和合本 - 以法蓮因樂從人的命令, 就受欺壓,被審判壓碎。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮因喜愛遵從荒謬的命令 , 就受欺壓,在審判中被壓碎。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮因喜愛遵從荒謬的命令 , 就受欺壓,在審判中被壓碎。
- 當代譯本 - 以法蓮因甘願追隨偶像而受欺壓, 被審判壓碎。
- 聖經新譯本 - 以法蓮受欺壓,被審判壓碎; 因為他們樂意隨從人的命令。
- 呂振中譯本 - 以法蓮 欺壓人,蹂躪是非 ; 因為他情願隨從虛空神 。
- 現代標點和合本 - 以法蓮因樂從人的命令, 就受欺壓,被審判壓碎。
- 文理和合譯本 - 以法蓮甘從虛妄、是以受壓制、被屈抑、
- 文理委辦譯本 - 以法蓮樂從不義之命、故為人虐取、遭人強暴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 樂從 不義之 命、故遇強暴、 強暴或作暴虐 被懲罰、受傷損、
- Nueva Versión Internacional - Efraín está deprimido, aplastado por el juicio, empeñado en seguir a los ídolos.
- 현대인의 성경 - 이스라엘이 우상을 따르기로 작정하였으므로 나의 심판으로 깨어지고 부서질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ефрем угнетен, поражен судом, потому что он намеревался следовать за идолами .
- Восточный перевод - Ефраим угнетён, поражён судом, потому что он намеревался следовать за идолами .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраим угнетён, поражён судом, потому что он намеревался следовать за идолами .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраим угнетён, поражён судом, потому что он намеревался следовать за идолами .
- La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm sera écrasé et brisé par le jugement, car il veut se conduire ╵d’après ses propres règles .
- リビングバイブル - エフライム(イスラエル)は 偶像に従う決心をしたので、 わたしの宣告によって押しつぶされる。
- Nova Versão Internacional - Efraim está oprimido, esmagado pelo juízo, porque decidiu ir atrás de ídolos.
- Hoffnung für alle - Ja, Ephraim wird unterdrückt und aller Rechte beraubt, denn es hat dort Hilfe gesucht, wo es keine Hilfe gibt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอฟราอิมถูกกดขี่ข่มเหง และถูกเหยียบย่ำลงทัณฑ์ แต่ก็ยังดึงดันติดตามบรรดารูปเคารพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิมถูกกดขี่ข่มเหง ถูกขยี้ในการลงโทษ เพราะเขาปักใจจะไล่ตามความโสโครก
Cross Reference
- 2 Các Vua 15:16 - Mê-na-hem đánh Típ-sắc, giết sạch dân trong thành và miền phụ cận, từ Tia-xa trở đi. Lý do là vì người ta không chịu mở cổng thành cho Mê-na-hem. Đàn bà có thai đều bị mổ bụng.
- 2 Các Vua 15:17 - Mê-na-hem, con Ga-đi lên làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi chín đời A-xa-ria, vua Giu-đa, và cai trị mười năm tại Sa-ma-ri.
- 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
- 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
- 2 Các Vua 15:20 - Mê-na-hem bắt dân đóng góp số tiền này, mỗi người khá giả phải đóng năm mươi miếng bạc. Vua A-sy-ri quay về nước.
- A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
- A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- 1 Các Vua 12:26 - Giê-rô-bô-am tự nghĩ: “Không khéo nước lại rơi về tay nhà Đa-vít.
- 1 Các Vua 12:27 - Chừng nào dân chúng còn đi lên Giê-ru-sa-lem dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu trong Đền Thờ, họ sẽ trở lòng theo chủ cũ, quay lại giết ta để phục vụ Rô-bô-am, vua Giu-đa.”
- 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
- 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
- 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.