Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
- 新标点和合本 - 他们吃,却不得饱; 行淫,而不得立后; 因为他们离弃耶和华, 不遵他的命。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们吃,却不得饱足; 行淫,却不繁衍; 因为他们离弃耶和华, 常行
- 和合本2010(神版-简体) - 他们吃,却不得饱足; 行淫,却不繁衍; 因为他们离弃耶和华, 常行
- 当代译本 - 使你们吃却不得饱足, 行淫却不得后代 。 因为你们背弃耶和华,
- 圣经新译本 - 他们吃,却吃不饱; 行淫,人数却不会增多; 因为他们离弃了耶和华,不遵守他的命令。
- 现代标点和合本 - 他们吃却不得饱, 行淫而不得立后, 因为他们离弃耶和华, 不遵他的命。
- 和合本(拼音版) - 他们吃,却不得饱; 行淫,而不得立后; 因为他们离弃耶和华, 不遵他的命。”
- New International Version - “They will eat but not have enough; they will engage in prostitution but not flourish, because they have deserted the Lord to give themselves
- New International Reader's Version - “My people will eat. But they will not have enough. They will have sex with prostitutes. But they will not have any children. That’s because they have deserted me. They have sex
- English Standard Version - They shall eat, but not be satisfied; they shall play the whore, but not multiply, because they have forsaken the Lord to cherish
- New Living Translation - They will eat and still be hungry. They will play the prostitute and gain nothing from it, for they have deserted the Lord
- Christian Standard Bible - They will eat but not be satisfied; they will be promiscuous but not multiply. For they have abandoned their devotion to the Lord.
- New American Standard Bible - They will eat, but not have enough; They will play the prostitute, but not increase, Because they gave up devoting themselves to the Lord.
- New King James Version - For they shall eat, but not have enough; They shall commit harlotry, but not increase; Because they have ceased obeying the Lord.
- Amplified Bible - They will eat, but not have enough; They will play the prostitute, but not increase [their descendants], Because they have stopped giving heed to the Lord.
- American Standard Version - And they shall eat, and not have enough; they shall play the harlot, and shall not increase; because they have left off taking heed to Jehovah.
- King James Version - For they shall eat, and not have enough: they shall commit whoredom, and shall not increase: because they have left off to take heed to the Lord.
- New English Translation - They will eat, but not be satisfied; they will engage in prostitution, but not increase in numbers; because they have abandoned the Lord by pursuing other gods.
- World English Bible - They will eat, and not have enough. They will play the prostitute, and will not increase; because they have abandoned giving to Yahweh.
- 新標點和合本 - 他們吃,卻不得飽; 行淫,而不得立後; 因為他們離棄耶和華, 不遵他的命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們吃,卻不得飽足; 行淫,卻不繁衍; 因為他們離棄耶和華, 常行
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們吃,卻不得飽足; 行淫,卻不繁衍; 因為他們離棄耶和華, 常行
- 當代譯本 - 使你們吃卻不得飽足, 行淫卻不得後代 。 因為你們背棄耶和華,
- 聖經新譯本 - 他們吃,卻吃不飽; 行淫,人數卻不會增多; 因為他們離棄了耶和華,不遵守他的命令。
- 呂振中譯本 - 他們喫,也喫不飽; 他們行淫,卻不能得滿意 ; 因為他們離棄了永恆主 去躭於行淫。
- 現代標點和合本 - 他們吃卻不得飽, 行淫而不得立後, 因為他們離棄耶和華, 不遵他的命。
- 文理和合譯本 - 彼將食而不飽、淫而不育、因其棄耶和華、而不從之、
- 文理委辦譯本 - 彼不崇我耶和華、過飽則臟腑傷、過淫則生育寡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖食不得飽、與婦交、不增人、因違棄主、不守法度、
- Nueva Versión Internacional - »Comerán, pero no quedarán satisfechos; se prostituirán, pero no se saciarán; porque han abandonado al Señor para entregarse
- 현대인의 성경 - 너희가 먹어도 배부르지 않을 것이며 다산의 신을 숭배함으로 창녀짓을 하여도 수가 늘지 않을 것이다. 이것은 너희가 나 여호와를 떠나 다른 신을 쫓고 있기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Они будут есть, но не насытятся, будут блудить, но останутся бездетными, потому что они оставили Господа и предали себя
- Восточный перевод - Они будут есть, но не насытятся, будут блудить, но останутся бездетными, потому что они оставили Вечного и предали себя
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут есть, но не насытятся, будут блудить, но останутся бездетными, потому что они оставили Вечного и предали себя
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут есть, но не насытятся, будут блудить, но останутся бездетными, потому что они оставили Вечного и предали себя
- La Bible du Semeur 2015 - Ils mangeront ╵sans être rassasiés, ils se prostitueront ╵mais n’auront pas d’enfants, car ils ont abandonné l’Eternel
- リビングバイブル - 彼らはいくら食べても腹がへる。 いくら姦淫しても、望む子どもは生まれない。 わたしを見捨てて、他の神々へ心を向けたからだ。
- Nova Versão Internacional - “Eles comerão, mas não terão o suficiente; eles se prostituirão, mas não aumentarão a prole, porque abandonaram o Senhor para se entregarem
- Hoffnung für alle - So viel sie auch essen, sie sollen nicht satt werden. Und mit wie vielen Frauen sie sich auch einlassen, sie werden doch keine Kinder haben. Denn mich, den Herrn, haben sie verlassen, anstatt mir die Treue zu halten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาจะกิน แต่ไม่อิ่ม พวกเขาจะเข้าไปเกี่ยวข้องกับการเป็นโสเภณี แต่จะไม่มีลูก เพราะพวกเขาละทิ้งองค์พระผู้เป็นเจ้า ยอมตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะรับประทาน แต่จะไม่อิ่ม พวกเขาจะทำตัวเป็นหญิงแพศยา แต่จะไม่เพิ่มจำนวนคนขึ้น เพราะพวกเขาไม่เอาใจใส่ต่อพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
- Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
- Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Ma-la-chi 2:1 - “Các thầy tế lễ, hãy lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân truyền đây!
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
- Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
- Giê-rê-mi 34:15 - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
- Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
- Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
- Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
- Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
- Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
- Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.