Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - “以色列人哪,你们当听耶和华的话。 耶和华与这地的居民争辩, 因这地上无诚实, 无良善,无人认识 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人哪,当听耶和华的话。 耶和华指控这地的居民, 因为在这地上无诚信, 无慈爱,无人认识上帝;
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人哪,当听耶和华的话。 耶和华指控这地的居民, 因为在这地上无诚信, 无慈爱,无人认识 神;
- 当代译本 - 以色列人啊, 你们要听耶和华的话。 祂指控住在这片土地上的居民,说: “这片土地上的人不忠不信, 毫无良善,不认识上帝。
- 圣经新译本 - 以色列人哪!你们要听耶和华的话。 耶和华要与这地的居民争辩, 因为在这地上没有诚实,没有慈爱, 也没有认识 神的知识;
- 现代标点和合本 - 以色列人哪,你们当听耶和华的话! 耶和华与这地的居民争辩: “因这地上无诚实, 无良善,无人认识神,
- 和合本(拼音版) - “以色列人哪,你们当听耶和华的话。 耶和华与这地的居民争辩, 因这地上无诚实、 无良善、无人认识上帝。
- New International Version - Hear the word of the Lord, you Israelites, because the Lord has a charge to bring against you who live in the land: “There is no faithfulness, no love, no acknowledgment of God in the land.
- New International Reader's Version - People of Israel, listen to the Lord’s message. He is bringing charges against you who live in Israel. He says, “There is no faithfulness or love in the land. No one recognizes me as God.
- English Standard Version - Hear the word of the Lord, O children of Israel, for the Lord has a controversy with the inhabitants of the land. There is no faithfulness or steadfast love, and no knowledge of God in the land;
- New Living Translation - Hear the word of the Lord, O people of Israel! The Lord has brought charges against you, saying: “There is no faithfulness, no kindness, no knowledge of God in your land.
- The Message - Attention all Israelites! God’s Message! God indicts the whole population: “No one is faithful. No one loves. No one knows the first thing about God. All this cussing and lying and killing, theft and loose sex, sheer anarchy, one murder after another! And because of all this, the very land itself weeps and everything in it is grief-stricken— animals in the fields and birds on the wing, even the fish in the sea are listless, lifeless. * * *
- Christian Standard Bible - Hear the word of the Lord, people of Israel, for the Lord has a case against the inhabitants of the land: There is no truth, no faithful love, and no knowledge of God in the land!
- New American Standard Bible - Listen to the word of the Lord, you sons of Israel, Because the Lord has a case against the inhabitants of the land, For there is no faithfulness, nor loyalty, Nor knowledge of God in the land.
- New King James Version - Hear the word of the Lord, You children of Israel, For the Lord brings a charge against the inhabitants of the land: “There is no truth or mercy Or knowledge of God in the land.
- Amplified Bible - Hear the word of the Lord, you children of Israel, For the Lord has a [legal] case with the inhabitants of the land, Because there is no faithfulness [no steadfast love, no dependability] or loyalty or kindness Or knowledge of God [from personal experience with Him] in the land.
- American Standard Version - Hear the word of Jehovah, ye children of Israel; for Jehovah hath a controversy with the inhabitants of the land, because there is no truth, nor goodness, nor knowledge of God in the land.
- King James Version - Hear the word of the Lord, ye children of Israel: for the Lord hath a controversy with the inhabitants of the land, because there is no truth, nor mercy, nor knowledge of God in the land.
- New English Translation - Hear the word of the Lord, you Israelites! For the Lord has a covenant lawsuit against the people of Israel. For there is neither faithfulness nor loyalty in the land, nor do they acknowledge God.
- World English Bible - Hear Yahweh’s word, you children of Israel; for Yahweh has a charge against the inhabitants of the land: “Indeed there is no truth, nor goodness, nor knowledge of God in the land.
- 新標點和合本 - 以色列人哪,你們當聽耶和華的話。 耶和華與這地的居民爭辯, 因這地上無誠實, 無良善,無人認識神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人哪,當聽耶和華的話。 耶和華指控這地的居民, 因為在這地上無誠信, 無慈愛,無人認識上帝;
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人哪,當聽耶和華的話。 耶和華指控這地的居民, 因為在這地上無誠信, 無慈愛,無人認識 神;
- 當代譯本 - 以色列人啊, 你們要聽耶和華的話。 祂指控住在這片土地上的居民,說: 「這片土地上的人不忠不信, 毫無良善,不認識上帝。
- 聖經新譯本 - 以色列人哪!你們要聽耶和華的話。 耶和華要與這地的居民爭辯, 因為在這地上沒有誠實,沒有慈愛, 也沒有認識 神的知識;
- 呂振中譯本 - 以色列 人哪,你們要聽永恆主的話; 因為永恆主有案件要責罪這地的居民。 因為這地沒有誠信,沒有忠愛, 沒有認識上帝的那種知識。
- 現代標點和合本 - 以色列人哪,你們當聽耶和華的話! 耶和華與這地的居民爭辯: 「因這地上無誠實, 無良善,無人認識神,
- 文理和合譯本 - 以色列人歟、其聽耶和華言、耶和華與斯土居民爭辯、因其境內無誠實、無仁慈、無識上帝之知識、
- 文理委辦譯本 - 以色列族、宜聽耶和華言、斯土之人、不識上帝、不言真實、不以矜憫為懷、故耶和華、將鞫斯民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人乎、宜聽主言、主必鞫斯地居民、因斯地無誠實、無仁義、無人識天主、
- Nueva Versión Internacional - Escuchen, israelitas, la palabra del Señor, porque el Señor va a entrar en juicio contra los habitantes del país: «Ya no hay entre mi pueblo fidelidad ni amor, ni conocimiento de Dios.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성들아, 여호와께서 하시는 말씀을 들어라. 여호와께서 이 땅에 사는 백성에게 이렇게 책망하신다. “이 땅에는 진실도 없고 사랑도 없으며 나를 하나님으로 아는 지식도 없고
- Новый Русский Перевод - Народ Израиля, слушайте слово Господа, потому что Господь осуждает вас, жители этой земли, говоря: – В этой стране нет ни верности, ни любви, ни познания Бога.
- Восточный перевод - Народ Исраила, слушайте слово Вечного, потому что у Вечного тяжба с вами, жители этой земли: – В этой стране нет ни верности, ни любви, ни познания Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Исраила, слушайте слово Вечного, потому что у Вечного тяжба с вами, жители этой земли: – В этой стране нет ни верности, ни любви, ни познания Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Исроила, слушайте слово Вечного, потому что у Вечного тяжба с вами, жители этой земли: – В этой стране нет ни верности, ни любви, ни познания Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous, les Israélites, ╵écoutez la parole ╵que vous adresse l’Eternel, car l’Eternel est en procès ╵avec les habitants de ce pays : « La vérité a disparu ╵dans le pays, il n’y a plus d’amour on n’y connaît pas Dieu.
- リビングバイブル - イスラエルの民よ、主のことばを聞きなさい。 主は次のようにあなたがたを訴えています。 「あなたたちの地には、誠実もなく、親切もなく、 神を知ることもない。
- Nova Versão Internacional - Israelitas, ouçam a palavra do Senhor, porque o Senhor tem uma acusação contra vocês que vivem nesta terra: “A fidelidade e o amor desapareceram desta terra, como também o conhecimento de Deus.
- Hoffnung für alle - Ihr Israeliten, hört, was der Herr euch zu sagen hat! Der Herr führt einen Rechtsstreit gegen die Bewohner des Landes. Denn Treue und Liebe sind ihnen fremd, sie wollen den Herrn nicht als ihren Gott anerkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลทั้งหลาย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีข้อกล่าวหา ต่อเจ้าผู้อาศัยอยู่ในดินแดนนี้ ความว่า “ในดินแดนนี้ไม่มีความซื่อสัตย์ ไม่มีความรัก ไม่ยอมรับรู้พระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงฟังคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า เพราะพระผู้เป็นเจ้ามีคำกล่าวโทษ ต่อบรรดาผู้อยู่อาศัยของแผ่นดิน “เพราะไม่มีความสัตย์จริงหรือความรักอันมั่นคง และไม่มีความรู้เรื่องพระเจ้าในแผ่นดิน
Cross Reference
- Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
- Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
- Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
- Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
- Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
- Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
- 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
- Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
- 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
- Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
- Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
- Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
- Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
- Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
- Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 12:2 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
- Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
- Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
- Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.