Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • 新标点和合本 - “你们要与你们的母亲大大争辩; 因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉脸上的淫像 和胸间的淫态,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要跟你们的母亲理论,理论, —因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫— 叫她除掉脸上的淫相 和胸间的淫态,
  • 和合本2010(神版-简体) - 要跟你们的母亲理论,理论, —因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫— 叫她除掉脸上的淫相 和胸间的淫态,
  • 当代译本 - “你们去跟你们的母亲理论吧! 因为她不再是我的妻子, 我也不再是她的丈夫。 叫她别再出卖色相, 别再露出乳间的淫态。
  • 圣经新译本 - 要与你们的母亲争论,你们要争论, 因为她不是我的妻子,我也不是她的丈夫; 好让她除掉脸上的淫相, 和乳间的淫态,
  • 现代标点和合本 - “你们要与你们的母亲大大争辩, 因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉脸上的淫像 和胸间的淫态,
  • 和合本(拼音版) - “你们要与你们的母亲大大争辩, 因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉脸上的淫象 和胸间的淫态,
  • New International Version - “Rebuke your mother, rebuke her, for she is not my wife, and I am not her husband. Let her remove the adulterous look from her face and the unfaithfulness from between her breasts.
  • New International Reader's Version - “Tell your mother she is wrong. Tell her she is wrong. She isn’t acting like a wife to me anymore. She no longer treats me as her husband. Tell her to stop looking and acting like a prostitute. Tell her not to let her lovers lie on her breasts anymore.
  • English Standard Version - “Plead with your mother, plead— for she is not my wife, and I am not her husband— that she put away her whoring from her face, and her adultery from between her breasts;
  • New Living Translation - “But now bring charges against Israel—your mother— for she is no longer my wife, and I am no longer her husband. Tell her to remove the prostitute’s makeup from her face and the clothing that exposes her breasts.
  • The Message - “Haul your mother into court. Accuse her! She’s no longer my wife. I’m no longer her husband. Tell her to quit dressing like a whore, displaying her breasts for sale. If she refuses, I’ll rip off her clothes and expose her, naked as a newborn. I’ll turn her skin into dried-out leather, her body into a badlands landscape, a rack of bones in the desert. I’ll have nothing to do with her children, born one and all in a whorehouse. Face it: Your mother’s been a whore, bringing bastard children into the world. She said, ‘I’m off to see my lovers! They’ll wine and dine me, Dress and caress me, perfume and adorn me!’ But I’ll fix her: I’ll dump her in a field of thistles, then lose her in a dead-end alley. She’ll go on the hunt for her lovers but not bring down a single one. She’ll look high and low but won’t find a one. Then she’ll say, ‘I’m going back to my husband, the one I started out with. That was a better life by far than this one.’ She didn’t know that it was I all along who wined and dined and adorned her, That I was the one who dressed her up in the big-city fashions and jewelry that she wasted on wild Baal-orgies. I’m about to bring her up short: No more wining and dining! Silk lingerie and gowns are a thing of the past. I’ll expose her genitals to the public. All her fly-by-night lovers will be helpless to help her. Party time is over. I’m calling a halt to the whole business, her wild weekends and unholy holidays. I’ll wreck her sumptuous gardens and ornamental fountains, of which she bragged, ‘Whoring paid for all this!’ They will soon be dumping grounds for garbage, feeding grounds for stray dogs and cats. I’ll make her pay for her indulgence in promiscuous religion— all that sensuous Baal worship And all the promiscuous sex that went with it, stalking her lovers, dressed to kill, And not a thought for me.” God’s Message!
  • Christian Standard Bible - Rebuke your mother; rebuke her. For she is not my wife and I am not her husband. Let her remove the promiscuous look from her face and her adultery from between her breasts.
  • New American Standard Bible - “Dispute with your mother, dispute, Because she is not my wife, and I am not her husband; But she must remove her infidelity from her face And her adultery from between her breasts,
  • New King James Version - “Bring charges against your mother, bring charges; For she is not My wife, nor am I her Husband! Let her put away her harlotries from her sight, And her adulteries from between her breasts;
  • Amplified Bible - Contend with your mother (nation); contend, For she is not my wife and I am not her husband; And have her remove her [marks of] prostitution from her face And her adultery from between her breasts
  • American Standard Version - Contend with your mother, contend; for she is not my wife, neither am I her husband; and let her put away her whoredoms from her face, and her adulteries from between her breasts;
  • King James Version - Plead with your mother, plead: for she is not my wife, neither am I her husband: let her therefore put away her whoredoms out of her sight, and her adulteries from between her breasts;
  • New English Translation - Plead earnestly with your mother (for she is not my wife, and I am not her husband), so that she might put an end to her adulterous lifestyle, and turn away from her sexually immoral behavior.
  • World English Bible - Contend with your mother! Contend, for she is not my wife, neither am I her husband; and let her put away her prostitution from her face, and her adulteries from between her breasts;
  • 新標點和合本 - 你們要與你們的母親大大爭辯; 因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉臉上的淫像 和胸間的淫態,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要跟你們的母親理論,理論, -因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫- 叫她除掉臉上的淫相 和胸間的淫態,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要跟你們的母親理論,理論, —因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫— 叫她除掉臉上的淫相 和胸間的淫態,
  • 當代譯本 - 「你們去跟你們的母親理論吧! 因為她不再是我的妻子, 我也不再是她的丈夫。 叫她別再出賣色相, 別再露出乳間的淫態。
  • 聖經新譯本 - 要與你們的母親爭論,你們要爭論, 因為她不是我的妻子,我也不是她的丈夫; 好讓她除掉臉上的淫相, 和乳間的淫態,
  • 呂振中譯本 - 要跟你們的母親大大爭辯—— 因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫—— 要叫她除掉她臉上的淫相, 和她胸間的姦淫態;
  • 現代標點和合本 - 「你們要與你們的母親大大爭辯, 因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉臉上的淫像 和胸間的淫態,
  • 文理和合譯本 - 其與爾母爭辯、爭辯、蓋彼非我妻、我非其夫、使除其面上之淫、去其懷中之姦、
  • 文理委辦譯本 - 當告爾母、彼非我妻、我非其夫、彼當去淫行、勿為男擁抱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當與爾母爭辯又爭辯、彼非我妻、我非其夫、彼當去妓女之狀於面上、除淫婦之態於胸間、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Échenle en cara a su madre que ni ella es mi esposa ni yo su esposo! ¡Que se quite del rostro el maquillaje de prostituta, y de entre los pechos los adornos de ramera!
  • 현대인의 성경 - “내 자녀들아, 너희는 너희 어머니를 책망하고 책망하라. 너희 어머니는 내 아내가 아니며 나는 그녀의 남편이 아니다. 그녀가 자기 얼굴에서 음란한 모습을 지워 버리게 하고 그 유방 사이에서 음란을 제거하게 하라.
  • Новый Русский Перевод - – Обличайте свою мать, обличайте ее, потому что она не Моя жена, а Я не ее муж. Пусть она уберет распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • Восточный перевод - – Обличайте свою мать , обличайте её, потому что она Мне не жена, а Я ей не муж. Пусть она уберёт распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Обличайте свою мать , обличайте её, потому что она Мне не жена, а Я ей не муж. Пусть она уберёт распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Обличайте свою мать , обличайте её, потому что она Мне не жена, а Я ей не муж. Пусть она уберёт распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, les Judéens ╵et les Israélites ╵du royaume du Nord seront unis et ils établiront sur eux ╵un chef unique, ils sortiront ╵du pays de l’exil, car il sera très grand, ╵le jour de Jizréel .
  • リビングバイブル - あなたたちの母親を責めよ。 彼女はほかの男の妻になったからだ。 わたしはもう彼女の夫ではない。 姦淫をやめ、ほかの男たちに身を任せないよう、 彼女に懇願するがいい。
  • Nova Versão Internacional - “Repreendam sua mãe, repreendam-na, pois ela não é minha mulher, e eu não sou seu marido. Que ela retire do rosto o sinal de adúltera e do meio dos seios a infidelidade.
  • Hoffnung für alle - Alle Männer aus Juda und Israel werden sich versammeln und ein gemeinsames Oberhaupt wählen. Sie werden das ganze Land in Besitz nehmen. Was für ein großer Tag wird das sein, wenn meine Saat aufgeht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตำหนิมารดาของเจ้า จงตำหนินางเถิด เพราะนางไม่ใช่ภรรยาของเรา และเราไม่ใช่สามีของนาง ให้นางทิ้งความยั่วยวนจากใบหน้าของนาง และทิ้งความไม่ซื่อสัตย์จากอกของนางเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ห้าม​แม่​ของ​พวก​เจ้า จง​ห้าม​นาง เพราะ​นาง​ไม่​ใช่​ภรรยา​ของ​เรา และ​เรา​ไม่​ใช่​สามี​ของ​นาง ให้​นาง​กำจัด​สีหน้า​ซึ่ง​เป็น​เยี่ยง​หญิง​แพศยา และ​กำจัด​ความ​ไม่​ซื่อ​จาก​หว่าง​อก​ของ​นาง​ไป
Cross Reference
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
  • Ê-xê-chi-ên 23:43 - Ta đã nói: ‘Nếu chúng thật sự muốn hành dâm với hạng gái điếm kiệt sức già nua như nó, thì cứ mặc chúng!’
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • 新标点和合本 - “你们要与你们的母亲大大争辩; 因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉脸上的淫像 和胸间的淫态,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要跟你们的母亲理论,理论, —因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫— 叫她除掉脸上的淫相 和胸间的淫态,
  • 和合本2010(神版-简体) - 要跟你们的母亲理论,理论, —因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫— 叫她除掉脸上的淫相 和胸间的淫态,
  • 当代译本 - “你们去跟你们的母亲理论吧! 因为她不再是我的妻子, 我也不再是她的丈夫。 叫她别再出卖色相, 别再露出乳间的淫态。
  • 圣经新译本 - 要与你们的母亲争论,你们要争论, 因为她不是我的妻子,我也不是她的丈夫; 好让她除掉脸上的淫相, 和乳间的淫态,
  • 现代标点和合本 - “你们要与你们的母亲大大争辩, 因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉脸上的淫像 和胸间的淫态,
  • 和合本(拼音版) - “你们要与你们的母亲大大争辩, 因为她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉脸上的淫象 和胸间的淫态,
  • New International Version - “Rebuke your mother, rebuke her, for she is not my wife, and I am not her husband. Let her remove the adulterous look from her face and the unfaithfulness from between her breasts.
  • New International Reader's Version - “Tell your mother she is wrong. Tell her she is wrong. She isn’t acting like a wife to me anymore. She no longer treats me as her husband. Tell her to stop looking and acting like a prostitute. Tell her not to let her lovers lie on her breasts anymore.
  • English Standard Version - “Plead with your mother, plead— for she is not my wife, and I am not her husband— that she put away her whoring from her face, and her adultery from between her breasts;
  • New Living Translation - “But now bring charges against Israel—your mother— for she is no longer my wife, and I am no longer her husband. Tell her to remove the prostitute’s makeup from her face and the clothing that exposes her breasts.
  • The Message - “Haul your mother into court. Accuse her! She’s no longer my wife. I’m no longer her husband. Tell her to quit dressing like a whore, displaying her breasts for sale. If she refuses, I’ll rip off her clothes and expose her, naked as a newborn. I’ll turn her skin into dried-out leather, her body into a badlands landscape, a rack of bones in the desert. I’ll have nothing to do with her children, born one and all in a whorehouse. Face it: Your mother’s been a whore, bringing bastard children into the world. She said, ‘I’m off to see my lovers! They’ll wine and dine me, Dress and caress me, perfume and adorn me!’ But I’ll fix her: I’ll dump her in a field of thistles, then lose her in a dead-end alley. She’ll go on the hunt for her lovers but not bring down a single one. She’ll look high and low but won’t find a one. Then she’ll say, ‘I’m going back to my husband, the one I started out with. That was a better life by far than this one.’ She didn’t know that it was I all along who wined and dined and adorned her, That I was the one who dressed her up in the big-city fashions and jewelry that she wasted on wild Baal-orgies. I’m about to bring her up short: No more wining and dining! Silk lingerie and gowns are a thing of the past. I’ll expose her genitals to the public. All her fly-by-night lovers will be helpless to help her. Party time is over. I’m calling a halt to the whole business, her wild weekends and unholy holidays. I’ll wreck her sumptuous gardens and ornamental fountains, of which she bragged, ‘Whoring paid for all this!’ They will soon be dumping grounds for garbage, feeding grounds for stray dogs and cats. I’ll make her pay for her indulgence in promiscuous religion— all that sensuous Baal worship And all the promiscuous sex that went with it, stalking her lovers, dressed to kill, And not a thought for me.” God’s Message!
  • Christian Standard Bible - Rebuke your mother; rebuke her. For she is not my wife and I am not her husband. Let her remove the promiscuous look from her face and her adultery from between her breasts.
  • New American Standard Bible - “Dispute with your mother, dispute, Because she is not my wife, and I am not her husband; But she must remove her infidelity from her face And her adultery from between her breasts,
  • New King James Version - “Bring charges against your mother, bring charges; For she is not My wife, nor am I her Husband! Let her put away her harlotries from her sight, And her adulteries from between her breasts;
  • Amplified Bible - Contend with your mother (nation); contend, For she is not my wife and I am not her husband; And have her remove her [marks of] prostitution from her face And her adultery from between her breasts
  • American Standard Version - Contend with your mother, contend; for she is not my wife, neither am I her husband; and let her put away her whoredoms from her face, and her adulteries from between her breasts;
  • King James Version - Plead with your mother, plead: for she is not my wife, neither am I her husband: let her therefore put away her whoredoms out of her sight, and her adulteries from between her breasts;
  • New English Translation - Plead earnestly with your mother (for she is not my wife, and I am not her husband), so that she might put an end to her adulterous lifestyle, and turn away from her sexually immoral behavior.
  • World English Bible - Contend with your mother! Contend, for she is not my wife, neither am I her husband; and let her put away her prostitution from her face, and her adulteries from between her breasts;
  • 新標點和合本 - 你們要與你們的母親大大爭辯; 因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉臉上的淫像 和胸間的淫態,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要跟你們的母親理論,理論, -因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫- 叫她除掉臉上的淫相 和胸間的淫態,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要跟你們的母親理論,理論, —因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫— 叫她除掉臉上的淫相 和胸間的淫態,
  • 當代譯本 - 「你們去跟你們的母親理論吧! 因為她不再是我的妻子, 我也不再是她的丈夫。 叫她別再出賣色相, 別再露出乳間的淫態。
  • 聖經新譯本 - 要與你們的母親爭論,你們要爭論, 因為她不是我的妻子,我也不是她的丈夫; 好讓她除掉臉上的淫相, 和乳間的淫態,
  • 呂振中譯本 - 要跟你們的母親大大爭辯—— 因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫—— 要叫她除掉她臉上的淫相, 和她胸間的姦淫態;
  • 現代標點和合本 - 「你們要與你們的母親大大爭辯, 因為她不是我的妻子, 我也不是她的丈夫。 叫她除掉臉上的淫像 和胸間的淫態,
  • 文理和合譯本 - 其與爾母爭辯、爭辯、蓋彼非我妻、我非其夫、使除其面上之淫、去其懷中之姦、
  • 文理委辦譯本 - 當告爾母、彼非我妻、我非其夫、彼當去淫行、勿為男擁抱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當與爾母爭辯又爭辯、彼非我妻、我非其夫、彼當去妓女之狀於面上、除淫婦之態於胸間、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Échenle en cara a su madre que ni ella es mi esposa ni yo su esposo! ¡Que se quite del rostro el maquillaje de prostituta, y de entre los pechos los adornos de ramera!
  • 현대인의 성경 - “내 자녀들아, 너희는 너희 어머니를 책망하고 책망하라. 너희 어머니는 내 아내가 아니며 나는 그녀의 남편이 아니다. 그녀가 자기 얼굴에서 음란한 모습을 지워 버리게 하고 그 유방 사이에서 음란을 제거하게 하라.
  • Новый Русский Перевод - – Обличайте свою мать, обличайте ее, потому что она не Моя жена, а Я не ее муж. Пусть она уберет распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • Восточный перевод - – Обличайте свою мать , обличайте её, потому что она Мне не жена, а Я ей не муж. Пусть она уберёт распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Обличайте свою мать , обличайте её, потому что она Мне не жена, а Я ей не муж. Пусть она уберёт распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Обличайте свою мать , обличайте её, потому что она Мне не жена, а Я ей не муж. Пусть она уберёт распутный взгляд со своего лица и разврат от грудей своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, les Judéens ╵et les Israélites ╵du royaume du Nord seront unis et ils établiront sur eux ╵un chef unique, ils sortiront ╵du pays de l’exil, car il sera très grand, ╵le jour de Jizréel .
  • リビングバイブル - あなたたちの母親を責めよ。 彼女はほかの男の妻になったからだ。 わたしはもう彼女の夫ではない。 姦淫をやめ、ほかの男たちに身を任せないよう、 彼女に懇願するがいい。
  • Nova Versão Internacional - “Repreendam sua mãe, repreendam-na, pois ela não é minha mulher, e eu não sou seu marido. Que ela retire do rosto o sinal de adúltera e do meio dos seios a infidelidade.
  • Hoffnung für alle - Alle Männer aus Juda und Israel werden sich versammeln und ein gemeinsames Oberhaupt wählen. Sie werden das ganze Land in Besitz nehmen. Was für ein großer Tag wird das sein, wenn meine Saat aufgeht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตำหนิมารดาของเจ้า จงตำหนินางเถิด เพราะนางไม่ใช่ภรรยาของเรา และเราไม่ใช่สามีของนาง ให้นางทิ้งความยั่วยวนจากใบหน้าของนาง และทิ้งความไม่ซื่อสัตย์จากอกของนางเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ห้าม​แม่​ของ​พวก​เจ้า จง​ห้าม​นาง เพราะ​นาง​ไม่​ใช่​ภรรยา​ของ​เรา และ​เรา​ไม่​ใช่​สามี​ของ​นาง ให้​นาง​กำจัด​สีหน้า​ซึ่ง​เป็น​เยี่ยง​หญิง​แพศยา และ​กำจัด​ความ​ไม่​ซื่อ​จาก​หว่าง​อก​ของ​นาง​ไป
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
  • Ê-xê-chi-ên 23:43 - Ta đã nói: ‘Nếu chúng thật sự muốn hành dâm với hạng gái điếm kiệt sức già nua như nó, thì cứ mặc chúng!’
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
Bible
Resources
Plans
Donate