Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
- 新标点和合本 - “以色列啊,你与我反对, 就是反对帮助你的,自取败坏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你自取灭亡了 , 因为我才是你的帮助。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你自取灭亡了 , 因为我才是你的帮助。
- 当代译本 - “以色列啊,你要灭亡了, 因为你抵挡我,抵挡你的帮助者。
- 圣经新译本 - “以色列啊,我要毁灭你, 谁能帮助你呢(本节在《马索拉抄本》的意思不明确;现参照《七十士译本》和其他古译本翻译)?
- 现代标点和合本 - “以色列啊,你与我反对, 就是反对帮助你的,自取败坏。
- 和合本(拼音版) - “以色列啊,你与我反对, 就是反对帮助你的,自取败坏。
- New International Version - “You are destroyed, Israel, because you are against me, against your helper.
- New International Reader's Version - “Israel, you will be destroyed. I helped you. But you turned against me.
- English Standard Version - He destroys you, O Israel, for you are against me, against your helper.
- New Living Translation - “You are about to be destroyed, O Israel— yes, by me, your only helper.
- Christian Standard Bible - I will destroy you, Israel; you have no help but me.
- New American Standard Bible - It is to your own destruction, Israel, That you are against Me, against your help.
- New King James Version - “O Israel, you are destroyed, But your help is from Me.
- Amplified Bible - It is your destruction, O Israel, Because you are against Me, [and have rebelled] against your help.
- American Standard Version - It is thy destruction, O Israel, that thou art against me, against thy help.
- King James Version - O Israel, thou hast destroyed thyself; but in me is thine help.
- New English Translation - I will destroy you, O Israel! Who is there to help you?
- World English Bible - You are destroyed, Israel, because you are against me, against your help.
- 新標點和合本 - 以色列啊,你與我反對, 就是反對幫助你的,自取敗壞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你自取滅亡了 , 因為我才是你的幫助。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你自取滅亡了 , 因為我才是你的幫助。
- 當代譯本 - 「以色列啊,你要滅亡了, 因為你抵擋我,抵擋你的幫助者。
- 聖經新譯本 - “以色列啊,我要毀滅你, 誰能幫助你呢(本節在《馬索拉抄本》的意思不明確;現參照《七十士譯本》和其他古譯本翻譯)?
- 呂振中譯本 - 以色列 啊,我要毁滅你 ; 誰 能幫助你呢?
- 現代標點和合本 - 「以色列啊,你與我反對, 就是反對幫助你的,自取敗壞。
- 文理和合譯本 - 以色列歟、爾之敗亡、乃因敵我、即助爾者、
- 文理委辦譯本 - 以色列族乎、爾自取戾、惟望可得救、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 乎、爾背叛我、背叛救爾之主、即自取敗壞、
- Nueva Versión Internacional - »Voy a destruirte, Israel, porque estás contra quien te ayuda.
- 현대인의 성경 - “이스라엘아, 내가 너를 멸망시킨다면 누가 너를 도와주겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Я уничтожу тебя, Израиль, потому что ты против Меня, против своего помощника.
- Восточный перевод - Я уничтожу тебя, Исраил, потому что ты против Меня, против своего Помощника.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я уничтожу тебя, Исраил, потому что ты против Меня, против своего Помощника.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я уничтожу тебя, Исроил, потому что ты против Меня, против своего Помощника.
- La Bible du Semeur 2015 - Israël, te voilà détruit. Qui te viendrait en aide ?
- リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。 わたしが滅ぼしたなら、だれがあなたを救えよう。
- Nova Versão Internacional - “Você foi destruído, ó Israel, porque está contra mim, contra o seu ajudador.
- Hoffnung für alle - Ihr Leute von Israel, ihr stellt euch gegen mich, obwohl ich allein euch helfen kann. Weil ihr dies tut, geht ihr zugrunde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสราเอลเอ๋ย เจ้าถูกทำลายล้าง เพราะเจ้าต่อสู้เราผู้ที่ช่วยเหลือเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอลเอ๋ย เจ้าจะถูกทำลาย เพราะเจ้าไม่ยอมรับเรา ไม่ยอมรับผู้ที่จะช่วยเจ้า
Cross Reference
- Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
- Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
- Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Giê-rê-mi 5:25 - Gian ác ngươi đã tước đoạt phước hạnh tuyệt diệu của ngươi. Tội lỗi ngươi đã chặn đứng tất cả điều tốt đẹp.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
- Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
- Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!