Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
  • 新标点和合本 - 产妇的疼痛必临到他身上; 他是无智慧之子, 到了产期不当迟延。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 产妇的疼痛必临到他身上; 他是无智慧之子, 如同临盆时未出现的胎儿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 产妇的疼痛必临到他身上; 他是无智慧之子, 如同临盆时未出现的胎儿。
  • 当代译本 - 临产的阵痛要临到他, 但他是毫无智慧的孩子, 分娩之时却不离开母腹。
  • 圣经新译本 - 生产的疼痛要临到他身上, 他却是没有智慧的人, 因为产期到了,他还迟延不破胎而出。
  • 现代标点和合本 - 产妇的疼痛必临到他身上, 他是无智慧之子, 到了产期不当迟延。
  • 和合本(拼音版) - 产妇的疼痛必临到他身上, 他是无智慧之子, 到了产期不当迟延。
  • New International Version - Pains as of a woman in childbirth come to him, but he is a child without wisdom; when the time arrives, he doesn’t have the sense to come out of the womb.
  • New International Reader's Version - They will suffer pain like a woman having a baby. They are like foolish children. It is time for them to be born. But they don’t have the sense to come out of their mother’s body.
  • English Standard Version - The pangs of childbirth come for him, but he is an unwise son, for at the right time he does not present himself at the opening of the womb.
  • New Living Translation - Pain has come to the people like the pain of childbirth, but they are like a child who resists being born. The moment of birth has arrived, but they stay in the womb!
  • The Message - “When birth pangs signaled it was time to be born, Ephraim was too stupid to come out of the womb. When the passage into life opened up, he didn’t show. Shall I intervene and pull them into life? Shall I snatch them from a certain death? Who is afraid of you, Death? Who cares about your threats, Tomb? In the end I’m abolishing regret, banishing sorrow, Even though Ephraim ran wild, the black sheep of the family.
  • Christian Standard Bible - Labor pains come on him. He is not a wise son; when the time comes, he will not be born.
  • New American Standard Bible - The pains of childbirth come on him; He is not a wise son, For it is not the time that he should delay at the opening of the womb.
  • New King James Version - The sorrows of a woman in childbirth shall come upon him. He is an unwise son, For he should not stay long where children are born.
  • Amplified Bible - The pains of childbirth come on him; But he is not a wise son, For it is not the time to delay [his chance at a new birth] as the womb opens [but he ignores the opportunity to change].
  • American Standard Version - The sorrows of a travailing woman shall come upon him: he is an unwise son; for it is time he should not tarry in the place of the breaking forth of children.
  • King James Version - The sorrows of a travailing woman shall come upon him: he is an unwise son; for he should not stay long in the place of the breaking forth of children.
  • New English Translation - The labor pains of a woman will overtake him, but the baby will lack wisdom; when the time arrives, he will not come out of the womb!
  • World English Bible - The sorrows of a travailing woman will come on him. He is an unwise son; for when it is time, he doesn’t come to the opening of the womb.
  • 新標點和合本 - 產婦的疼痛必臨到他身上; 他是無智慧之子, 到了產期不當遲延。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 產婦的疼痛必臨到他身上; 他是無智慧之子, 如同臨盆時未出現的胎兒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 產婦的疼痛必臨到他身上; 他是無智慧之子, 如同臨盆時未出現的胎兒。
  • 當代譯本 - 臨產的陣痛要臨到他, 但他是毫無智慧的孩子, 分娩之時卻不離開母腹。
  • 聖經新譯本 - 生產的疼痛要臨到他身上, 他卻是沒有智慧的人, 因為產期到了,他還遲延不破胎而出。
  • 呂振中譯本 - 生產的疼痛必臨到他身上, 但 他是個毫無智慧之子; 到了產期他還是遲延 於子宮口。
  • 現代標點和合本 - 產婦的疼痛必臨到他身上, 他是無智慧之子, 到了產期不當遲延。
  • 文理和合譯本 - 產婦之痛苦、必忽臨之、彼乃無知之子、其時已至、不宜濡滯子宮之間、
  • 文理委辦譯本 - 彼必艱辛、譬彼產婦、分娩甚難、譬彼嬰孩、濡滯於子宮之間、不知其危、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必受艱苦、若產婦分娩甚難、為子無知、生育之時、不當遲延在子宮之間、 為子無知生育之時不當遲延在子宮之間或作彼似嬰孩遲延在子宮之間不知危險
  • Nueva Versión Internacional - Llegan los dolores de parto, pero él es una criatura necia: ¡cuando llega la hora del parto, no se acomoda para salir!
  • 현대인의 성경 - 해산하는 여인의 고통이 그에게 있을 것이다. 그는 어리석은 자식이다. 때가 되었는데도 자궁문으로 나오지 않고 버티는 아기와 같다.”
  • Новый Русский Перевод - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • Восточный перевод - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les douleurs de l’enfantement ╵vont survenir pour lui, mais l’enfant est stupide : le terme est arrivé, ╵et il ne quitte pas ╵le sein qui l’a porté.
  • リビングバイブル - イスラエルは、新生の機会が与えられているのに、 母親の胎から出ようとしない子どものようだ。 なんと頑固で、愚かなことか。
  • Nova Versão Internacional - Chegam-lhe dores como as da mulher em trabalho de parto, mas é uma criança insensata; quando chega a hora, não sai do ventre que a abrigou.
  • Hoffnung für alle - Israel ist wie ein Kind im Mutterleib, das sich vor der Geburt so dreht, dass es nicht zur Welt kommen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเจ็บปวดเหมือนหญิงใกล้คลอด แต่เขาเป็นเด็กไร้สติปัญญา เมื่อถึงเวลาแล้ว เขาก็ไม่ยอมคลอดออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เจ็บ​ปวด​เหมือน​ผู้​หญิง​ใน​ยาม​คลอด​ลูก​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​เขา แต่​เขา​เป็น​บุตร​ชาย​ที่​ขาด​สติ​ปัญญา เมื่อ​ถึง​กำหนด​เวลา​คลอด เขา​ไม่​ปรากฏ​ตัว​ที่​จุด​กำเนิด
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
  • 新标点和合本 - 产妇的疼痛必临到他身上; 他是无智慧之子, 到了产期不当迟延。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 产妇的疼痛必临到他身上; 他是无智慧之子, 如同临盆时未出现的胎儿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 产妇的疼痛必临到他身上; 他是无智慧之子, 如同临盆时未出现的胎儿。
  • 当代译本 - 临产的阵痛要临到他, 但他是毫无智慧的孩子, 分娩之时却不离开母腹。
  • 圣经新译本 - 生产的疼痛要临到他身上, 他却是没有智慧的人, 因为产期到了,他还迟延不破胎而出。
  • 现代标点和合本 - 产妇的疼痛必临到他身上, 他是无智慧之子, 到了产期不当迟延。
  • 和合本(拼音版) - 产妇的疼痛必临到他身上, 他是无智慧之子, 到了产期不当迟延。
  • New International Version - Pains as of a woman in childbirth come to him, but he is a child without wisdom; when the time arrives, he doesn’t have the sense to come out of the womb.
  • New International Reader's Version - They will suffer pain like a woman having a baby. They are like foolish children. It is time for them to be born. But they don’t have the sense to come out of their mother’s body.
  • English Standard Version - The pangs of childbirth come for him, but he is an unwise son, for at the right time he does not present himself at the opening of the womb.
  • New Living Translation - Pain has come to the people like the pain of childbirth, but they are like a child who resists being born. The moment of birth has arrived, but they stay in the womb!
  • The Message - “When birth pangs signaled it was time to be born, Ephraim was too stupid to come out of the womb. When the passage into life opened up, he didn’t show. Shall I intervene and pull them into life? Shall I snatch them from a certain death? Who is afraid of you, Death? Who cares about your threats, Tomb? In the end I’m abolishing regret, banishing sorrow, Even though Ephraim ran wild, the black sheep of the family.
  • Christian Standard Bible - Labor pains come on him. He is not a wise son; when the time comes, he will not be born.
  • New American Standard Bible - The pains of childbirth come on him; He is not a wise son, For it is not the time that he should delay at the opening of the womb.
  • New King James Version - The sorrows of a woman in childbirth shall come upon him. He is an unwise son, For he should not stay long where children are born.
  • Amplified Bible - The pains of childbirth come on him; But he is not a wise son, For it is not the time to delay [his chance at a new birth] as the womb opens [but he ignores the opportunity to change].
  • American Standard Version - The sorrows of a travailing woman shall come upon him: he is an unwise son; for it is time he should not tarry in the place of the breaking forth of children.
  • King James Version - The sorrows of a travailing woman shall come upon him: he is an unwise son; for he should not stay long in the place of the breaking forth of children.
  • New English Translation - The labor pains of a woman will overtake him, but the baby will lack wisdom; when the time arrives, he will not come out of the womb!
  • World English Bible - The sorrows of a travailing woman will come on him. He is an unwise son; for when it is time, he doesn’t come to the opening of the womb.
  • 新標點和合本 - 產婦的疼痛必臨到他身上; 他是無智慧之子, 到了產期不當遲延。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 產婦的疼痛必臨到他身上; 他是無智慧之子, 如同臨盆時未出現的胎兒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 產婦的疼痛必臨到他身上; 他是無智慧之子, 如同臨盆時未出現的胎兒。
  • 當代譯本 - 臨產的陣痛要臨到他, 但他是毫無智慧的孩子, 分娩之時卻不離開母腹。
  • 聖經新譯本 - 生產的疼痛要臨到他身上, 他卻是沒有智慧的人, 因為產期到了,他還遲延不破胎而出。
  • 呂振中譯本 - 生產的疼痛必臨到他身上, 但 他是個毫無智慧之子; 到了產期他還是遲延 於子宮口。
  • 現代標點和合本 - 產婦的疼痛必臨到他身上, 他是無智慧之子, 到了產期不當遲延。
  • 文理和合譯本 - 產婦之痛苦、必忽臨之、彼乃無知之子、其時已至、不宜濡滯子宮之間、
  • 文理委辦譯本 - 彼必艱辛、譬彼產婦、分娩甚難、譬彼嬰孩、濡滯於子宮之間、不知其危、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必受艱苦、若產婦分娩甚難、為子無知、生育之時、不當遲延在子宮之間、 為子無知生育之時不當遲延在子宮之間或作彼似嬰孩遲延在子宮之間不知危險
  • Nueva Versión Internacional - Llegan los dolores de parto, pero él es una criatura necia: ¡cuando llega la hora del parto, no se acomoda para salir!
  • 현대인의 성경 - 해산하는 여인의 고통이 그에게 있을 것이다. 그는 어리석은 자식이다. 때가 되었는데도 자궁문으로 나오지 않고 버티는 아기와 같다.”
  • Новый Русский Перевод - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • Восточный перевод - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его настигнут муки, как у женщины при родах, но он – неразумное дитя; ему пришло время родиться, а он упирается, желая остаться в утробе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les douleurs de l’enfantement ╵vont survenir pour lui, mais l’enfant est stupide : le terme est arrivé, ╵et il ne quitte pas ╵le sein qui l’a porté.
  • リビングバイブル - イスラエルは、新生の機会が与えられているのに、 母親の胎から出ようとしない子どものようだ。 なんと頑固で、愚かなことか。
  • Nova Versão Internacional - Chegam-lhe dores como as da mulher em trabalho de parto, mas é uma criança insensata; quando chega a hora, não sai do ventre que a abrigou.
  • Hoffnung für alle - Israel ist wie ein Kind im Mutterleib, das sich vor der Geburt so dreht, dass es nicht zur Welt kommen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเจ็บปวดเหมือนหญิงใกล้คลอด แต่เขาเป็นเด็กไร้สติปัญญา เมื่อถึงเวลาแล้ว เขาก็ไม่ยอมคลอดออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เจ็บ​ปวด​เหมือน​ผู้​หญิง​ใน​ยาม​คลอด​ลูก​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​เขา แต่​เขา​เป็น​บุตร​ชาย​ที่​ขาด​สติ​ปัญญา เมื่อ​ถึง​กำหนด​เวลา​คลอด เขา​ไม่​ปรากฏ​ตัว​ที่​จุด​กำเนิด
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
Bible
Resources
Plans
Donate