Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng giải cứu ngươi khỏi nô lệ Ai Cập. Ta sẽ lại cho ngươi sống trong lều trại, như trong ngày các ngươi giữ Lễ Lều Tạm hằng năm.
- 新标点和合本 - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的 神; 我必使你再住帐棚,如在大会的日子一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华—你的上帝; 我必使你再住帐棚, 如同节期的日子一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华—你的 神; 我必使你再住帐棚, 如同节期的日子一样。
- 当代译本 - 耶和华说: “从你们出埃及以来, 我就是你们的上帝耶和华。 我要使你们再次住在帐篷里, 就像从前守节期时一样。
- 圣经新译本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的 神; 我必使你再住在帐棚里, 像在节日的日子一样,
- 现代标点和合本 - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的神, 我必使你再住帐篷,如在大会的日子一样。
- 和合本(拼音版) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的上帝, 我必使你再住帐棚,如在大会的日子一样。
- New International Version - “I have been the Lord your God ever since you came out of Egypt; I will make you live in tents again, as in the days of your appointed festivals.
- New International Reader's Version - The Lord says, “I have been the Lord your God ever since you came out of Egypt. But I will make you live in tents again. That is what you did when you celebrated the Feast of Booths in the desert.
- English Standard Version - I am the Lord your God from the land of Egypt; I will again make you dwell in tents, as in the days of the appointed feast.
- New Living Translation - “But I am the Lord your God, who rescued you from slavery in Egypt. And I will make you live in tents again, as you do each year at the Festival of Shelters.
- The Message - “But not so fast! I’m God, your God! Your God from the days in Egypt! I’m going to put you back to living in tents, as in the old days when you worshiped in the wilderness. I speak through the prophets to give clear pictures of the way things are. Using prophets, I tell revealing stories. I show Gilead rampant with religious scandal and Gilgal teeming with empty-headed religion. I expose their worship centers as stinking piles of garbage in their gardens.”
- Christian Standard Bible - I have been the Lord your God ever since the land of Egypt. I will make you live in tents again, as in the festival days.
- New American Standard Bible - But I have been the Lord your God since the land of Egypt; I will make you live in tents again, As in the days of the appointed festival.
- New King James Version - “But I am the Lord your God, Ever since the land of Egypt; I will again make you dwell in tents, As in the days of the appointed feast.
- Amplified Bible - But I have been the Lord your God since [you became a nation in] the land of Egypt; I will make you live in tents again, As in the days of the appointed and solemn festival.
- American Standard Version - But I am Jehovah thy God from the land of Egypt; I will yet again make thee to dwell in tents, as in the days of the solemn feast.
- King James Version - And I that am the Lord thy God from the land of Egypt will yet make thee to dwell in tabernacles, as in the days of the solemn feast.
- New English Translation - “I am the Lord your God who brought you out of Egypt; I will make you live in tents again as in the days of old.
- World English Bible - “But I am Yahweh your God from the land of Egypt. I will yet again make you dwell in tents, as in the days of the solemn feast.
- 新標點和合本 - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華-你的神; 我必使你再住帳棚,如在大會的日子一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華-你的上帝; 我必使你再住帳棚, 如同節期的日子一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華—你的 神; 我必使你再住帳棚, 如同節期的日子一樣。
- 當代譯本 - 耶和華說: 「從你們出埃及以來, 我就是你們的上帝耶和華。 我要使你們再次住在帳篷裡, 就像從前守節期時一樣。
- 聖經新譯本 - “自從你出埃及地以來, 我就是耶和華你的 神; 我必使你再住在帳棚裡, 像在節日的日子一樣,
- 呂振中譯本 - 因為我永恆主你的上帝、 領你 從 埃及 地上來的、 必使你再住帳棚、 像在制定節期的日子一樣。
- 現代標點和合本 - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華你的神, 我必使你再住帳篷,如在大會的日子一樣。
- 文理和合譯本 - 我自爾出埃及時、為爾上帝耶和華、必使爾復居於幕、如大會之日然、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之上帝、昔導爾出埃及、後必使爾居帷幕、與大會之日無異、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、昔導爾出 伊及 、必復使爾居帷幕、與大會之日無異、
- Nueva Versión Internacional - «Yo soy el Señor tu Dios desde que estabas en Egipto, y haré que vuelvas a vivir en carpas, como en los días de nuestro encuentro en el desierto.
- 현대인의 성경 - “나는 너희를 이집트에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다. 내가 너희를 초막절 때처럼 다시 천막 생활을 하게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - – Я – Господь, твой Бог, Который вывел тебя из Египта . Я заставлю тебя снова жить в шатрах, как в дни праздника Шалашей.
- Восточный перевод - – Я – Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта . Я заставлю тебя снова жить в шатрах, как в дни праздника Шалашей .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я – Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта . Я заставлю тебя снова жить в шатрах, как в дни праздника Шалашей .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я – Вечный, твой Бог, Который вывел тебя из Египта . Я заставлю тебя снова жить в шатрах, как в дни праздника Шалашей .
- La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm dit : « Ah, je me suis bien enrichi ! j’ai acquis de grands biens. Dans toutes mes affaires , on ne pourra trouver de faute ╵qui serait un péché. »
- リビングバイブル - 「わたしは、あなたをエジプトの奴隷生活から 救い出した主、同じ神だ。 わたしは、毎年の仮庵の祭りの時のように、 あなたを再び天幕(テント)に住まわせる。
- Nova Versão Internacional - “Mas eu sou o Senhor, o seu Deus, desde a terra do Egito; farei vocês voltarem a morar em tendas, como no dia de suas festas fixas.
- Hoffnung für alle - Die Leute von Ephraim sagen: ›Wir sind reich geworden und haben ein Vermögen gemacht. Keiner kann uns nachweisen, dass wir dabei Unrecht getan und Schuld auf uns geladen hätten.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้พาเจ้าออกมาจาก อียิปต์ เราจะทำให้เจ้าอาศัยอยู่ในเต็นท์อีกครั้ง เหมือนเมื่อครั้งเทศกาลงานเลี้ยงตามกำหนดของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราคือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้า ซึ่งนำเจ้าออกจากแผ่นดินอียิปต์ เราจะให้เจ้าอาศัยอยู่ในกระโจมอีก เหมือนเมื่อครั้งที่มีเทศกาลที่กำหนดไว้
Cross Reference
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
- Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
- Giê-rê-mi 35:7 - Đừng xây nhà hoặc gieo giống hay trồng nho, nhưng cứ ở trong lều suốt đời. Nếu các con vâng theo lời dặn này, thì các con sẽ được sống lâu, sống tốt lành trong xứ.’
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
- Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
- E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
- Lê-vi Ký 19:36 - Phải sử dụng các dụng cụ đo lường chân thật và chính xác. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.
- Dân Số Ký 15:41 - Đức Chúa Trời các ngươi là Chúa Hằng Hữu đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi!”
- Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
- Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
- Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
- Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
- Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
- Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
- Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
- Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
- Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”