Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • 新标点和合本 - “以法莲是商人, 手里有诡诈的天平,爱行欺骗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 商人 手持诡诈的天平, 喜爱欺压。
  • 和合本2010(神版-简体) - 商人 手持诡诈的天平, 喜爱欺压。
  • 当代译本 - 以法莲是个奸商, 手里拿着骗人的秤,喜欢压榨人。
  • 圣经新译本 - 以色列是个商人,手里拿着诡诈的天平,喜爱欺压别人。
  • 现代标点和合本 - “以法莲是商人, 手里有诡诈的天平,爱行欺骗。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲是商人, 手里有诡诈的天平,爱行欺骗。
  • New International Version - The merchant uses dishonest scales and loves to defraud.
  • New International Reader's Version - You are like a trader who uses dishonest scales. You love to cheat others.
  • English Standard Version - A merchant, in whose hands are false balances, he loves to oppress.
  • New Living Translation - But no, the people are like crafty merchants selling from dishonest scales— they love to cheat.
  • The Message - The businessmen engage in wholesale fraud. They love to rip people off! Ephraim boasted, “Look, I’m rich! I’ve made it big! And look how well I’ve covered my tracks: not a hint of fraud, not a sign of sin!”
  • Christian Standard Bible - A merchant loves to extort with dishonest scales in his hands.
  • New American Standard Bible - A merchant, in whose hands are fraudulent balances, Loves to exploit.
  • New King James Version - “A cunning Canaanite! Deceitful scales are in his hand; He loves to oppress.
  • Amplified Bible - A merchant, in whose hand are false and fraudulent balances; He loves to oppress and exploit.
  • American Standard Version - He is a trafficker, the balances of deceit are in his hand: he loveth to oppress.
  • King James Version - He is a merchant, the balances of deceit are in his hand: he loveth to oppress.
  • New English Translation - The businessmen love to cheat; they use dishonest scales.
  • World English Bible - A merchant has dishonest scales in his hand. He loves to defraud.
  • 新標點和合本 - 以法蓮是商人, 手裏有詭詐的天平,愛行欺騙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 商人 手持詭詐的天平, 喜愛欺壓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 商人 手持詭詐的天平, 喜愛欺壓。
  • 當代譯本 - 以法蓮是個奸商, 手裡拿著騙人的秤,喜歡壓榨人。
  • 聖經新譯本 - 以色列是個商人,手裡拿著詭詐的天平,喜愛欺壓別人。
  • 呂振中譯本 - 嘿 ,作買賣的! 他手裏有詭詐的天平, 他愛敲竹槓騙人。
  • 現代標點和合本 - 「以法蓮是商人, 手裡有詭詐的天平,愛行欺騙。
  • 文理和合譯本 - 彼為迦南人、手執欺誑之衡、以勒索為悅、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮為商賈、權衡不公、虐取人財為悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 猶如商賈、手持不公之權衡、樂行欺詐、
  • Nueva Versión Internacional - Canaán usa balanzas fraudulentas, pues le gusta explotar a los demás.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성은 저울을 속이는 상인처럼 정직하지 못하여 사기치는 일을 좋아하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • Восточный перевод - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ô Jacob, ╵reviens donc à ton Dieu. Pratique l’amour et le droit et compte en tout temps sur ton Dieu.
  • リビングバイブル - ところが私の同胞は、不正なはかりで物を売る、 ずる賢い商人のようです。 だますことが好きなのです。
  • Nova Versão Internacional - Como os descendentes de Canaã, comerciantes que usam balança desonesta e gostam muito de extorquir,
  • Hoffnung für alle - »Eines Tages wirst du mit meiner Hilfe hierher zurückkehren. Halte mir die Treue, tu, was in meinen Augen richtig ist! Verlass dich voll und ganz auf mich, deinen Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกพ่อค้าโกงตาชั่ง เขารักการฉ้อฉล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พ่อค้า​ใช้​ตาชั่ง​ไม่​เที่ยง​ตรง เขา​ชอบ​กดขี่​ข่มเหง
Cross Reference
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • Lê-vi Ký 19:35 - Đừng dùng các tiêu chuẩn gian dối khi cân, đo, và đếm.
  • Lê-vi Ký 19:36 - Phải sử dụng các dụng cụ đo lường chân thật và chính xác. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • A-mốt 3:9 - Hãy loan báo đến các lãnh đạo của Ách-đốt và đến người cao trọng của Ai Cập: “Hãy tụ họp quanh các núi Sa-ma-ri, và chứng kiến sự hỗn loạn và đàn áp tại Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 16:11 - Chúa Hằng Hữu sắp đặt các loại cân công bình chính xác; mọi quả cân trong bao là công việc của tay Ngài.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • 新标点和合本 - “以法莲是商人, 手里有诡诈的天平,爱行欺骗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 商人 手持诡诈的天平, 喜爱欺压。
  • 和合本2010(神版-简体) - 商人 手持诡诈的天平, 喜爱欺压。
  • 当代译本 - 以法莲是个奸商, 手里拿着骗人的秤,喜欢压榨人。
  • 圣经新译本 - 以色列是个商人,手里拿着诡诈的天平,喜爱欺压别人。
  • 现代标点和合本 - “以法莲是商人, 手里有诡诈的天平,爱行欺骗。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲是商人, 手里有诡诈的天平,爱行欺骗。
  • New International Version - The merchant uses dishonest scales and loves to defraud.
  • New International Reader's Version - You are like a trader who uses dishonest scales. You love to cheat others.
  • English Standard Version - A merchant, in whose hands are false balances, he loves to oppress.
  • New Living Translation - But no, the people are like crafty merchants selling from dishonest scales— they love to cheat.
  • The Message - The businessmen engage in wholesale fraud. They love to rip people off! Ephraim boasted, “Look, I’m rich! I’ve made it big! And look how well I’ve covered my tracks: not a hint of fraud, not a sign of sin!”
  • Christian Standard Bible - A merchant loves to extort with dishonest scales in his hands.
  • New American Standard Bible - A merchant, in whose hands are fraudulent balances, Loves to exploit.
  • New King James Version - “A cunning Canaanite! Deceitful scales are in his hand; He loves to oppress.
  • Amplified Bible - A merchant, in whose hand are false and fraudulent balances; He loves to oppress and exploit.
  • American Standard Version - He is a trafficker, the balances of deceit are in his hand: he loveth to oppress.
  • King James Version - He is a merchant, the balances of deceit are in his hand: he loveth to oppress.
  • New English Translation - The businessmen love to cheat; they use dishonest scales.
  • World English Bible - A merchant has dishonest scales in his hand. He loves to defraud.
  • 新標點和合本 - 以法蓮是商人, 手裏有詭詐的天平,愛行欺騙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 商人 手持詭詐的天平, 喜愛欺壓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 商人 手持詭詐的天平, 喜愛欺壓。
  • 當代譯本 - 以法蓮是個奸商, 手裡拿著騙人的秤,喜歡壓榨人。
  • 聖經新譯本 - 以色列是個商人,手裡拿著詭詐的天平,喜愛欺壓別人。
  • 呂振中譯本 - 嘿 ,作買賣的! 他手裏有詭詐的天平, 他愛敲竹槓騙人。
  • 現代標點和合本 - 「以法蓮是商人, 手裡有詭詐的天平,愛行欺騙。
  • 文理和合譯本 - 彼為迦南人、手執欺誑之衡、以勒索為悅、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮為商賈、權衡不公、虐取人財為悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 猶如商賈、手持不公之權衡、樂行欺詐、
  • Nueva Versión Internacional - Canaán usa balanzas fraudulentas, pues le gusta explotar a los demás.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성은 저울을 속이는 상인처럼 정직하지 못하여 사기치는 일을 좋아하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • Восточный перевод - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Торговцы используют неверные весы и любят обманывать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ô Jacob, ╵reviens donc à ton Dieu. Pratique l’amour et le droit et compte en tout temps sur ton Dieu.
  • リビングバイブル - ところが私の同胞は、不正なはかりで物を売る、 ずる賢い商人のようです。 だますことが好きなのです。
  • Nova Versão Internacional - Como os descendentes de Canaã, comerciantes que usam balança desonesta e gostam muito de extorquir,
  • Hoffnung für alle - »Eines Tages wirst du mit meiner Hilfe hierher zurückkehren. Halte mir die Treue, tu, was in meinen Augen richtig ist! Verlass dich voll und ganz auf mich, deinen Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกพ่อค้าโกงตาชั่ง เขารักการฉ้อฉล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พ่อค้า​ใช้​ตาชั่ง​ไม่​เที่ยง​ตรง เขา​ชอบ​กดขี่​ข่มเหง
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • Lê-vi Ký 19:35 - Đừng dùng các tiêu chuẩn gian dối khi cân, đo, và đếm.
  • Lê-vi Ký 19:36 - Phải sử dụng các dụng cụ đo lường chân thật và chính xác. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • A-mốt 3:9 - Hãy loan báo đến các lãnh đạo của Ách-đốt và đến người cao trọng của Ai Cập: “Hãy tụ họp quanh các núi Sa-ma-ri, và chứng kiến sự hỗn loạn và đàn áp tại Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 16:11 - Chúa Hằng Hữu sắp đặt các loại cân công bình chính xác; mọi quả cân trong bao là công việc của tay Ngài.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
Bible
Resources
Plans
Donate