Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • 新标点和合本 - 与天使较力,并且得胜, 哭泣恳求, 在伯特利遇见耶和华。 耶和华万军之 神在那里晓谕我们以色列人; 耶和华是他可记念的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他与天使角力,并且得胜。 他曾哀哭,恳求施恩。 在伯特利遇见耶和华, 耶和华在那里吩咐我们 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他与天使角力,并且得胜。 他曾哀哭,恳求施恩。 在伯特利遇见耶和华, 耶和华在那里吩咐我们 ,
  • 当代译本 - 他跟天使角力得胜, 向天使哭求福分。 他在伯特利遇见祂, 在那里与祂说话,
  • 圣经新译本 - 他与天使角力,并且得胜; 他哀哭,向他求恩。 他在伯特利遇见 神,  神在那里对他说话。
  • 现代标点和合本 - 与天使较力,并且得胜, 哭泣恳求。 在伯特利遇见耶和华, 耶和华万军之神在那里晓谕我们以色列人, 耶和华是他可记念的名。
  • 和合本(拼音版) - 与天使较力并且得胜, 哭泣恳求, 在伯特利遇见耶和华; 耶和华万军之上帝在那里晓谕我们以色列人; 耶和华是他可记念的名。
  • New International Version - He struggled with the angel and overcame him; he wept and begged for his favor. He found him at Bethel and talked with him there—
  • New International Reader's Version - At Peniel he struggled with the angel and won. Jacob wept and begged for his blessing. God also met with him at Bethel. He talked with him there.
  • English Standard Version - He strove with the angel and prevailed; he wept and sought his favor. He met God at Bethel, and there God spoke with us—
  • New Living Translation - Yes, he wrestled with the angel and won. He wept and pleaded for a blessing from him. There at Bethel he met God face to face, and God spoke to him —
  • Christian Standard Bible - Jacob struggled with the angel and prevailed; he wept and sought his favor. He found him at Bethel, and there he spoke with him.
  • New American Standard Bible - Yes, he wrestled with the angel and prevailed; He wept and implored His favor. He found Him at Bethel, And there He spoke with us,
  • New King James Version - Yes, he struggled with the Angel and prevailed; He wept, and sought favor from Him. He found Him in Bethel, And there He spoke to us—
  • Amplified Bible - He wrestled with the angel and prevailed; He wept [in repentance] and sought His favor. He met Him at Bethel And there God spoke with [him and through him with] us—
  • American Standard Version - yea, he had power over the angel, and prevailed; he wept, and made supplication unto him: he found him at Beth-el, and there he spake with us,
  • King James Version - Yea, he had power over the angel, and prevailed: he wept, and made supplication unto him: he found him in Beth–el, and there he spake with us;
  • New English Translation - He struggled with an angel and prevailed; he wept and begged for his favor. He found God at Bethel, and there he spoke with him!
  • World English Bible - Indeed, he struggled with the angel, and prevailed; he wept, and made supplication to him. He found him at Bethel, and there he spoke with us,
  • 新標點和合本 - 與天使較力,並且得勝, 哭泣懇求, 在伯特利遇見耶和華。 耶和華-萬軍之神在那裏曉諭我們以色列人; 耶和華是他可記念的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他與天使角力,並且得勝。 他曾哀哭,懇求施恩。 在伯特利遇見耶和華, 耶和華在那裏吩咐我們 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他與天使角力,並且得勝。 他曾哀哭,懇求施恩。 在伯特利遇見耶和華, 耶和華在那裏吩咐我們 ,
  • 當代譯本 - 他跟天使角力得勝, 向天使哭求福分。 他在伯特利遇見祂, 在那裡與祂說話,
  • 聖經新譯本 - 他與天使角力,並且得勝; 他哀哭,向他求恩。 他在伯特利遇見 神,  神在那裡對他說話。
  • 呂振中譯本 - 他和天使較力,竟得了勝; 他哭泣向他懇求。 是在 伯特利 他遇見了上帝, 是在那裏上帝同他 說話——
  • 現代標點和合本 - 與天使較力,並且得勝, 哭泣懇求。 在伯特利遇見耶和華, 耶和華萬軍之神在那裡曉諭我們以色列人, 耶和華是他可記念的名。
  • 文理和合譯本 - 與使者角力而獲勝、哭泣懇求之、上帝遇之於伯特利、在彼與我儕言、
  • 文理委辦譯本 - 得志於天使、涕泣以求恩、後在伯特利、遇上帝與之言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與天使較量、又且獲勝、向彼哭泣求恩、遇之於 伯特利 、在彼與我儕言、
  • Nueva Versión Internacional - Luchó con el ángel, y lo venció; lloró y le rogó que lo favoreciera. Se lo encontró en Betel, y allí habló con él;
  • 현대인의 성경 - 그는 천사와 힘을 겨루어 이기고 울면서 그의 축복을 구하였으며 하나님은 벧엘에서 그를 만나시고 거기서 그와 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он боролся с Ангелом и превозмог Его. Он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Бог нашел Иакова и там говорил с нами ;
  • Восточный перевод - он боролся с Ангелом и превозмог Его; он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Всевышний нашёл Якуба и там говорил с ним , ;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он боролся с Ангелом и превозмог Его; он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Аллах нашёл Якуба и там говорил с ним , ;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он боролся с Ангелом и превозмог Его; он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Всевышний нашёл Якуба и там говорил с ним , ;
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le sein de sa mère, il supplanta son frère et dans son âge mûr, ╵il lutta avec Dieu .
  • リビングバイブル - まさに、御使いと格闘して勝ちました。 彼は御使いに、祝福してくれるようにと 泣いて頼みました。 ベテルでは、 神と顔と顔を合わせるようにして出会い、 神は彼に語りかけました。
  • Nova Versão Internacional - Ele lutou com o anjo e saiu vencedor; chorou e implorou o seu favor. Em Betel teve encontro com Deus, que ali conversou com ele.
  • Hoffnung für alle - Schon ihr Stammvater Jakob hat im Mutterleib seinen Zwillingsbruder betrogen . Als er ein Mann war, kämpfte er mit Gott;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสู้กับทูตสวรรค์และเอาชนะได้ เขาร่ำไห้อ้อนวอนขอความเมตตา พระองค์ทรงพบเขาที่เบธเอล และตรัสกับเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​สู้​กับ​ทูต​สวรรค์​และ​ได้​ชัยชนะ เขา​ร้องไห้​และ​อ้อนวอน​ท่าน เขา​พบ​กับ​พระ​เจ้า​ที่​เบธเอล และ​พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​พวก​เรา​ที่​นั่น
Cross Reference
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Sáng Thế Ký 28:11 - Ông đến một chỗ kia dừng chân và nghỉ đêm tại đó vì mặt trời đã lặn. Gia-cốp chọn một tảng đá gối đầu nằm ngủ.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Sáng Thế Ký 28:18 - Gia-cốp dậy sớm, lấy tảng đá gối đầu đêm qua dựng lên làm trụ kỷ niệm, đổ dầu ô-liu trên đỉnh,
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 35:15 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Bê-tên (nghĩa là “Nhà Đức Chúa Trời”), vì Đức Chúa Trời đã phán với ông tại đó.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • 新标点和合本 - 与天使较力,并且得胜, 哭泣恳求, 在伯特利遇见耶和华。 耶和华万军之 神在那里晓谕我们以色列人; 耶和华是他可记念的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他与天使角力,并且得胜。 他曾哀哭,恳求施恩。 在伯特利遇见耶和华, 耶和华在那里吩咐我们 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他与天使角力,并且得胜。 他曾哀哭,恳求施恩。 在伯特利遇见耶和华, 耶和华在那里吩咐我们 ,
  • 当代译本 - 他跟天使角力得胜, 向天使哭求福分。 他在伯特利遇见祂, 在那里与祂说话,
  • 圣经新译本 - 他与天使角力,并且得胜; 他哀哭,向他求恩。 他在伯特利遇见 神,  神在那里对他说话。
  • 现代标点和合本 - 与天使较力,并且得胜, 哭泣恳求。 在伯特利遇见耶和华, 耶和华万军之神在那里晓谕我们以色列人, 耶和华是他可记念的名。
  • 和合本(拼音版) - 与天使较力并且得胜, 哭泣恳求, 在伯特利遇见耶和华; 耶和华万军之上帝在那里晓谕我们以色列人; 耶和华是他可记念的名。
  • New International Version - He struggled with the angel and overcame him; he wept and begged for his favor. He found him at Bethel and talked with him there—
  • New International Reader's Version - At Peniel he struggled with the angel and won. Jacob wept and begged for his blessing. God also met with him at Bethel. He talked with him there.
  • English Standard Version - He strove with the angel and prevailed; he wept and sought his favor. He met God at Bethel, and there God spoke with us—
  • New Living Translation - Yes, he wrestled with the angel and won. He wept and pleaded for a blessing from him. There at Bethel he met God face to face, and God spoke to him —
  • Christian Standard Bible - Jacob struggled with the angel and prevailed; he wept and sought his favor. He found him at Bethel, and there he spoke with him.
  • New American Standard Bible - Yes, he wrestled with the angel and prevailed; He wept and implored His favor. He found Him at Bethel, And there He spoke with us,
  • New King James Version - Yes, he struggled with the Angel and prevailed; He wept, and sought favor from Him. He found Him in Bethel, And there He spoke to us—
  • Amplified Bible - He wrestled with the angel and prevailed; He wept [in repentance] and sought His favor. He met Him at Bethel And there God spoke with [him and through him with] us—
  • American Standard Version - yea, he had power over the angel, and prevailed; he wept, and made supplication unto him: he found him at Beth-el, and there he spake with us,
  • King James Version - Yea, he had power over the angel, and prevailed: he wept, and made supplication unto him: he found him in Beth–el, and there he spake with us;
  • New English Translation - He struggled with an angel and prevailed; he wept and begged for his favor. He found God at Bethel, and there he spoke with him!
  • World English Bible - Indeed, he struggled with the angel, and prevailed; he wept, and made supplication to him. He found him at Bethel, and there he spoke with us,
  • 新標點和合本 - 與天使較力,並且得勝, 哭泣懇求, 在伯特利遇見耶和華。 耶和華-萬軍之神在那裏曉諭我們以色列人; 耶和華是他可記念的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他與天使角力,並且得勝。 他曾哀哭,懇求施恩。 在伯特利遇見耶和華, 耶和華在那裏吩咐我們 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他與天使角力,並且得勝。 他曾哀哭,懇求施恩。 在伯特利遇見耶和華, 耶和華在那裏吩咐我們 ,
  • 當代譯本 - 他跟天使角力得勝, 向天使哭求福分。 他在伯特利遇見祂, 在那裡與祂說話,
  • 聖經新譯本 - 他與天使角力,並且得勝; 他哀哭,向他求恩。 他在伯特利遇見 神,  神在那裡對他說話。
  • 呂振中譯本 - 他和天使較力,竟得了勝; 他哭泣向他懇求。 是在 伯特利 他遇見了上帝, 是在那裏上帝同他 說話——
  • 現代標點和合本 - 與天使較力,並且得勝, 哭泣懇求。 在伯特利遇見耶和華, 耶和華萬軍之神在那裡曉諭我們以色列人, 耶和華是他可記念的名。
  • 文理和合譯本 - 與使者角力而獲勝、哭泣懇求之、上帝遇之於伯特利、在彼與我儕言、
  • 文理委辦譯本 - 得志於天使、涕泣以求恩、後在伯特利、遇上帝與之言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與天使較量、又且獲勝、向彼哭泣求恩、遇之於 伯特利 、在彼與我儕言、
  • Nueva Versión Internacional - Luchó con el ángel, y lo venció; lloró y le rogó que lo favoreciera. Se lo encontró en Betel, y allí habló con él;
  • 현대인의 성경 - 그는 천사와 힘을 겨루어 이기고 울면서 그의 축복을 구하였으며 하나님은 벧엘에서 그를 만나시고 거기서 그와 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он боролся с Ангелом и превозмог Его. Он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Бог нашел Иакова и там говорил с нами ;
  • Восточный перевод - он боролся с Ангелом и превозмог Его; он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Всевышний нашёл Якуба и там говорил с ним , ;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он боролся с Ангелом и превозмог Его; он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Аллах нашёл Якуба и там говорил с ним , ;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он боролся с Ангелом и превозмог Его; он плакал и умолял Его о благосклонности . В Вефиле Всевышний нашёл Якуба и там говорил с ним , ;
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le sein de sa mère, il supplanta son frère et dans son âge mûr, ╵il lutta avec Dieu .
  • リビングバイブル - まさに、御使いと格闘して勝ちました。 彼は御使いに、祝福してくれるようにと 泣いて頼みました。 ベテルでは、 神と顔と顔を合わせるようにして出会い、 神は彼に語りかけました。
  • Nova Versão Internacional - Ele lutou com o anjo e saiu vencedor; chorou e implorou o seu favor. Em Betel teve encontro com Deus, que ali conversou com ele.
  • Hoffnung für alle - Schon ihr Stammvater Jakob hat im Mutterleib seinen Zwillingsbruder betrogen . Als er ein Mann war, kämpfte er mit Gott;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสู้กับทูตสวรรค์และเอาชนะได้ เขาร่ำไห้อ้อนวอนขอความเมตตา พระองค์ทรงพบเขาที่เบธเอล และตรัสกับเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​สู้​กับ​ทูต​สวรรค์​และ​ได้​ชัยชนะ เขา​ร้องไห้​และ​อ้อนวอน​ท่าน เขา​พบ​กับ​พระ​เจ้า​ที่​เบธเอล และ​พระ​เจ้า​กล่าว​กับ​พวก​เรา​ที่​นั่น
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Sáng Thế Ký 28:11 - Ông đến một chỗ kia dừng chân và nghỉ đêm tại đó vì mặt trời đã lặn. Gia-cốp chọn một tảng đá gối đầu nằm ngủ.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Sáng Thế Ký 28:18 - Gia-cốp dậy sớm, lấy tảng đá gối đầu đêm qua dựng lên làm trụ kỷ niệm, đổ dầu ô-liu trên đỉnh,
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 35:15 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Bê-tên (nghĩa là “Nhà Đức Chúa Trời”), vì Đức Chúa Trời đã phán với ông tại đó.
Bible
Resources
Plans
Donate