Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân tộc Ép-ra-im đã cố tình làm Chúa Hằng Hữu giận, vì vậy Chúa Hằng Hữu của họ giờ đây sẽ xử họ tội chết để báo trả tội ác của họ.
- 新标点和合本 - 以法莲大大惹动主怒, 所以他流血的罪必归在他身上。 主必将那因以法莲所受的羞辱归还他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而以法莲大大惹动主怒, 他所流的血必归到他身上。 主必使他的羞辱归还给他。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而以法莲大大惹动主怒, 他所流的血必归到他身上。 主必使他的羞辱归还给他。
- 当代译本 - 但以法莲却极大地触怒耶和华, 所以他的主要让他血债血还, 以羞辱还羞辱。
- 圣经新译本 - 以法莲大大地惹了主的烈怒, 所以,他的主把他流人血的罪归到他身上,把他当受的羞辱归给他。
- 现代标点和合本 - 以法莲大大惹动主怒, 所以他流血的罪必归在他身上, 主必将那因以法莲所受的羞辱归还他。
- 和合本(拼音版) - 以法莲大大惹动主怒, 所以他流血的罪,必归在他身上。 主必将那因以法莲所受的羞辱归还他。
- New International Version - But Ephraim has aroused his bitter anger; his Lord will leave on him the guilt of his bloodshed and will repay him for his contempt.
- New International Reader's Version - But Ephraim’s people have made the Lord very angry. Their Lord will hold them accountable for the blood they’ve spilled. He’ll pay them back for the shameful things they’ve done.
- English Standard Version - Ephraim has given bitter provocation; so his Lord will leave his bloodguilt on him and will repay him for his disgraceful deeds.
- New Living Translation - But the people of Israel have bitterly provoked the Lord, so their Lord will now sentence them to death in payment for their sins.
- Christian Standard Bible - Ephraim has provoked bitter anger, so his Lord will leave his bloodguilt on him and repay him for his contempt.
- New American Standard Bible - Ephraim has provoked God to bitter anger; So his Lord will leave his guilt for bloodshed on him And bring his disgrace back to him.
- New King James Version - Ephraim provoked Him to anger most bitterly; Therefore his Lord will leave the guilt of his bloodshed upon him, And return his reproach upon him.
- Amplified Bible - Ephraim has provoked most bitter anger; So his Lord will leave his bloodguilt on him [invoking punishment] And bring back to him his shame and dishonor.
- American Standard Version - Ephraim hath provoked to anger most bitterly: therefore shall his blood be left upon him, and his reproach shall his Lord return unto him.
- King James Version - Ephraim provoked him to anger most bitterly: therefore shall he leave his blood upon him, and his reproach shall his Lord return unto him.
- New English Translation - But Ephraim bitterly provoked him to anger; so he will hold him accountable for the blood he has shed, his Lord will repay him for the contempt he has shown.
- World English Bible - Ephraim has bitterly provoked anger. Therefore his blood will be left on him, and his Lord will repay his contempt.
- 新標點和合本 - 以法蓮大大惹動主怒, 所以他流血的罪必歸在他身上。 主必將那因以法蓮所受的羞辱歸還他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而以法蓮大大惹動主怒, 他所流的血必歸到他身上。 主必使他的羞辱歸還給他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而以法蓮大大惹動主怒, 他所流的血必歸到他身上。 主必使他的羞辱歸還給他。
- 當代譯本 - 但以法蓮卻極大地觸怒耶和華, 所以他的主要讓他血債血還, 以羞辱還羞辱。
- 聖經新譯本 - 以法蓮大大地惹了主的烈怒, 所以,他的主把他流人血的罪歸到他身上,把他當受的羞辱歸給他。
- 呂振中譯本 - 但 以法蓮 大大惹動了 主怒 , 因此他 流人 血 的罪 必歸到他身上, 他羞辱 主 的事、主必還報於他。
- 現代標點和合本 - 以法蓮大大惹動主怒, 所以他流血的罪必歸在他身上, 主必將那因以法蓮所受的羞辱歸還他。
- 文理和合譯本 - 以法蓮干怒特甚、故其所流人血、留於其身、所加其主之辱、其主必反之、
- 文理委辦譯本 - 然以法蓮所為、深可痛疾、干主震怒、故主不宥其殺人之罪、所作醜行、必取罪戾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 干 主 怒特甚、彼殺人流血之罪、必歸於其身、所行醜惡之事、其主必報之、
- Nueva Versión Internacional - Pero Efraín ha irritado a su Señor; le ha causado un amargo disgusto. Por eso el Señor le hará pagar sus crímenes y le devolverá sus injurias.
- 현대인의 성경 - 그러나 그들이 여호와를 몹시 노하게 하였으므로 그들의 살인죄에 대하여 주께서 그들을 벌하시고 자기가 받은 수치를 그들에게 돌리실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но Ефрем разгневал Господа. Владыка оставит на нем вину за его кровопролитие и воздаст ему за это презрение.
- Восточный перевод - Но Ефраим разгневал Вечного; Владыка оставит на нём вину за его кровопролитие и воздаст ему за это презрение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ефраим разгневал Вечного; Владыка оставит на нём вину за его кровопролитие и воздаст ему за это презрение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ефраим разгневал Вечного; Владыка оставит на нём вину за его кровопролитие и воздаст ему за это презрение.
- La Bible du Semeur 2015 - Or l’Eternel a fait sortir ╵Israël de l’Egypte par un prophète . Par un prophète, ╵Israël a été gardé.
- リビングバイブル - それなのに、エフライムは主をひどく怒らせました。 その罪の支払いとして、主は死の宣告を下すのです。
- Nova Versão Internacional - Efraim amargamente o provocou à ira; seu Senhor fará cair sobre ele a culpa do sangue que derramou e lhe devolverá o seu desprezo.
- Hoffnung für alle - Aber der Herr hütete Israel durch einen Propheten; er befreite sein Volk durch ihn aus der Sklaverei in Ägypten und brachte es in dieses Land.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอฟราอิมยั่วโทสะพระองค์อย่างรุนแรง องค์พระผู้เป็นเจ้าของเขาจะทรงปล่อยให้ความผิดเพราะการนองเลือดตกอยู่กับเขา และจะตอบแทนการหมิ่นประมาทของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิมได้ยั่วโทสะพระองค์ พระผู้เป็นเจ้าของเขาจะให้ความผิดของการหลั่งเลือดตกอยู่กับเขา และจะสนองตอบการกระทำอันอัปยศของเขา
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
- 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
- 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
- Ê-xê-chi-ên 23:2 - “Hỡi con người, có hai người nữ là hai chị em ruột.
- Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
- Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
- Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- Đa-ni-ên 11:18 - Sau đó, vua phương bắc sẽ chuyển quân về đánh chiếm các hải đảo, nhưng bị một tướng chỉ huy của quân địch chận đứng rồi đẩy lui.
- Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.