Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
- 新标点和合本 - 基列人没有罪孽吗? 他们全然是虚假的。 人在吉甲献牛犊为祭, 他们的祭坛好像田间犁沟中的乱堆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基列没有罪孽吗? 他们诚然是虚假的, 在吉甲献牛犊为祭; 他们的祭坛如同田间犁沟中的乱堆。
- 和合本2010(神版-简体) - 基列没有罪孽吗? 他们诚然是虚假的, 在吉甲献牛犊为祭; 他们的祭坛如同田间犁沟中的乱堆。
- 当代译本 - 基列人充满罪恶,终必灭亡。 他们在吉甲用公牛献祭, 他们的祭坛像田间犁沟里的石堆。
- 圣经新译本 - 在基列仍有罪孽, 他们实在是没有价值的。 他们在吉甲献牛犊为祭, 他们的祭坛好像田间犁沟中的石堆。”
- 现代标点和合本 - 基列人没有罪孽吗? 他们全然是虚假的! 人在吉甲献牛犊为祭, 他们的祭坛好像田间犁沟中的乱堆。
- 和合本(拼音版) - 基列人没有罪孽吗? 他们全然是虚假的。 人在吉甲献牛犊为祭, 他们的祭坛,好像田间犁沟中的乱堆。
- New International Version - Is Gilead wicked? Its people are worthless! Do they sacrifice bulls in Gilgal? Their altars will be like piles of stones on a plowed field.
- New International Reader's Version - The people of Gilead are evil! They aren’t worth anything! Gilgal’s people sacrifice bulls to other gods. Their altars will become like piles of stones on a plowed field.
- English Standard Version - If there is iniquity in Gilead, they shall surely come to nothing: in Gilgal they sacrifice bulls; their altars also are like stone heaps on the furrows of the field.
- New Living Translation - But the people of Gilead are worthless because of their idol worship. And in Gilgal, too, they sacrifice bulls; their altars are lined up like the heaps of stone along the edges of a plowed field.
- Christian Standard Bible - Since Gilead is full of evil, they will certainly come to nothing. They sacrifice bulls in Gilgal; even their altars will be like piles of rocks on the furrows of a field.
- New American Standard Bible - Is there injustice in Gilead? Certainly they are worthless. In Gilgal they sacrifice bulls, Yes, their altars are like stone heaps Beside the furrows of a field.
- New King James Version - Though Gilead has idols— Surely they are vanity— Though they sacrifice bulls in Gilgal, Indeed their altars shall be heaps in the furrows of the field.
- Amplified Bible - Is there wickedness (idolatry) in Gilead? Surely the people there are worthless. In Gilgal [they defy Me when] they sacrifice bulls, Yes, [after My judgment] their [pagan] altars are like the stone heaps In the furrows of the fields.
- American Standard Version - Is Gilead iniquity? they are altogether false; in Gilgal they sacrifice bullocks; yea, their altars are as heaps in the furrows of the field.
- King James Version - Is there iniquity in Gilead? surely they are vanity: they sacrifice bullocks in Gilgal; yea, their altars are as heaps in the furrows of the fields.
- New English Translation - Is there idolatry in Gilead? Certainly its inhabitants will come to nothing! Do they sacrifice bulls in Gilgal? Surely their altars will be like stones heaped up on a plowed field!
- World English Bible - If Gilead is wicked, surely they are worthless. In Gilgal they sacrifice bulls. Indeed, their altars are like heaps in the furrows of the field.
- 新標點和合本 - 基列人沒有罪孽嗎? 他們全然是虛假的。 人在吉甲獻牛犢為祭, 他們的祭壇好像田間犂溝中的亂堆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列沒有罪孽嗎? 他們誠然是虛假的, 在吉甲獻牛犢為祭; 他們的祭壇如同田間犁溝中的亂堆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基列沒有罪孽嗎? 他們誠然是虛假的, 在吉甲獻牛犢為祭; 他們的祭壇如同田間犁溝中的亂堆。
- 當代譯本 - 基列人充滿罪惡,終必滅亡。 他們在吉甲用公牛獻祭, 他們的祭壇像田間犁溝裡的石堆。
- 聖經新譯本 - 在基列仍有罪孽, 他們實在是沒有價值的。 他們在吉甲獻牛犢為祭, 他們的祭壇好像田間犁溝中的石堆。”
- 呂振中譯本 - 基列 那裏有的是罪孽, 他們只是虛空; 人在 吉甲 獻祭給鬼魔 他們的祭壇好像石堆 在田間的犂溝中。 (
- 現代標點和合本 - 基列人沒有罪孽嗎? 他們全然是虛假的! 人在吉甲獻牛犢為祭, 他們的祭壇好像田間犁溝中的亂堆。
- 文理和合譯本 - 基列無罪乎、盡為虛妄、在吉甲獻牡牛為祭、其壇將如隴畝之石壘、
- 文理委辦譯本 - 斯民在基列、犯罪愆、尚虛妄、在吉甲獻祭牛、在隴畝築祭壇、多若邱壘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 之民 、固犯罪愆、固行虛妄、 吉甲 人愆尤更甚、 在 吉甲 獻牛為祭、彼之祭壇、多如田隴之土壘、
- Nueva Versión Internacional - ¿Es Galaad malvado? ¡No hay duda de que no vale nada! En Guilgal sacrifica toros; por eso sus altares quedarán reducidos a montones de piedra entre los surcos del campo.
- 현대인의 성경 - 길르앗은 죄악으로 가득 차 있으며 그 백성은 정말 무가치하다. 그들이 길갈에서 송아지로 제사를 드리고 있으니 그 제단들이 들에 쌓인 돌무더기와도 같구나.
- Новый Русский Перевод - Есть ли зло в Галааде? Его жители ничтожны! Приносят ли они в жертву быков в Гилгале? Их жертвенники будут как груды камней на вспаханном поле.
- Восточный перевод - Есть ли зло в Галааде? Его жители ничтожны! Приносят ли они в жертву быков в Гилгале? Их жертвенники будут как груды камней на вспаханном поле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть ли зло в Галааде? Его жители ничтожны! Приносят ли они в жертву быков в Гилгале? Их жертвенники будут как груды камней на вспаханном поле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть ли зло в Галааде? Его жители ничтожны! Приносят ли они в жертву быков в Гилгале? Их жертвенники будут как груды камней на вспаханном поле.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai parlé aux prophètes et je leur ai donné ╵des révélations en grand nombre, je parlerai encore ╵en paraboles par des prophètes. »
- リビングバイブル - それなのに、ギルガルの罪は相も変わらず、 公然と行われています。 畑のうねのように何列も祭壇が築かれ、 偶像へのいけにえのために使われています。 ギルアデも、偶像を拝む愚か者であふれています。
- Nova Versão Internacional - Como Gileade é ímpia! Seu povo não vale nada! Eles sacrificam bois em Gilgal, mas os seus altares são como montes de pedras num campo arado.
- Hoffnung für alle - Immer wieder habe ich durch die Propheten zu euch geredet. Ich gab ihnen viele Visionen und ließ sie Gleichnisse erzählen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเลอาดชั่วร้ายหรือ? ชาวเมืองนั้นไร้ค่านัก! พวกเขาถวายวัวผู้ในกิลกาลหรือ? แท่นบูชาของพวกเขาจะเป็นเหมือนกองหิน บนทุ่งที่ไถแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้ามีความชั่วในกิเลอาด พวกเขาก็จะไร้ค่า พวกเขาสักการะด้วยโคในกิลกาล แท่นบูชาของพวกเขาเป็นเหมือนกองหิน บนไร่ที่ไถคราดแล้ว
Cross Reference
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
- Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
- Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
- Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
- Ô-sê 6:8 - Ga-la-át là thành phố tội ác, đầy những dấu chân máu.
- Ô-sê 8:11 - Vì Ép-ra-im đã làm nhiều bàn thờ để chuộc tội, nhưng các bàn thờ ấy lại chính là nơi để phạm tội!