Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
- 新标点和合本 - “他们必不归回埃及地, 亚述人却要作他们的王, 因他们不肯归向我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不必返回埃及地; 然而亚述人要作他们的王, 因他们不肯归向我。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不必返回埃及地; 然而亚述人要作他们的王, 因他们不肯归向我。
- 当代译本 - “他们要返回埃及, 亚述要统治他们, 因为他们不肯归向我。
- 圣经新译本 - “他们必返回埃及地(“他们必返回埃及地”或译:“难道他们不会返回埃及地吗?”), 亚述要作他们的王; 因为他们不肯回来归我。
- 现代标点和合本 - “他们必不归回埃及地, 亚述人却要做他们的王, 因他们不肯归向我。
- 和合本(拼音版) - “他们必不归回埃及地, 亚述人却要作他们的王, 因他们不肯归向我。
- New International Version - “Will they not return to Egypt and will not Assyria rule over them because they refuse to repent?
- New International Reader's Version - “But they refuse to turn away from their sins. So they will return to Egypt. And Assyria will rule over them.
- English Standard Version - They shall not return to the land of Egypt, but Assyria shall be their king, because they have refused to return to me.
- New Living Translation - “But since my people refuse to return to me, they will return to Egypt and will be forced to serve Assyria.
- Christian Standard Bible - Israel will not return to the land of Egypt and Assyria will be his king, because they refused to repent.
- New American Standard Bible - They will not return to the land of Egypt; But Assyria—he will be their king Because they refused to return to Me.
- New King James Version - “He shall not return to the land of Egypt; But the Assyrian shall be his king, Because they refused to repent.
- Amplified Bible - They will not return to the land of Egypt, But Assyria will be their king [bringing them into captivity] Because they refused to return to Me.
- American Standard Version - They shall not return into the land of Egypt; but the Assyrian shall be their king, because they refused to return to me.
- King James Version - He shall not return into the land of Egypt, but the Assyrian shall be his king, because they refused to return.
- New English Translation - They will return to Egypt! Assyria will rule over them because they refuse to repent!
- World English Bible - “They won’t return into the land of Egypt; but the Assyrian will be their king, because they refused to repent.
- 新標點和合本 - 他們必不歸回埃及地, 亞述人卻要作他們的王, 因他們不肯歸向我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不必返回埃及地; 然而亞述人要作他們的王, 因他們不肯歸向我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不必返回埃及地; 然而亞述人要作他們的王, 因他們不肯歸向我。
- 當代譯本 - 「他們要返回埃及, 亞述要統治他們, 因為他們不肯歸向我。
- 聖經新譯本 - “他們必返回埃及地(“他們必返回埃及地”或譯:“難道他們不會返回埃及地嗎?”), 亞述要作他們的王; 因為他們不肯回來歸我。
- 呂振中譯本 - 他 們 必回歸 埃及 地; 亞述 必做他 們 的王; 因為他們拒絕回來歸我。
- 現代標點和合本 - 「他們必不歸回埃及地, 亞述人卻要做他們的王, 因他們不肯歸向我。
- 文理和合譯本 - 彼必不返埃及、因其不肯回轉、亞述必為其王、
- 文理委辦譯本 - 彼乃不歸誠於我、故我使之不得往埃及、而為亞述所統轄、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不宜返 返或作往 伊及 、 或作彼豈不復返伊及 亞述 必為其王、緣不願悔改、
- Nueva Versión Internacional - »No volverán a Egipto, sino que Asiria reinará sobre ellos, porque no quisieron volverse a mí.
- 현대인의 성경 - “그들이 나에게 돌아오기를 싫어하므로 그들은 이집트로 돌아갈 것이며 또 앗시리아의 지배를 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Не вернутся ли они в Египет и не будет ли Ассирия править ими из-за того, что они отказались покаяться?
- Восточный перевод - Не вернутся ли они в Египет, и не будет ли Ассирия править ими из-за того, что они отказались покаяться?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вернутся ли они в Египет, и не будет ли Ассирия править ими из-за того, что они отказались покаяться?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вернутся ли они в Египет, и не будет ли Ассирия править ими из-за того, что они отказались покаяться?
- La Bible du Semeur 2015 - Puisqu’ils ont refusé ╵de revenir à moi, ils ne retourneront pas en Egypte, ce sera l’Assyrie ╵qui régnera sur eux.
- リビングバイブル - しかし、わたしの民は エジプトやアッシリヤに帰る。 わたしのところへ帰りたくないからだ。
- Nova Versão Internacional - “Acaso não voltarão ao Egito e a Assíria não os dominará porque eles se recusam a arrepender-se?
- Hoffnung für alle - Trotzdem weigern sie sich, zu mir umzukehren. Sie bitten lieber die Ägypter um Hilfe. Deshalb soll nun der assyrische König über sie herrschen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาจะไม่กลับไปยังอียิปต์หรือ และอัสซีเรียจะไม่ปกครองพวกเขาหรือ ในเมื่อพวกเขาไม่ยอมกลับใจ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะไม่กลับไปยังแผ่นดินอียิปต์ แต่อัสซีเรียจะเป็นกษัตริย์ของพวกเขา เพราะพวกเขาปฏิเสธที่จะกลับมาหาเรา
Cross Reference
- 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
- 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
- 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Giê-rê-mi 8:4 - “Giê-rê-mi, hãy rao truyền cho dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi người ta vấp ngã, chẳng lẽ họ không đứng dậy sao? Khi biết mình đi sai đường, họ không quay lại sao?
- Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
- Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
- 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
- A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
- Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
- Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
- Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
- Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”