Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • 新标点和合本 - “耶和华必如狮子吼叫, 子民必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方急速而来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如狮子吼叫, 他的儿女必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方战兢而来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如狮子吼叫, 他的儿女必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方战兢而来。
  • 当代译本 - “以色列子民必跟随耶和华, 祂要像狮子一样吼叫。 祂吼叫的时候, 他们要战战兢兢地从西方来。
  • 圣经新译本 - 他们必跟随耶和华; 耶和华要像狮子吼叫; 他一吼叫, 他们就从西方战战兢兢而来。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必如狮子吼叫, 子民必跟随他, 他一吼叫, 他们就从西方急速而来。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华必如狮子吼叫, 子民必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方急速而来。
  • New International Version - They will follow the Lord; he will roar like a lion. When he roars, his children will come trembling from the west.
  • New International Reader's Version - I will roar like a lion against my enemies. Then the Lord’s people will follow him. When he roars, his children will come home trembling with fear. They will return from the west.
  • English Standard Version - They shall go after the Lord; he will roar like a lion; when he roars, his children shall come trembling from the west;
  • New Living Translation - For someday the people will follow me. I, the Lord, will roar like a lion. And when I roar, my people will return trembling from the west.
  • The Message - “The people will end up following God. I will roar like a lion— Oh, how I’ll roar! My frightened children will come running from the west. Like frightened birds they’ll come from Egypt, from Assyria like scared doves. I’ll move them back into their homes.” God’s Word! Ephraim tells lies right and left. Not a word of Israel can be trusted. Judah, meanwhile, is no better, addicted to cheap gods. * * *
  • Christian Standard Bible - They will follow the Lord; he will roar like a lion. When he roars, his children will come trembling from the west.
  • New American Standard Bible - They will walk after the Lord, He will roar like a lion; Indeed He will roar, And His sons will come trembling from the west.
  • New King James Version - “They shall walk after the Lord. He will roar like a lion. When He roars, Then His sons shall come trembling from the west;
  • Amplified Bible - They will walk after the Lord [in obedience and worship], Who will roar like a lion; He will roar [summoning them] And His sons will come trembling from the west.
  • American Standard Version - They shall walk after Jehovah, who will roar like a lion; for he will roar, and the children shall come trembling from the west.
  • King James Version - They shall walk after the Lord: he shall roar like a lion: when he shall roar, then the children shall tremble from the west.
  • New English Translation - He will roar like a lion, and they will follow the Lord; when he roars, his children will come trembling from the west.
  • World English Bible - They will walk after Yahweh, who will roar like a lion; for he will roar, and the children will come trembling from the west.
  • 新標點和合本 - 耶和華必如獅子吼叫, 子民必跟隨他。 他一吼叫, 他們就從西方急速而來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如獅子吼叫, 他的兒女必跟隨他。 他一吼叫, 他們就從西方戰兢而來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如獅子吼叫, 他的兒女必跟隨他。 他一吼叫, 他們就從西方戰兢而來。
  • 當代譯本 - 「以色列子民必跟隨耶和華, 祂要像獅子一樣吼叫。 祂吼叫的時候, 他們要戰戰兢兢地從西方來。
  • 聖經新譯本 - 他們必跟隨耶和華; 耶和華要像獅子吼叫; 他一吼叫, 他們就從西方戰戰兢兢而來。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必像獅子吼叫; 他的子民 必跟着他而行; 他一吼叫, 他們就戰戰兢兢從西方趕來。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必如獅子吼叫, 子民必跟隨他, 他一吼叫, 他們就從西方急速而來。
  • 文理和合譯本 - 耶和華若咆哮之獅、民皆從之、既已咆哮、諸子疾馳、自西而至、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華喑鳴叱咤、威若猛獅、我民疾趨、自西而至、歸誠乎我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必發聲、威若獅吼、子民隨從、主一發聲、子民疾趨、至自西方、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor rugirá como león, y ellos lo seguirán. Cuando el Señor lance su rugido, sus hijos vendrán temblando de occidente.
  • 현대인의 성경 - 내 백성은 나 여호와를 따를 것이다. 내가 사자처럼 소리를 발하면 그들이 서쪽에서 달려올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • Восточный перевод - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils suivront l’Eternel : comme un lion, il rugira. A ses rugissements, ses fils accourront en tremblant ╵de l’Occident.
  • リビングバイブル - 人々は、主のあとについて歩くようになる。 わたしはイスラエルの敵に向かって ライオンのようにほえ、 わたしの民は西方から震えおののきながら帰って来る。
  • Nova Versão Internacional - Eles seguirão o Senhor; ele rugirá como leão. Quando ele rugir, os seus filhos virão tremendo desde o ocidente.
  • Hoffnung für alle - Alle meine Kinder werde ich zurückbringen, die man aus diesem Land verschleppen wird. Ich werde ihnen vorangehen und brüllen wie ein Löwe. Sie werden mir folgen und mit Zittern zurückkehren – über das Meer im Westen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะทรงเปล่งพระสุรเสียงดุจราชสีห์ เมื่อพระองค์ทรงเปล่งเสียงกึกก้อง ลูกๆ ของพระองค์จะสั่นสะท้านกลับมาจากทางตะวันตก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ตาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป พระ​องค์​จะ​คำราม​เหมือน​สิงห์ เมื่อ​พระ​องค์​คำราม บรรดา​ลูกๆ ของ​พระ​องค์​จะ​มา​ด้วย​ตัว​สั่น​เทา​จาก​ทิศ​ตะวัน​ตก
Cross Reference
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • 新标点和合本 - “耶和华必如狮子吼叫, 子民必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方急速而来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如狮子吼叫, 他的儿女必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方战兢而来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如狮子吼叫, 他的儿女必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方战兢而来。
  • 当代译本 - “以色列子民必跟随耶和华, 祂要像狮子一样吼叫。 祂吼叫的时候, 他们要战战兢兢地从西方来。
  • 圣经新译本 - 他们必跟随耶和华; 耶和华要像狮子吼叫; 他一吼叫, 他们就从西方战战兢兢而来。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必如狮子吼叫, 子民必跟随他, 他一吼叫, 他们就从西方急速而来。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华必如狮子吼叫, 子民必跟随他。 他一吼叫, 他们就从西方急速而来。
  • New International Version - They will follow the Lord; he will roar like a lion. When he roars, his children will come trembling from the west.
  • New International Reader's Version - I will roar like a lion against my enemies. Then the Lord’s people will follow him. When he roars, his children will come home trembling with fear. They will return from the west.
  • English Standard Version - They shall go after the Lord; he will roar like a lion; when he roars, his children shall come trembling from the west;
  • New Living Translation - For someday the people will follow me. I, the Lord, will roar like a lion. And when I roar, my people will return trembling from the west.
  • The Message - “The people will end up following God. I will roar like a lion— Oh, how I’ll roar! My frightened children will come running from the west. Like frightened birds they’ll come from Egypt, from Assyria like scared doves. I’ll move them back into their homes.” God’s Word! Ephraim tells lies right and left. Not a word of Israel can be trusted. Judah, meanwhile, is no better, addicted to cheap gods. * * *
  • Christian Standard Bible - They will follow the Lord; he will roar like a lion. When he roars, his children will come trembling from the west.
  • New American Standard Bible - They will walk after the Lord, He will roar like a lion; Indeed He will roar, And His sons will come trembling from the west.
  • New King James Version - “They shall walk after the Lord. He will roar like a lion. When He roars, Then His sons shall come trembling from the west;
  • Amplified Bible - They will walk after the Lord [in obedience and worship], Who will roar like a lion; He will roar [summoning them] And His sons will come trembling from the west.
  • American Standard Version - They shall walk after Jehovah, who will roar like a lion; for he will roar, and the children shall come trembling from the west.
  • King James Version - They shall walk after the Lord: he shall roar like a lion: when he shall roar, then the children shall tremble from the west.
  • New English Translation - He will roar like a lion, and they will follow the Lord; when he roars, his children will come trembling from the west.
  • World English Bible - They will walk after Yahweh, who will roar like a lion; for he will roar, and the children will come trembling from the west.
  • 新標點和合本 - 耶和華必如獅子吼叫, 子民必跟隨他。 他一吼叫, 他們就從西方急速而來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如獅子吼叫, 他的兒女必跟隨他。 他一吼叫, 他們就從西方戰兢而來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如獅子吼叫, 他的兒女必跟隨他。 他一吼叫, 他們就從西方戰兢而來。
  • 當代譯本 - 「以色列子民必跟隨耶和華, 祂要像獅子一樣吼叫。 祂吼叫的時候, 他們要戰戰兢兢地從西方來。
  • 聖經新譯本 - 他們必跟隨耶和華; 耶和華要像獅子吼叫; 他一吼叫, 他們就從西方戰戰兢兢而來。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必像獅子吼叫; 他的子民 必跟着他而行; 他一吼叫, 他們就戰戰兢兢從西方趕來。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必如獅子吼叫, 子民必跟隨他, 他一吼叫, 他們就從西方急速而來。
  • 文理和合譯本 - 耶和華若咆哮之獅、民皆從之、既已咆哮、諸子疾馳、自西而至、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華喑鳴叱咤、威若猛獅、我民疾趨、自西而至、歸誠乎我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必發聲、威若獅吼、子民隨從、主一發聲、子民疾趨、至自西方、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor rugirá como león, y ellos lo seguirán. Cuando el Señor lance su rugido, sus hijos vendrán temblando de occidente.
  • 현대인의 성경 - 내 백성은 나 여호와를 따를 것이다. 내가 사자처럼 소리를 발하면 그들이 서쪽에서 달려올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • Восточный перевод - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я зарычу, как лев, и они последуют за Мной. Когда Я зарычу, Мои дети в трепете придут с запада.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils suivront l’Eternel : comme un lion, il rugira. A ses rugissements, ses fils accourront en tremblant ╵de l’Occident.
  • リビングバイブル - 人々は、主のあとについて歩くようになる。 わたしはイスラエルの敵に向かって ライオンのようにほえ、 わたしの民は西方から震えおののきながら帰って来る。
  • Nova Versão Internacional - Eles seguirão o Senhor; ele rugirá como leão. Quando ele rugir, os seus filhos virão tremendo desde o ocidente.
  • Hoffnung für alle - Alle meine Kinder werde ich zurückbringen, die man aus diesem Land verschleppen wird. Ich werde ihnen vorangehen und brüllen wie ein Löwe. Sie werden mir folgen und mit Zittern zurückkehren – über das Meer im Westen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะทรงเปล่งพระสุรเสียงดุจราชสีห์ เมื่อพระองค์ทรงเปล่งเสียงกึกก้อง ลูกๆ ของพระองค์จะสั่นสะท้านกลับมาจากทางตะวันตก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ตาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไป พระ​องค์​จะ​คำราม​เหมือน​สิงห์ เมื่อ​พระ​องค์​คำราม บรรดา​ลูกๆ ของ​พระ​องค์​จะ​มา​ด้วย​ตัว​สั่น​เทา​จาก​ทิศ​ตะวัน​ตก
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
Bible
Resources
Plans
Donate