Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ép-ra-im như bò cái tơ đạp lúa thuần phục— là một việc nó ưa thích. Nhưng Ta sẽ đặt một ách nặng nề trên cổ nó. Bây giờ Ta sẽ buộc Giu-đa phải kéo cày và Gia-cốp phải kéo bừa.
  • 新标点和合本 - “以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我却将轭加在它肥美的颈项上, 我要使以法莲拉套(或作“被骑”)。 犹大必耕田; 雅各必耙地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我要将轭套在它肥美的颈项上, 我要使以法莲被套住; 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我要将轭套在它肥美的颈项上, 我要使以法莲被套住; 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • 当代译本 - 以法莲本是驯服的母牛犊,喜欢打谷, 现在我要把轭套在它肥美的颈项上。 我要驾驭以法莲, 犹大必耕田, 雅各 必耙地。”
  • 圣经新译本 - 以法莲是一头驯服的母牛犊,喜爱踹谷; 我却要把轭扣在它肥美的颈项上, 我要使以法莲拖犁; 犹大要耕田,雅各必为自己耙地。
  • 现代标点和合本 - 以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我却将轭加在它肥美的颈项上。 我要使以法莲拉套 , 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我却将轭加在它肥美的颈项上, 我要使以法莲拉套 , 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • New International Version - Ephraim is a trained heifer that loves to thresh; so I will put a yoke on her fair neck. I will drive Ephraim, Judah must plow, and Jacob must break up the ground.
  • New International Reader's Version - Ephraim was like a well-trained young cow. It loved to thresh grain. So I will put a yoke on its pretty neck. I will make Ephraim do hard work. Judah also must plow. So all the people of Jacob must break up the ground.
  • English Standard Version - Ephraim was a trained calf that loved to thresh, and I spared her fair neck; but I will put Ephraim to the yoke; Judah must plow; Jacob must harrow for himself.
  • New Living Translation - “Israel is like a trained heifer treading out the grain— an easy job she loves. But I will put a heavy yoke on her tender neck. I will force Judah to pull the plow and Israel to break up the hard ground.
  • The Message - Ephraim was a trained heifer that loved to thresh. Passing by and seeing her strong, sleek neck, I wanted to harness Ephraim, Put Ephraim to work in the fields— Judah plowing, Jacob harrowing: Sow righteousness, reap love. It’s time to till the ready earth, it’s time to dig in with God, Until he arrives with righteousness ripe for harvest. But instead you plowed wicked ways, reaped a crop of evil and ate a salad of lies. You thought you could do it all on your own, flush with weapons and manpower. But the volcano of war will erupt among your people. All your defense posts will be leveled As viciously as king Shalman leveled the town of Beth-arba, When mothers and their babies were smashed on the rocks. That’s what’s ahead for you, you so-called people of God, because of your off-the-charts evil. Some morning you’re going to wake up and find Israel, king and kingdom, a blank—nothing.
  • Christian Standard Bible - Ephraim is a well-trained calf that loves to thresh, but I will place a yoke on her fine neck. I will harness Ephraim; Judah will plow; Jacob will do the final plowing.
  • New American Standard Bible - Ephraim is a trained heifer that loves to thresh, And I passed over her lovely neck; I will harness Ephraim, Judah will plow, Jacob will harrow for himself.
  • New King James Version - Ephraim is a trained heifer That loves to thresh grain; But I harnessed her fair neck, I will make Ephraim pull a plow. Judah shall plow; Jacob shall break his clods.”
  • Amplified Bible - Ephraim is a trained heifer that loves to tread out the grain, But I will come over her fair neck with a heavy yoke [for hard field work]. I will harness Ephraim; Judah will plow and Jacob will harrow and rake for himself.
  • American Standard Version - And Ephraim is a heifer that is taught, that loveth to tread out the grain; but I have passed over upon her fair neck: I will set a rider on Ephraim; Judah shall plow, Jacob shall break his clods.
  • King James Version - And Ephraim is as an heifer that is taught, and loveth to tread out the corn; but I passed over upon her fair neck: I will make Ephraim to ride; Judah shall plow, and Jacob shall break his clods.
  • New English Translation - Ephraim was a well-trained heifer who loved to thresh grain; I myself put a fine yoke on her neck. I will harness Ephraim. Let Judah plow! Let Jacob break up the unplowed ground for himself!
  • World English Bible - Ephraim is a trained heifer that loves to thresh; so I will put a yoke on her beautiful neck. I will set a rider on Ephraim. Judah will plow. Jacob will break his clods.
  • 新標點和合本 - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我卻將軛加在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮拉套(或譯:被騎)。 猶大必耕田; 雅各必耙地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我要將軛套在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮被套住; 猶大必耕田, 雅各必耙地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我要將軛套在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮被套住; 猶大必耕田, 雅各必耙地。
  • 當代譯本 - 以法蓮本是馴服的母牛犢,喜歡打穀, 現在我要把軛套在牠肥美的頸項上。 我要駕馭以法蓮, 猶大必耕田, 雅各 必耙地。」
  • 聖經新譯本 - 以法蓮是一頭馴服的母牛犢,喜愛踹穀; 我卻要把軛扣在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮拖犁; 猶大要耕田,雅各必為自己耙地。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 是馴良的母牛犢, 喜愛踹 穀 ; 我乃將 軛 加在 , 牠肥美的脖子上; 使 以法蓮 拉套 耕田, 使 雅各 為自己耙地。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我卻將軛加在牠肥美的頸項上。 我要使以法蓮拉套 , 猶大必耕田, 雅各必耙地。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮乃馴習之牝犢、喜於踏穀、昔我惜其項之美、今則使之曳耒耜、猶大耕之、雅各耙之、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮若馴伏之犢、善於碾穀、其項甚美、置軛於上、使以法蓮曳車、猶大耕耘、雅各鋤地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 若馴伏之犢、喜於踏穀、我加軛於其美項、使 以法蓮 曳車、 車或作犁 使 猶大 耕地、使 雅各 鈀平土塊、
  • Nueva Versión Internacional - Efraín es una novilla adiestrada a la que le gusta trillar, pero yo no quise ponerle el yugo. Pero ahora voy a uncir a Efraín, y Judá tendrá que arar, y Jacob emparejará la tierra».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘은 길들인 송아지와 같아서 곡식 밟기를 좋아하지만 내가 그 아름다운 목에 멍에를 메우고 보다 고되게 부려먹을 것이니 유다는 쟁기질을 하고 이스라엘은 써레질을 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ефрем – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на ее тучную шею. Я запрягу Ефрема; на Иудее буду пахать, а на Иакове боронить.
  • Восточный перевод - Ефраим – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на её тучную шею. Я запрягу Ефраима; на Иудее буду пахать, а на Якубе боронить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраим – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на её тучную шею. Я запрягу Ефраима; на Иудее буду пахать, а на Якубе боронить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраим – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на её тучную шею. Я запрягу Ефраима; на Иудее буду пахать, а на Якубе боронить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Ephraïm était ╵une génisse bien dressée. Elle aimait à fouler le grain, mais je ferai passer ╵son beau cou sous le joug. Je vais atteler Ephraïm, Juda labourera, et Jacob traînera la herse .
  • リビングバイブル - エフライムは麦打ち場で麦を踏むことに親しみ、 その楽な仕事を好む。 わたしはこれまで、 エフライムに重いくびきをかけたことはなかった。 そのか弱い首をいたわったのだ。 だが今、くびきをかけて馬鍬を引かせ、畑を耕させる。 気楽に過ごす時代は終わった。
  • Nova Versão Internacional - Efraim era bezerra treinada, gostava muito de trilhar; por isso colocarei o jugo sobre o seu belo pescoço. Conduzirei Efraim, Judá terá que arar, e Jacó fará sulcos no solo.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk glich einer jungen Kuh, die gewohnt war, Getreide zu dreschen; sie tat es gern. Als ich an ihr vorüberkam und ihren starken Nacken sah, wollte ich sie ins Joch spannen: Juda sollte pflügen, Israel eggen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอฟราอิมเป็นวัวสาวที่ฝึกปรือแล้ว มันชอบนวดข้าว ฉะนั้นเราจะวางแอก บนคออันสวยงามของมัน เราจะลงประตักใส่เอฟราอิม ยูดาห์ต้องลากคันไถ และยาโคบต้องไถพรวนดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​เป็น​ลูก​โค​ตัว​เมีย​ที่​ได้​รับ​การ​ฝึก​แล้ว นาง​ชอบ​นวด​ข้าว และ​เรา​จะ​วาง​แอก บน​คอ​อัน​งาม​ของ​นาง เรา​จะ​ให้​เอฟราอิม​แบก​แอก​ไป ยูดาห์​จะ​ต้อง​ไถ​ร่อง ยาโคบ​จะ​ต้อง​ไถ​คราด​ด้วย​ตนเอง
Cross Reference
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Ô-sê 11:4 - Ta đã dắt Ít-ra-ên đi bằng sợi dây nhân ái và yêu thương. Ta đã tháo bỏ ách khỏi cổ nó, và chính Ta cúi xuống cho nó ăn.
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 28:7 - Rồi Xiếc-ri, một dũng sĩ người Ép-ra-im, giết được Ma-a-xê-gia, con của vua; A-ri-kham, quan cai quản hoàng cung; và Ên-ca-na, tể tướng của vua.
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:4 - Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ép-ra-im như bò cái tơ đạp lúa thuần phục— là một việc nó ưa thích. Nhưng Ta sẽ đặt một ách nặng nề trên cổ nó. Bây giờ Ta sẽ buộc Giu-đa phải kéo cày và Gia-cốp phải kéo bừa.
  • 新标点和合本 - “以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我却将轭加在它肥美的颈项上, 我要使以法莲拉套(或作“被骑”)。 犹大必耕田; 雅各必耙地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我要将轭套在它肥美的颈项上, 我要使以法莲被套住; 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我要将轭套在它肥美的颈项上, 我要使以法莲被套住; 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • 当代译本 - 以法莲本是驯服的母牛犊,喜欢打谷, 现在我要把轭套在它肥美的颈项上。 我要驾驭以法莲, 犹大必耕田, 雅各 必耙地。”
  • 圣经新译本 - 以法莲是一头驯服的母牛犊,喜爱踹谷; 我却要把轭扣在它肥美的颈项上, 我要使以法莲拖犁; 犹大要耕田,雅各必为自己耙地。
  • 现代标点和合本 - 以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我却将轭加在它肥美的颈项上。 我要使以法莲拉套 , 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷, 我却将轭加在它肥美的颈项上, 我要使以法莲拉套 , 犹大必耕田, 雅各必耙地。
  • New International Version - Ephraim is a trained heifer that loves to thresh; so I will put a yoke on her fair neck. I will drive Ephraim, Judah must plow, and Jacob must break up the ground.
  • New International Reader's Version - Ephraim was like a well-trained young cow. It loved to thresh grain. So I will put a yoke on its pretty neck. I will make Ephraim do hard work. Judah also must plow. So all the people of Jacob must break up the ground.
  • English Standard Version - Ephraim was a trained calf that loved to thresh, and I spared her fair neck; but I will put Ephraim to the yoke; Judah must plow; Jacob must harrow for himself.
  • New Living Translation - “Israel is like a trained heifer treading out the grain— an easy job she loves. But I will put a heavy yoke on her tender neck. I will force Judah to pull the plow and Israel to break up the hard ground.
  • The Message - Ephraim was a trained heifer that loved to thresh. Passing by and seeing her strong, sleek neck, I wanted to harness Ephraim, Put Ephraim to work in the fields— Judah plowing, Jacob harrowing: Sow righteousness, reap love. It’s time to till the ready earth, it’s time to dig in with God, Until he arrives with righteousness ripe for harvest. But instead you plowed wicked ways, reaped a crop of evil and ate a salad of lies. You thought you could do it all on your own, flush with weapons and manpower. But the volcano of war will erupt among your people. All your defense posts will be leveled As viciously as king Shalman leveled the town of Beth-arba, When mothers and their babies were smashed on the rocks. That’s what’s ahead for you, you so-called people of God, because of your off-the-charts evil. Some morning you’re going to wake up and find Israel, king and kingdom, a blank—nothing.
  • Christian Standard Bible - Ephraim is a well-trained calf that loves to thresh, but I will place a yoke on her fine neck. I will harness Ephraim; Judah will plow; Jacob will do the final plowing.
  • New American Standard Bible - Ephraim is a trained heifer that loves to thresh, And I passed over her lovely neck; I will harness Ephraim, Judah will plow, Jacob will harrow for himself.
  • New King James Version - Ephraim is a trained heifer That loves to thresh grain; But I harnessed her fair neck, I will make Ephraim pull a plow. Judah shall plow; Jacob shall break his clods.”
  • Amplified Bible - Ephraim is a trained heifer that loves to tread out the grain, But I will come over her fair neck with a heavy yoke [for hard field work]. I will harness Ephraim; Judah will plow and Jacob will harrow and rake for himself.
  • American Standard Version - And Ephraim is a heifer that is taught, that loveth to tread out the grain; but I have passed over upon her fair neck: I will set a rider on Ephraim; Judah shall plow, Jacob shall break his clods.
  • King James Version - And Ephraim is as an heifer that is taught, and loveth to tread out the corn; but I passed over upon her fair neck: I will make Ephraim to ride; Judah shall plow, and Jacob shall break his clods.
  • New English Translation - Ephraim was a well-trained heifer who loved to thresh grain; I myself put a fine yoke on her neck. I will harness Ephraim. Let Judah plow! Let Jacob break up the unplowed ground for himself!
  • World English Bible - Ephraim is a trained heifer that loves to thresh; so I will put a yoke on her beautiful neck. I will set a rider on Ephraim. Judah will plow. Jacob will break his clods.
  • 新標點和合本 - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我卻將軛加在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮拉套(或譯:被騎)。 猶大必耕田; 雅各必耙地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我要將軛套在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮被套住; 猶大必耕田, 雅各必耙地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我要將軛套在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮被套住; 猶大必耕田, 雅各必耙地。
  • 當代譯本 - 以法蓮本是馴服的母牛犢,喜歡打穀, 現在我要把軛套在牠肥美的頸項上。 我要駕馭以法蓮, 猶大必耕田, 雅各 必耙地。」
  • 聖經新譯本 - 以法蓮是一頭馴服的母牛犢,喜愛踹穀; 我卻要把軛扣在牠肥美的頸項上, 我要使以法蓮拖犁; 猶大要耕田,雅各必為自己耙地。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 是馴良的母牛犢, 喜愛踹 穀 ; 我乃將 軛 加在 , 牠肥美的脖子上; 使 以法蓮 拉套 耕田, 使 雅各 為自己耙地。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮是馴良的母牛犢,喜愛踹穀, 我卻將軛加在牠肥美的頸項上。 我要使以法蓮拉套 , 猶大必耕田, 雅各必耙地。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮乃馴習之牝犢、喜於踏穀、昔我惜其項之美、今則使之曳耒耜、猶大耕之、雅各耙之、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮若馴伏之犢、善於碾穀、其項甚美、置軛於上、使以法蓮曳車、猶大耕耘、雅各鋤地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 若馴伏之犢、喜於踏穀、我加軛於其美項、使 以法蓮 曳車、 車或作犁 使 猶大 耕地、使 雅各 鈀平土塊、
  • Nueva Versión Internacional - Efraín es una novilla adiestrada a la que le gusta trillar, pero yo no quise ponerle el yugo. Pero ahora voy a uncir a Efraín, y Judá tendrá que arar, y Jacob emparejará la tierra».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘은 길들인 송아지와 같아서 곡식 밟기를 좋아하지만 내가 그 아름다운 목에 멍에를 메우고 보다 고되게 부려먹을 것이니 유다는 쟁기질을 하고 이스라엘은 써레질을 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ефрем – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на ее тучную шею. Я запрягу Ефрема; на Иудее буду пахать, а на Иакове боронить.
  • Восточный перевод - Ефраим – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на её тучную шею. Я запрягу Ефраима; на Иудее буду пахать, а на Якубе боронить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраим – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на её тучную шею. Я запрягу Ефраима; на Иудее буду пахать, а на Якубе боронить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраим – приученная телица, привыкшая молотить зерно. Итак, Я Сам надену ярмо на её тучную шею. Я запрягу Ефраима; на Иудее буду пахать, а на Якубе боронить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Ephraïm était ╵une génisse bien dressée. Elle aimait à fouler le grain, mais je ferai passer ╵son beau cou sous le joug. Je vais atteler Ephraïm, Juda labourera, et Jacob traînera la herse .
  • リビングバイブル - エフライムは麦打ち場で麦を踏むことに親しみ、 その楽な仕事を好む。 わたしはこれまで、 エフライムに重いくびきをかけたことはなかった。 そのか弱い首をいたわったのだ。 だが今、くびきをかけて馬鍬を引かせ、畑を耕させる。 気楽に過ごす時代は終わった。
  • Nova Versão Internacional - Efraim era bezerra treinada, gostava muito de trilhar; por isso colocarei o jugo sobre o seu belo pescoço. Conduzirei Efraim, Judá terá que arar, e Jacó fará sulcos no solo.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk glich einer jungen Kuh, die gewohnt war, Getreide zu dreschen; sie tat es gern. Als ich an ihr vorüberkam und ihren starken Nacken sah, wollte ich sie ins Joch spannen: Juda sollte pflügen, Israel eggen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอฟราอิมเป็นวัวสาวที่ฝึกปรือแล้ว มันชอบนวดข้าว ฉะนั้นเราจะวางแอก บนคออันสวยงามของมัน เราจะลงประตักใส่เอฟราอิม ยูดาห์ต้องลากคันไถ และยาโคบต้องไถพรวนดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​เป็น​ลูก​โค​ตัว​เมีย​ที่​ได้​รับ​การ​ฝึก​แล้ว นาง​ชอบ​นวด​ข้าว และ​เรา​จะ​วาง​แอก บน​คอ​อัน​งาม​ของ​นาง เรา​จะ​ให้​เอฟราอิม​แบก​แอก​ไป ยูดาห์​จะ​ต้อง​ไถ​ร่อง ยาโคบ​จะ​ต้อง​ไถ​คราด​ด้วย​ตนเอง
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Ô-sê 11:4 - Ta đã dắt Ít-ra-ên đi bằng sợi dây nhân ái và yêu thương. Ta đã tháo bỏ ách khỏi cổ nó, và chính Ta cúi xuống cho nó ăn.
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 28:7 - Rồi Xiếc-ri, một dũng sĩ người Ép-ra-im, giết được Ma-a-xê-gia, con của vua; A-ri-kham, quan cai quản hoàng cung; và Ên-ca-na, tể tướng của vua.
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:4 - Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
Bible
Resources
Plans
Donate