Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa Cứu Thế còn ở trần gian, Ngài không thể giữ chức tế lễ ấy, vì tại đây đã có các thầy tế lễ được bổ nhiệm theo luật pháp Môi-se.
- 新标点和合本 - 他若在地上,必不得为祭司,因为已经有照律法献礼物的祭司。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他若在地上,就不用作祭司,因为已经有照律法献礼物的祭司了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他若在地上,就不用作祭司,因为已经有照律法献礼物的祭司了。
- 当代译本 - 祂如果是在地上,根本不会做祭司,因为地上已经有照律法向上帝献礼物的祭司了。
- 圣经新译本 - 如果他在地上,就不会作祭司,因为已经有按照律法献礼物的祭司了。
- 中文标准译本 - 既然如此,如果他在地上,就不会做祭司,因为地上已经有照着律法献祭物的祭司 。
- 现代标点和合本 - 他若在地上,必不得为祭司,因为已经有照律法献礼物的祭司。
- 和合本(拼音版) - 他若在地上,必不得为祭司,因为已经有照律法献礼物的祭司。
- New International Version - If he were on earth, he would not be a priest, for there are already priests who offer the gifts prescribed by the law.
- New International Reader's Version - What if he were on earth? Then he would not be a priest. There are already priests who offer the gifts required by the law.
- English Standard Version - Now if he were on earth, he would not be a priest at all, since there are priests who offer gifts according to the law.
- New Living Translation - If he were here on earth, he would not even be a priest, since there already are priests who offer the gifts required by the law.
- Christian Standard Bible - Now if he were on earth, he wouldn’t be a priest, since there are those offering the gifts prescribed by the law.
- New American Standard Bible - Now if He were on earth, He would not be a priest at all, since there are those who offer the gifts according to the Law;
- New King James Version - For if He were on earth, He would not be a priest, since there are priests who offer the gifts according to the law;
- Amplified Bible - Now if He were [still living] on earth, He would not be a priest at all, for there are priests who offer the gifts [to God] in accordance with the Law.
- American Standard Version - Now if he were on earth, he would not be a priest at all, seeing there are those who offer the gifts according to the law;
- King James Version - For if he were on earth, he should not be a priest, seeing that there are priests that offer gifts according to the law:
- New English Translation - Now if he were on earth, he would not be a priest, since there are already priests who offer the gifts prescribed by the law.
- World English Bible - For if he were on earth, he would not be a priest at all, seeing there are priests who offer the gifts according to the law,
- 新標點和合本 - 他若在地上,必不得為祭司,因為已經有照律法獻禮物的祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他若在地上,就不用作祭司,因為已經有照律法獻禮物的祭司了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他若在地上,就不用作祭司,因為已經有照律法獻禮物的祭司了。
- 當代譯本 - 祂如果是在地上,根本不會做祭司,因為地上已經有照律法向上帝獻禮物的祭司了。
- 聖經新譯本 - 如果他在地上,就不會作祭司,因為已經有按照律法獻禮物的祭司了。
- 呂振中譯本 - 假使他在地上,就不必做祭司,因為已有按律法供獻禮物的 祭司了 。
- 中文標準譯本 - 既然如此,如果他在地上,就不會做祭司,因為地上已經有照著律法獻祭物的祭司 。
- 現代標點和合本 - 他若在地上,必不得為祭司,因為已經有照律法獻禮物的祭司。
- 文理和合譯本 - 若其在世、則不為祭司、蓋有依律獻禮者在焉、
- 文理委辦譯本 - 浸假耶穌仍生斯世、則不得為祭司、蓋世亦有祭司、遵律法、獻禮物、奉事上帝、惟法天幕之模範、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌 原文作彼 若仍在地、則不得為祭司、蓋在地已有祭司、遵律法獻祭、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使彼尚在人世、則將失其所以為司祭矣。何則、世間固已有不少之司祭、依法奉獻禮品者焉。
- Nueva Versión Internacional - Si Jesús estuviera en la tierra, no sería sacerdote, pues aquí ya hay sacerdotes que presentan las ofrendas en conformidad con la ley.
- 현대인의 성경 - 예수님이 세상에 계셨다면 제사장이 되실 수가 없었을 것입니다. 세상에는 율법을 따라 예물을 바치는 제사장들이 있기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Если бы Он был сейчас на земле, Он не был бы даже священником, потому что уже существуют священники, приносящие жертвы в соответствии с Законом.
- Восточный перевод - Если бы Он был сейчас на земле, Он не был бы даже священнослужителем, потому что уже существуют священнослужители, приносящие жертвы в соответствии с Законом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы Он был сейчас на земле, Он не был бы даже священнослужителем, потому что уже существуют священнослужители, приносящие жертвы в соответствии с Законом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы Он был сейчас на земле, Он не был бы даже священнослужителем, потому что уже существуют священнослужители, приносящие жертвы в соответствии с Законом.
- La Bible du Semeur 2015 - S’il était sur terre, il ne serait même pas prêtre. En effet, ceux qui présentent les offrandes conformément à la Loi sont déjà là.
- リビングバイブル - この方のいけにえは、地上の祭司たちがささげるいけにえよりはるかにまさっています。〔しかし、もしキリストが今なお地上におられるとしたら、決して祭司にはなられなかったでしょう。この地上には、ユダヤ人の古いいけにえの制度を守る祭司がいるからです。〕
- Nestle Aland 28 - εἰ μὲν οὖν ἦν ἐπὶ γῆς, οὐδ’ ἂν ἦν ἱερεύς, ὄντων τῶν προσφερόντων κατὰ νόμον τὰ δῶρα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ μὲν οὖν ἦν ἐπὶ γῆς, οὐδ’ ἂν ἦν ἱερεύς, ὄντων τῶν προσφερόντων κατὰ νόμον τὰ δῶρα;
- Nova Versão Internacional - Se ele estivesse na terra, nem seria sumo sacerdote, visto que já existem aqueles que apresentam as ofertas prescritas pela Lei.
- Hoffnung für alle - Freilich, hier auf der Erde könnte Christus kein Priester sein; denn hier gibt es schon Priester, die den Opferdienst nach dem Gesetz leisten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากทรงอยู่ในโลกพระองค์จะไม่ได้เป็นปุโรหิต เพราะมีคนที่จะถวายของถวายต่างๆ ตามที่บทบัญญัติกำหนดอยู่แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพระองค์อยู่ในโลก ก็จะไม่เป็นปุโรหิต เพราะมีมนุษย์ทั้งหลายซึ่งทำหน้าที่ถวายของบรรณาการ ตามข้อบังคับของกฎบัญญัติอยู่แล้ว
Cross Reference
- Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
- Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
- 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
- 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
- Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:12 - Vậy, một khi thay đổi chức tế lễ, hẳn cũng phải thay đổi luật pháp.
- Hê-bơ-rơ 7:13 - Vì thầy tế lễ mà chúng ta nói đến lại thuộc về một đại tộc khác, trong đai tộc đó chưa từng có ai phục vụ nơi bàn thờ như thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- Hê-bơ-rơ 7:15 - Sự thay đổi càng nổi bật khi một thầy tế lễ khác xuất hiện, giống như Mên-chi-xê-đéc.