Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 那得祭司职任的利未子孙,领命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕身(原文作“腰”)中生的,还是照例取十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那得祭司职分的利未子孙,奉命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕亲身生的,还是照例取十分之一。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那得祭司职分的利未子孙,奉命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕亲身生的,还是照例取十分之一。
  • 当代译本 - 按照摩西律法,那些做祭司的利未后裔可以照例向百姓,就是自己的同胞收取十分之一,尽管他们也是亚伯拉罕的后裔。
  • 圣经新译本 - 那些领受祭司职分的利未子孙,奉命按照律法向人民,就是自己的弟兄,收取十分之一;虽然他们都是出于亚伯拉罕的。
  • 中文标准译本 - 虽然利未子孙中那些领受祭司职务的,从亚伯拉罕的后裔 中出来,他们还是奉命按照律法向子民,就是自己的同胞 ,收取十分之一。
  • 现代标点和合本 - 那得祭司职任的利未子孙,领命照例向百姓取十分之一;这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕身 中生的,还是照例取十分之一。
  • 和合本(拼音版) - 那得祭司职任的利未子孙,领命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕身中生的 ,还是照例取十分之一。
  • New International Version - Now the law requires the descendants of Levi who become priests to collect a tenth from the people—that is, from their fellow Israelites—even though they also are descended from Abraham.
  • New International Reader's Version - Now the law lays down a rule for the sons of Levi who become priests. They must collect a tenth from the people. They must collect it from the other Israelites. They must do this, even though all of them belong to the family line of Abraham.
  • English Standard Version - And those descendants of Levi who receive the priestly office have a commandment in the law to take tithes from the people, that is, from their brothers, though these also are descended from Abraham.
  • New Living Translation - Now the law of Moses required that the priests, who are descendants of Levi, must collect a tithe from the rest of the people of Israel, who are also descendants of Abraham.
  • Christian Standard Bible - The sons of Levi who receive the priestly office have a command according to the law to collect a tenth from the people  — that is, from their brothers and sisters — though they have also descended from Abraham.
  • New American Standard Bible - And those indeed of the sons of Levi who receive the priest’s office have a commandment in the Law to collect a tenth from the people, that is, from their countrymen, although they are descended from Abraham.
  • New King James Version - And indeed those who are of the sons of Levi, who receive the priesthood, have a commandment to receive tithes from the people according to the law, that is, from their brethren, though they have come from the loins of Abraham;
  • Amplified Bible - It is true that those descendants of Levi who are charged with the priestly office are commanded in the Law to collect tithes from the people—which means, from their kinsmen—though these have descended from Abraham.
  • American Standard Version - And they indeed of the sons of Levi that receive the priest’s office have commandment to take tithes of the people according to the law, that is, of their brethren, though these have come out of the loins of Abraham:
  • King James Version - And verily they that are of the sons of Levi, who receive the office of the priesthood, have a commandment to take tithes of the people according to the law, that is, of their brethren, though they come out of the loins of Abraham:
  • New English Translation - And those of the sons of Levi who receive the priestly office have authorization according to the law to collect a tithe from the people, that is, from their fellow countrymen, although they too are descendants of Abraham.
  • World English Bible - They indeed of the sons of Levi who receive the priest’s office have a commandment to take tithes of the people according to the law, that is, of their brothers, though these have come out of the body of Abraham,
  • 新標點和合本 - 那得祭司職任的利未子孫,領命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕身(原文是腰)中生的,還是照例取十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那得祭司職分的利未子孫,奉命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕親身生的,還是照例取十分之一。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那得祭司職分的利未子孫,奉命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕親身生的,還是照例取十分之一。
  • 當代譯本 - 按照摩西律法,那些做祭司的利未後裔可以照例向百姓,就是自己的同胞收取十分之一,儘管他們也是亞伯拉罕的後裔。
  • 聖經新譯本 - 那些領受祭司職分的利未子孫,奉命按照律法向人民,就是自己的弟兄,收取十分之一;雖然他們都是出於亞伯拉罕的。
  • 呂振中譯本 - 那些領受祭司職任的 利未 子孫、按律法受命令向人民收取了十分之一,向他們自己的弟兄 收取 ,雖則 弟兄們同 是從 亞伯拉罕 腰腎中生出來的。
  • 中文標準譯本 - 雖然利未子孫中那些領受祭司職務的,從亞伯拉罕的後裔 中出來,他們還是奉命按照律法向子民,就是自己的同胞 ,收取十分之一。
  • 現代標點和合本 - 那得祭司職任的利未子孫,領命照例向百姓取十分之一;這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕身 中生的,還是照例取十分之一。
  • 文理和合譯本 - 夫利未子孫受祭司職者、亦奉命依律取什一於民、即出於亞伯拉罕膝下、為其兄弟者、
  • 文理委辦譯本 - 利未子孫、有任祭司職者、奉命依例、什一取兄弟所有之物、其兄弟即亞伯拉罕後裔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 子孫之得祭司職者、雖與民皆為 亞伯拉罕 之裔、同為兄弟、仍奉律法之命、以民之物、什取其一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 利未 子孫之任司祭者、依例什一以取於兄弟;其兄弟乃 亞伯漢 之後裔耳。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, los descendientes de Leví que reciben el sacerdocio tienen, por ley, el mandato de cobrar los diezmos del pueblo, es decir, de sus hermanos, aunque estos también son descendientes de Abraham.
  • 현대인의 성경 - 제사장 직분을 받은 레위 사람들은 같은 동족인 아브라함의 후손에게서 10분의 을 받도록 율법에 규정하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - В Законе имеется повеление, согласно которому члены рода Левия , ставшие священниками, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Авраама .
  • Восточный перевод - В Таурате имеется повеление, согласно которому члены рода Леви, ставшие священнослужителями, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Ибрахима .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Таурате имеется повеление, согласно которому члены рода Леви, ставшие священнослужителями, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Ибрахима .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Тавроте имеется повеление, согласно которому члены рода Леви, ставшие священнослужителями, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Иброхима .
  • La Bible du Semeur 2015 - Certes, la Loi ordonne à ceux des lévites qui sont prêtres de prélever la dîme sur le peuple d’Israël , c’est-à-dire sur leurs frères, bien que ceux-ci soient, comme eux, des descendants d’Abraham.
  • リビングバイブル - メルキゼデクがユダヤ人の祭司であったなら、アブラハムのこの行為もうなずけます。後に神の民は、血のつながった部族(レビ族)である祭司のために献金することを、律法によって義務づけられたからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οἱ μὲν ἐκ τῶν υἱῶν Λευὶ τὴν ἱερατείαν λαμβάνοντες ἐντολὴν ἔχουσιν ἀποδεκατοῦν τὸν λαὸν κατὰ τὸν νόμον, τοῦτ’ ἔστιν τοὺς ἀδελφοὺς αὐτῶν, καίπερ ἐξεληλυθότας ἐκ τῆς ὀσφύος Ἀβραάμ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ μὲν ἐκ τῶν υἱῶν Λευεὶ τὴν ἱερατείαν λαμβάνοντες, ἐντολὴν ἔχουσιν ἀποδεκατοῦν τὸν λαὸν κατὰ τὸν νόμον, τοῦτ’ ἔστιν τοὺς ἀδελφοὺς αὐτῶν, καίπερ ἐξεληλυθότας ἐκ τῆς ὀσφύος Ἀβραάμ;
  • Nova Versão Internacional - A Lei requer dos sacerdotes entre os descendentes de Levi que recebam o dízimo do povo, isto é, dos seus irmãos, embora estes sejam descendentes de Abraão.
  • Hoffnung für alle - Zwar haben die jüdischen Priester als Nachkommen von Levi ein Anrecht darauf, von den Angehörigen ihres Volkes den zehnten Teil vom Ernteertrag zu bekommen; und das, obwohl sie ihre Brüder sind und wie diese von Abraham abstammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติระบุให้วงศ์วานเลวีผู้เป็นปุโรหิตนั้นรับสิบลดจากประชาชน นั่นคือจากพี่น้องของเขา ถึงแม้ว่าพี่น้องของเขาจะสืบเชื้อสายจากอับราฮัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​จาก​เผ่า​เลวี​ที่​ได้​รับ​ตำแหน่ง​ปุโรหิต ก็​ได้​รับ​คำ​สั่ง​ตาม​กฎ​บัญญัติ ให้​เก็บ​หนึ่ง​ใน​สิบ​จาก​ประชาชน คือ​จาก​บรรดา​พี่​น้อง​ของ​ตน แม้​ว่า​ท่าน​เหล่า​นั้น​จะ​สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​อับราฮัม​ก็​ตาม
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Nê-hê-mi 13:10 - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • 2 Sử Ký 31:4 - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • Sáng Thế Ký 46:26 - Tất cả con cháu Gia-cốp xuống Ai Cập, không kể con dâu, là sáu mươi sáu người.
  • Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
  • Dân Số Ký 17:3 - Đề tên A-rôn trên cây gậy của Lê-vi; vì phải có một cây gậy cho mỗi trưởng đại tộc.
  • Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
  • Dân Số Ký 17:6 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên, và các trưởng tộc, bao gồm A-rôn, vâng theo huấn thị, đem gậy đến.
  • Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
  • Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • Dân Số Ký 17:9 - Môi-se đem các cây gậy từ trong đền Chúa Hằng Hữu cho mọi người xem, họ sững sờ đứng nhìn, và cuối cùng các trưởng tộc lấy gậy mình về.
  • Dân Số Ký 17:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đem gậy của A-rôn đặt lại trước Hòm Giao Ước, dùng nhắc nhở, cảnh cáo dân chúng về vụ nổi loạn này, để họ khỏi chết vì tai vạ và không bao giờ dám phàn nàn Ta nữa.”
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • Dân Số Ký 18:27 - Lễ vật này sẽ được coi như lễ vật đầu mùa chọn lọc, như ngũ cốc dâng từ sân đạp lúa, như rượu nho dâng từ bồn ép nho của họ vậy.
  • Dân Số Ký 18:28 - Vậy trong tất cả phần mười anh em nhận được từ người Ít-ra-ên, anh em phải dành riêng một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, và anh em hãy giao lễ vật ấy cho Thầy Tế lễ A-rôn.
  • Dân Số Ký 18:29 - Trong tất cả những món quà anh em nhận được, anh em hãy dành riêng phần tốt nhất dâng lên Chúa Hằng Hữu; đó là phần biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 18:30 - Khi người Lê-vi chọn phần tốt nhất dâng lên như vậy, lễ vật của họ mới được coi như thổ sản của họ dâng từ sân đập lúa, từ bồn ép nho mình.
  • Dân Số Ký 18:31 - Vì đây là phần thưởng công khó phục dịch của họ trong Đền Tạm, họ và gia đình họ được phép đem ăn bất kỳ nơi nào họ muốn.
  • Dân Số Ký 18:32 - Họ sẽ không có lỗi gì cả, miễn là họ dâng lên phần tốt nhất. Vậy, để khỏi mang tội mà chết, họ không được xúc phạm lễ vật thánh của người Ít-ra-ên đã dâng lên.”
  • Xuất Ai Cập 1:5 - Tổng số con cháu Gia-cốp theo ông lúc ấy là bảy mươi, còn Giô-sép đã ở Ai Cập từ trước.
  • Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 那得祭司职任的利未子孙,领命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕身(原文作“腰”)中生的,还是照例取十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那得祭司职分的利未子孙,奉命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕亲身生的,还是照例取十分之一。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那得祭司职分的利未子孙,奉命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕亲身生的,还是照例取十分之一。
  • 当代译本 - 按照摩西律法,那些做祭司的利未后裔可以照例向百姓,就是自己的同胞收取十分之一,尽管他们也是亚伯拉罕的后裔。
  • 圣经新译本 - 那些领受祭司职分的利未子孙,奉命按照律法向人民,就是自己的弟兄,收取十分之一;虽然他们都是出于亚伯拉罕的。
  • 中文标准译本 - 虽然利未子孙中那些领受祭司职务的,从亚伯拉罕的后裔 中出来,他们还是奉命按照律法向子民,就是自己的同胞 ,收取十分之一。
  • 现代标点和合本 - 那得祭司职任的利未子孙,领命照例向百姓取十分之一;这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕身 中生的,还是照例取十分之一。
  • 和合本(拼音版) - 那得祭司职任的利未子孙,领命照例向百姓取十分之一,这百姓是自己的弟兄,虽是从亚伯拉罕身中生的 ,还是照例取十分之一。
  • New International Version - Now the law requires the descendants of Levi who become priests to collect a tenth from the people—that is, from their fellow Israelites—even though they also are descended from Abraham.
  • New International Reader's Version - Now the law lays down a rule for the sons of Levi who become priests. They must collect a tenth from the people. They must collect it from the other Israelites. They must do this, even though all of them belong to the family line of Abraham.
  • English Standard Version - And those descendants of Levi who receive the priestly office have a commandment in the law to take tithes from the people, that is, from their brothers, though these also are descended from Abraham.
  • New Living Translation - Now the law of Moses required that the priests, who are descendants of Levi, must collect a tithe from the rest of the people of Israel, who are also descendants of Abraham.
  • Christian Standard Bible - The sons of Levi who receive the priestly office have a command according to the law to collect a tenth from the people  — that is, from their brothers and sisters — though they have also descended from Abraham.
  • New American Standard Bible - And those indeed of the sons of Levi who receive the priest’s office have a commandment in the Law to collect a tenth from the people, that is, from their countrymen, although they are descended from Abraham.
  • New King James Version - And indeed those who are of the sons of Levi, who receive the priesthood, have a commandment to receive tithes from the people according to the law, that is, from their brethren, though they have come from the loins of Abraham;
  • Amplified Bible - It is true that those descendants of Levi who are charged with the priestly office are commanded in the Law to collect tithes from the people—which means, from their kinsmen—though these have descended from Abraham.
  • American Standard Version - And they indeed of the sons of Levi that receive the priest’s office have commandment to take tithes of the people according to the law, that is, of their brethren, though these have come out of the loins of Abraham:
  • King James Version - And verily they that are of the sons of Levi, who receive the office of the priesthood, have a commandment to take tithes of the people according to the law, that is, of their brethren, though they come out of the loins of Abraham:
  • New English Translation - And those of the sons of Levi who receive the priestly office have authorization according to the law to collect a tithe from the people, that is, from their fellow countrymen, although they too are descendants of Abraham.
  • World English Bible - They indeed of the sons of Levi who receive the priest’s office have a commandment to take tithes of the people according to the law, that is, of their brothers, though these have come out of the body of Abraham,
  • 新標點和合本 - 那得祭司職任的利未子孫,領命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕身(原文是腰)中生的,還是照例取十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那得祭司職分的利未子孫,奉命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕親身生的,還是照例取十分之一。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那得祭司職分的利未子孫,奉命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕親身生的,還是照例取十分之一。
  • 當代譯本 - 按照摩西律法,那些做祭司的利未後裔可以照例向百姓,就是自己的同胞收取十分之一,儘管他們也是亞伯拉罕的後裔。
  • 聖經新譯本 - 那些領受祭司職分的利未子孫,奉命按照律法向人民,就是自己的弟兄,收取十分之一;雖然他們都是出於亞伯拉罕的。
  • 呂振中譯本 - 那些領受祭司職任的 利未 子孫、按律法受命令向人民收取了十分之一,向他們自己的弟兄 收取 ,雖則 弟兄們同 是從 亞伯拉罕 腰腎中生出來的。
  • 中文標準譯本 - 雖然利未子孫中那些領受祭司職務的,從亞伯拉罕的後裔 中出來,他們還是奉命按照律法向子民,就是自己的同胞 ,收取十分之一。
  • 現代標點和合本 - 那得祭司職任的利未子孫,領命照例向百姓取十分之一;這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕身 中生的,還是照例取十分之一。
  • 文理和合譯本 - 夫利未子孫受祭司職者、亦奉命依律取什一於民、即出於亞伯拉罕膝下、為其兄弟者、
  • 文理委辦譯本 - 利未子孫、有任祭司職者、奉命依例、什一取兄弟所有之物、其兄弟即亞伯拉罕後裔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 子孫之得祭司職者、雖與民皆為 亞伯拉罕 之裔、同為兄弟、仍奉律法之命、以民之物、什取其一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 利未 子孫之任司祭者、依例什一以取於兄弟;其兄弟乃 亞伯漢 之後裔耳。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, los descendientes de Leví que reciben el sacerdocio tienen, por ley, el mandato de cobrar los diezmos del pueblo, es decir, de sus hermanos, aunque estos también son descendientes de Abraham.
  • 현대인의 성경 - 제사장 직분을 받은 레위 사람들은 같은 동족인 아브라함의 후손에게서 10분의 을 받도록 율법에 규정하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - В Законе имеется повеление, согласно которому члены рода Левия , ставшие священниками, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Авраама .
  • Восточный перевод - В Таурате имеется повеление, согласно которому члены рода Леви, ставшие священнослужителями, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Ибрахима .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Таурате имеется повеление, согласно которому члены рода Леви, ставшие священнослужителями, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Ибрахима .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Тавроте имеется повеление, согласно которому члены рода Леви, ставшие священнослужителями, собирают с народа, то есть со своих братьев, десятую часть их дохода, хотя и они потомки Иброхима .
  • La Bible du Semeur 2015 - Certes, la Loi ordonne à ceux des lévites qui sont prêtres de prélever la dîme sur le peuple d’Israël , c’est-à-dire sur leurs frères, bien que ceux-ci soient, comme eux, des descendants d’Abraham.
  • リビングバイブル - メルキゼデクがユダヤ人の祭司であったなら、アブラハムのこの行為もうなずけます。後に神の民は、血のつながった部族(レビ族)である祭司のために献金することを、律法によって義務づけられたからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οἱ μὲν ἐκ τῶν υἱῶν Λευὶ τὴν ἱερατείαν λαμβάνοντες ἐντολὴν ἔχουσιν ἀποδεκατοῦν τὸν λαὸν κατὰ τὸν νόμον, τοῦτ’ ἔστιν τοὺς ἀδελφοὺς αὐτῶν, καίπερ ἐξεληλυθότας ἐκ τῆς ὀσφύος Ἀβραάμ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ μὲν ἐκ τῶν υἱῶν Λευεὶ τὴν ἱερατείαν λαμβάνοντες, ἐντολὴν ἔχουσιν ἀποδεκατοῦν τὸν λαὸν κατὰ τὸν νόμον, τοῦτ’ ἔστιν τοὺς ἀδελφοὺς αὐτῶν, καίπερ ἐξεληλυθότας ἐκ τῆς ὀσφύος Ἀβραάμ;
  • Nova Versão Internacional - A Lei requer dos sacerdotes entre os descendentes de Levi que recebam o dízimo do povo, isto é, dos seus irmãos, embora estes sejam descendentes de Abraão.
  • Hoffnung für alle - Zwar haben die jüdischen Priester als Nachkommen von Levi ein Anrecht darauf, von den Angehörigen ihres Volkes den zehnten Teil vom Ernteertrag zu bekommen; und das, obwohl sie ihre Brüder sind und wie diese von Abraham abstammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติระบุให้วงศ์วานเลวีผู้เป็นปุโรหิตนั้นรับสิบลดจากประชาชน นั่นคือจากพี่น้องของเขา ถึงแม้ว่าพี่น้องของเขาจะสืบเชื้อสายจากอับราฮัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​จาก​เผ่า​เลวี​ที่​ได้​รับ​ตำแหน่ง​ปุโรหิต ก็​ได้​รับ​คำ​สั่ง​ตาม​กฎ​บัญญัติ ให้​เก็บ​หนึ่ง​ใน​สิบ​จาก​ประชาชน คือ​จาก​บรรดา​พี่​น้อง​ของ​ตน แม้​ว่า​ท่าน​เหล่า​นั้น​จะ​สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​อับราฮัม​ก็​ตาม
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Nê-hê-mi 13:10 - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • 2 Sử Ký 31:4 - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • Sáng Thế Ký 46:26 - Tất cả con cháu Gia-cốp xuống Ai Cập, không kể con dâu, là sáu mươi sáu người.
  • Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
  • Dân Số Ký 17:3 - Đề tên A-rôn trên cây gậy của Lê-vi; vì phải có một cây gậy cho mỗi trưởng đại tộc.
  • Dân Số Ký 17:4 - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
  • Dân Số Ký 17:6 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên, và các trưởng tộc, bao gồm A-rôn, vâng theo huấn thị, đem gậy đến.
  • Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
  • Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • Dân Số Ký 17:9 - Môi-se đem các cây gậy từ trong đền Chúa Hằng Hữu cho mọi người xem, họ sững sờ đứng nhìn, và cuối cùng các trưởng tộc lấy gậy mình về.
  • Dân Số Ký 17:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đem gậy của A-rôn đặt lại trước Hòm Giao Ước, dùng nhắc nhở, cảnh cáo dân chúng về vụ nổi loạn này, để họ khỏi chết vì tai vạ và không bao giờ dám phàn nàn Ta nữa.”
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • Dân Số Ký 18:27 - Lễ vật này sẽ được coi như lễ vật đầu mùa chọn lọc, như ngũ cốc dâng từ sân đạp lúa, như rượu nho dâng từ bồn ép nho của họ vậy.
  • Dân Số Ký 18:28 - Vậy trong tất cả phần mười anh em nhận được từ người Ít-ra-ên, anh em phải dành riêng một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, và anh em hãy giao lễ vật ấy cho Thầy Tế lễ A-rôn.
  • Dân Số Ký 18:29 - Trong tất cả những món quà anh em nhận được, anh em hãy dành riêng phần tốt nhất dâng lên Chúa Hằng Hữu; đó là phần biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 18:30 - Khi người Lê-vi chọn phần tốt nhất dâng lên như vậy, lễ vật của họ mới được coi như thổ sản của họ dâng từ sân đập lúa, từ bồn ép nho mình.
  • Dân Số Ký 18:31 - Vì đây là phần thưởng công khó phục dịch của họ trong Đền Tạm, họ và gia đình họ được phép đem ăn bất kỳ nơi nào họ muốn.
  • Dân Số Ký 18:32 - Họ sẽ không có lỗi gì cả, miễn là họ dâng lên phần tốt nhất. Vậy, để khỏi mang tội mà chết, họ không được xúc phạm lễ vật thánh của người Ít-ra-ên đã dâng lên.”
  • Xuất Ai Cập 1:5 - Tổng số con cháu Gia-cốp theo ông lúc ấy là bảy mươi, còn Giô-sép đã ở Ai Cập từ trước.
  • Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
Bible
Resources
Plans
Donate