Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕也将自己所得来的,取十分之一给他。他头一个名翻出来就是仁义王,他又名撒冷王,就是平安王的意思。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕也将自己所得来的一切,取十分之一给他。他头一个名字翻译出来是“公义的王”,他又名“撒冷王”,是和平王的意思。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕也将自己所得来的一切,取十分之一给他。他头一个名字翻译出来是“公义的王”,他又名“撒冷王”,是和平王的意思。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕把所得财物的十分之一给了他。麦基洗德这名字的原意是“公义之王”,后来他又被称为撒冷王,意思是“和平之王”。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕也把自己得来的一切,拿出十分之一来给他。麦基洗德这名字翻译出来,头一个意思就是“公义的王”;其次是“撒冷王”,就是“平安的王”的意思。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕就从所得来的一切中,把十分之一献给 他。 “麦基洗德”翻译出来,首先是“公义之王”, 然后又是“撒冷之王”——这意思是“和平之王”。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕也将自己所得来的,取十分之一给他。他头一个名翻出来就是“仁义王”,他又名“撒冷王”,就是“平安王”的意思。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕也将自己所得来的,取十分之一给他。他头一个名翻出来就是仁义王,他又名撒冷王,就是平安王的意思。
  • New International Version - and Abraham gave him a tenth of everything. First, the name Melchizedek means “king of righteousness”; then also, “king of Salem” means “king of peace.”
  • New International Reader's Version - Abraham gave him a tenth of everything. First, the name Melchizedek means “king of what is right.” Also, “king of Salem” means “king of peace.”
  • English Standard Version - and to him Abraham apportioned a tenth part of everything. He is first, by translation of his name, king of righteousness, and then he is also king of Salem, that is, king of peace.
  • New Living Translation - Then Abraham took a tenth of all he had captured in battle and gave it to Melchizedek. The name Melchizedek means “king of justice,” and king of Salem means “king of peace.”
  • Christian Standard Bible - and Abraham gave him a tenth of everything. First, his name means king of righteousness, then also, king of Salem, meaning king of peace.
  • New American Standard Bible - to whom also Abraham apportioned a tenth of all the spoils, was first of all, by the translation of his name, king of righteousness, and then also king of Salem, which is king of peace.
  • New King James Version - to whom also Abraham gave a tenth part of all, first being translated “king of righteousness,” and then also king of Salem, meaning “king of peace,”
  • Amplified Bible - and Abraham gave him a tenth of all [the spoil]. He is, first of all, by the translation of his name, king of righteousness, and then he is also king of Salem, which means king of peace.
  • American Standard Version - to whom also Abraham divided a tenth part of all (being first, by interpretation, King of righteousness, and then also King of Salem, which is, King of peace;
  • King James Version - To whom also Abraham gave a tenth part of all; first being by interpretation King of righteousness, and after that also King of Salem, which is, King of peace;
  • New English Translation - To him also Abraham apportioned a tithe of everything. His name first means king of righteousness, then king of Salem, that is, king of peace.
  • World English Bible - to whom also Abraham divided a tenth part of all (being first, by interpretation, “king of righteousness”, and then also “king of Salem”, which means “king of peace”,
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕也將自己所得來的,取十分之一給他。他頭一個名翻出來就是仁義王,他又名撒冷王,就是平安王的意思。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕也將自己所得來的一切,取十分之一給他。他頭一個名字翻譯出來是「公義的王」,他又名「撒冷王」,是和平王的意思。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕也將自己所得來的一切,取十分之一給他。他頭一個名字翻譯出來是「公義的王」,他又名「撒冷王」,是和平王的意思。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕把所得財物的十分之一給了他。麥基洗德這名字的原意是「公義之王」,後來他又被稱為撒冷王,意思是「和平之王」。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕也把自己得來的一切,拿出十分之一來給他。麥基洗德這名字翻譯出來,頭一個意思就是“公義的王”;其次是“撒冷王”,就是“平安的王”的意思。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 就從 所得的 各樣物件取了十分之一、分給他。 麥基洗德 翻出來,第一是「公義王」;其次是「撒冷王」、是「泰平王」 的意思。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕就從所得來的一切中,把十分之一獻給 他。 「麥基洗德」翻譯出來,首先是「公義之王」, 然後又是「撒冷之王」——這意思是「和平之王」。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕也將自己所得來的,取十分之一給他。他頭一個名翻出來就是「仁義王」,他又名「撒冷王」,就是「平安王」的意思。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕亦以所有者什一贈之、其名初譯為義王、繼為撒冷王、即平康王、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕、即己所獲者、十取一以贈麥基洗德、譯即義王、又名撒冷王、譯即太平王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 以所有者、什取一以供之、其名譯即義之王、又稱 撒冷 之王、譯即平康之王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 乃就其所有、什一以貢焉。其名為 麥基德 者、其意為正義之王也。其稱 瑟琳 之王、猶言和平之王也。
  • Nueva Versión Internacional - Abraham, a su vez, le dio la décima parte de todo. El nombre Melquisedec significa, en primer lugar, «rey de justicia» y, además, «rey de Salén», esto es, «rey de paz».
  • 현대인의 성경 - 아브라함도 모든 전리품의 10분의 을 그에게 주었습니다. 멜기세덱의 이름을 번역하면 ‘의의 왕’ 이라는 뜻이고 살렘 왕은 ‘평화의 왕’ 이라는 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Мелхиседек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • Восточный перевод - Ибрахим отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Малик-Цедек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Малик-Цедек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Малик-Цедек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est à lui qu’Abraham a donné le dixième de tout son butin . Tout d’abord, le nom de Melchisédek signifie roi de justice. Ensuite, il est roi de Salem, ce qui veut dire : roi de paix.
  • リビングバイブル - その時アブラハムは、戦利品の十分の一をメルキゼデクに差し出しました。メルキゼデクという名前の意味は「正義」であり、サレムという町の名は「平和」を意味していました。ですから、彼は正義の王であり、平和の王です。
  • Nestle Aland 28 - ᾧ καὶ δεκάτην ἀπὸ πάντων ἐμέρισεν Ἀβραάμ, πρῶτον μὲν ἑρμηνευόμενος βασιλεὺς δικαιοσύνης ἔπειτα δὲ καὶ βασιλεὺς Σαλήμ, ὅ ἐστιν βασιλεὺς εἰρήνης,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ καὶ δεκάτην ἀπὸ πάντων ἐμέρισεν Ἀβραάμ; πρῶτον μὲν ἑρμηνευόμενος βασιλεὺς δικαιοσύνης, ἔπειτα δὲ καὶ βασιλεὺς Σαλήμ, ὅ ἐστιν, βασιλεὺς εἰρήνης,
  • Nova Versão Internacional - e Abraão lhe deu o dízimo de tudo. Em primeiro lugar, seu nome significa “rei de justiça”; depois, “rei de Salém”, que quer dizer “rei de paz”.
  • Hoffnung für alle - Abraham gab ihm damals den zehnten Teil seiner ganzen Kriegsbeute. Der Name Melchisedek bedeutet »König der Gerechtigkeit«. Er heißt aber auch König von Salem, das bedeutet »König des Friedens«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมได้ถวายหนึ่งในสิบจากของทั้งหมดแด่เมลคีเซเดค ประการแรกพระนามเมลคีเซเดคมีความหมายว่า “กษัตริย์แห่งความชอบธรรม” และประการต่อมา “กษัตริย์แห่งซาเลม” ก็หมายถึง “กษัตริย์แห่งสันติสุข”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ได้​ถวาย​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​จำนวน​ทั้ง​หมด​ที่​ได้​มา​แก่​เมลคีเซเดค สิ่ง​แรก​ที่​จะ​พูด​ถึง​เมลคีเซเดค​คือ ชื่อ​นี้​มี​ความ​หมาย​ว่า กษัตริย์​แห่ง​ความ​ชอบธรรม อีก​ทั้ง​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​เมือง​ซาเล็ม ซึ่ง​มี​ความ​หมาย​ว่า​กษัตริย์​แห่ง​สันติสุข
Cross Reference
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕也将自己所得来的,取十分之一给他。他头一个名翻出来就是仁义王,他又名撒冷王,就是平安王的意思。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕也将自己所得来的一切,取十分之一给他。他头一个名字翻译出来是“公义的王”,他又名“撒冷王”,是和平王的意思。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕也将自己所得来的一切,取十分之一给他。他头一个名字翻译出来是“公义的王”,他又名“撒冷王”,是和平王的意思。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕把所得财物的十分之一给了他。麦基洗德这名字的原意是“公义之王”,后来他又被称为撒冷王,意思是“和平之王”。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕也把自己得来的一切,拿出十分之一来给他。麦基洗德这名字翻译出来,头一个意思就是“公义的王”;其次是“撒冷王”,就是“平安的王”的意思。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕就从所得来的一切中,把十分之一献给 他。 “麦基洗德”翻译出来,首先是“公义之王”, 然后又是“撒冷之王”——这意思是“和平之王”。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕也将自己所得来的,取十分之一给他。他头一个名翻出来就是“仁义王”,他又名“撒冷王”,就是“平安王”的意思。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕也将自己所得来的,取十分之一给他。他头一个名翻出来就是仁义王,他又名撒冷王,就是平安王的意思。
  • New International Version - and Abraham gave him a tenth of everything. First, the name Melchizedek means “king of righteousness”; then also, “king of Salem” means “king of peace.”
  • New International Reader's Version - Abraham gave him a tenth of everything. First, the name Melchizedek means “king of what is right.” Also, “king of Salem” means “king of peace.”
  • English Standard Version - and to him Abraham apportioned a tenth part of everything. He is first, by translation of his name, king of righteousness, and then he is also king of Salem, that is, king of peace.
  • New Living Translation - Then Abraham took a tenth of all he had captured in battle and gave it to Melchizedek. The name Melchizedek means “king of justice,” and king of Salem means “king of peace.”
  • Christian Standard Bible - and Abraham gave him a tenth of everything. First, his name means king of righteousness, then also, king of Salem, meaning king of peace.
  • New American Standard Bible - to whom also Abraham apportioned a tenth of all the spoils, was first of all, by the translation of his name, king of righteousness, and then also king of Salem, which is king of peace.
  • New King James Version - to whom also Abraham gave a tenth part of all, first being translated “king of righteousness,” and then also king of Salem, meaning “king of peace,”
  • Amplified Bible - and Abraham gave him a tenth of all [the spoil]. He is, first of all, by the translation of his name, king of righteousness, and then he is also king of Salem, which means king of peace.
  • American Standard Version - to whom also Abraham divided a tenth part of all (being first, by interpretation, King of righteousness, and then also King of Salem, which is, King of peace;
  • King James Version - To whom also Abraham gave a tenth part of all; first being by interpretation King of righteousness, and after that also King of Salem, which is, King of peace;
  • New English Translation - To him also Abraham apportioned a tithe of everything. His name first means king of righteousness, then king of Salem, that is, king of peace.
  • World English Bible - to whom also Abraham divided a tenth part of all (being first, by interpretation, “king of righteousness”, and then also “king of Salem”, which means “king of peace”,
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕也將自己所得來的,取十分之一給他。他頭一個名翻出來就是仁義王,他又名撒冷王,就是平安王的意思。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕也將自己所得來的一切,取十分之一給他。他頭一個名字翻譯出來是「公義的王」,他又名「撒冷王」,是和平王的意思。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕也將自己所得來的一切,取十分之一給他。他頭一個名字翻譯出來是「公義的王」,他又名「撒冷王」,是和平王的意思。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕把所得財物的十分之一給了他。麥基洗德這名字的原意是「公義之王」,後來他又被稱為撒冷王,意思是「和平之王」。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕也把自己得來的一切,拿出十分之一來給他。麥基洗德這名字翻譯出來,頭一個意思就是“公義的王”;其次是“撒冷王”,就是“平安的王”的意思。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 就從 所得的 各樣物件取了十分之一、分給他。 麥基洗德 翻出來,第一是「公義王」;其次是「撒冷王」、是「泰平王」 的意思。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕就從所得來的一切中,把十分之一獻給 他。 「麥基洗德」翻譯出來,首先是「公義之王」, 然後又是「撒冷之王」——這意思是「和平之王」。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕也將自己所得來的,取十分之一給他。他頭一個名翻出來就是「仁義王」,他又名「撒冷王」,就是「平安王」的意思。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕亦以所有者什一贈之、其名初譯為義王、繼為撒冷王、即平康王、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕、即己所獲者、十取一以贈麥基洗德、譯即義王、又名撒冷王、譯即太平王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 以所有者、什取一以供之、其名譯即義之王、又稱 撒冷 之王、譯即平康之王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞伯漢 乃就其所有、什一以貢焉。其名為 麥基德 者、其意為正義之王也。其稱 瑟琳 之王、猶言和平之王也。
  • Nueva Versión Internacional - Abraham, a su vez, le dio la décima parte de todo. El nombre Melquisedec significa, en primer lugar, «rey de justicia» y, además, «rey de Salén», esto es, «rey de paz».
  • 현대인의 성경 - 아브라함도 모든 전리품의 10분의 을 그에게 주었습니다. 멜기세덱의 이름을 번역하면 ‘의의 왕’ 이라는 뜻이고 살렘 왕은 ‘평화의 왕’ 이라는 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Мелхиседек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • Восточный перевод - Ибрахим отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Малик-Цедек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Малик-Цедек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим отдал ему десятую часть всего, что у него было. Само его имя Малик-Цедек означает «царь праведности», а его титул «царь Салима» означает «царь, несущий мир».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est à lui qu’Abraham a donné le dixième de tout son butin . Tout d’abord, le nom de Melchisédek signifie roi de justice. Ensuite, il est roi de Salem, ce qui veut dire : roi de paix.
  • リビングバイブル - その時アブラハムは、戦利品の十分の一をメルキゼデクに差し出しました。メルキゼデクという名前の意味は「正義」であり、サレムという町の名は「平和」を意味していました。ですから、彼は正義の王であり、平和の王です。
  • Nestle Aland 28 - ᾧ καὶ δεκάτην ἀπὸ πάντων ἐμέρισεν Ἀβραάμ, πρῶτον μὲν ἑρμηνευόμενος βασιλεὺς δικαιοσύνης ἔπειτα δὲ καὶ βασιλεὺς Σαλήμ, ὅ ἐστιν βασιλεὺς εἰρήνης,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ καὶ δεκάτην ἀπὸ πάντων ἐμέρισεν Ἀβραάμ; πρῶτον μὲν ἑρμηνευόμενος βασιλεὺς δικαιοσύνης, ἔπειτα δὲ καὶ βασιλεὺς Σαλήμ, ὅ ἐστιν, βασιλεὺς εἰρήνης,
  • Nova Versão Internacional - e Abraão lhe deu o dízimo de tudo. Em primeiro lugar, seu nome significa “rei de justiça”; depois, “rei de Salém”, que quer dizer “rei de paz”.
  • Hoffnung für alle - Abraham gab ihm damals den zehnten Teil seiner ganzen Kriegsbeute. Der Name Melchisedek bedeutet »König der Gerechtigkeit«. Er heißt aber auch König von Salem, das bedeutet »König des Friedens«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมได้ถวายหนึ่งในสิบจากของทั้งหมดแด่เมลคีเซเดค ประการแรกพระนามเมลคีเซเดคมีความหมายว่า “กษัตริย์แห่งความชอบธรรม” และประการต่อมา “กษัตริย์แห่งซาเลม” ก็หมายถึง “กษัตริย์แห่งสันติสุข”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ได้​ถวาย​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​จำนวน​ทั้ง​หมด​ที่​ได้​มา​แก่​เมลคีเซเดค สิ่ง​แรก​ที่​จะ​พูด​ถึง​เมลคีเซเดค​คือ ชื่อ​นี้​มี​ความ​หมาย​ว่า กษัตริย์​แห่ง​ความ​ชอบธรรม อีก​ทั้ง​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​เมือง​ซาเล็ม ซึ่ง​มี​ความ​หมาย​ว่า​กษัตริย์​แห่ง​สันติสุข
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
Bible
Resources
Plans
Donate