Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
- 新标点和合本 - 若是约书亚已叫他们享了安息,后来 神就不再提别的日子了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若是约书亚已使他们享了安息,后来上帝就不会再提别的日子了。
- 和合本2010(神版-简体) - 若是约书亚已使他们享了安息,后来 神就不会再提别的日子了。
- 当代译本 - 如果当初约书亚已经让他们得到了安息,上帝就不必另定一个日子了。
- 圣经新译本 - 如果约书亚已经使他们享受了安息, 神后来就不会再提到别的日子了。
- 中文标准译本 - 如果约书亚已经使他们得了安息,神后来就不会再说到另一个日子了。
- 现代标点和合本 - 若是约书亚已叫他们享了安息,后来神就不再提别的日子了。
- 和合本(拼音版) - 若是约书亚已叫他们享了安息,后来上帝就不再提别的日子了。
- New International Version - For if Joshua had given them rest, God would not have spoken later about another day.
- New International Reader's Version - Suppose Joshua had given them rest. If he had, God would not have spoken later about another day.
- English Standard Version - For if Joshua had given them rest, God would not have spoken of another day later on.
- New Living Translation - Now if Joshua had succeeded in giving them this rest, God would not have spoken about another day of rest still to come.
- The Message - And so this is still a live promise. It wasn’t canceled at the time of Joshua; otherwise, God wouldn’t keep renewing the appointment for “today.” The promise of “arrival” and “rest” is still there for God’s people. God himself is at rest. And at the end of the journey we’ll surely rest with God. So let’s keep at it and eventually arrive at the place of rest, not drop out through some sort of disobedience.
- Christian Standard Bible - For if Joshua had given them rest, God would not have spoken later about another day.
- New American Standard Bible - For if Joshua had given them rest, He would not have spoken of another day after that.
- New King James Version - For if Joshua had given them rest, then He would not afterward have spoken of another day.
- Amplified Bible - [This mention of a rest was not a reference to their entering into Canaan.] For if Joshua had given them rest, God would not speak about another day [of opportunity] after that.
- American Standard Version - For if Joshua had given them rest, he would not have spoken afterward of another day.
- King James Version - For if Jesus had given them rest, then would he not afterward have spoken of another day.
- New English Translation - For if Joshua had given them rest, God would not have spoken afterward about another day.
- World English Bible - For if Joshua had given them rest, he would not have spoken afterward of another day.
- 新標點和合本 - 若是約書亞已叫他們享了安息,後來神就不再提別的日子了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是約書亞已使他們享了安息,後來上帝就不會再提別的日子了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若是約書亞已使他們享了安息,後來 神就不會再提別的日子了。
- 當代譯本 - 如果當初約書亞已經讓他們得到了安息,上帝就不必另定一個日子了。
- 聖經新譯本 - 如果約書亞已經使他們享受了安息, 神後來就不會再提到別的日子了。
- 呂振中譯本 - 倘若 約書亞 已經使眾民享了安息,上帝 後來就不 再 直講到別的日子了。
- 中文標準譯本 - 如果約書亞已經使他們得了安息,神後來就不會再說到另一個日子了。
- 現代標點和合本 - 若是約書亞已叫他們享了安息,後來神就不再提別的日子了。
- 文理和合譯本 - 儻約書亞曾以安息賜之、則後必不復言他日矣、
- 文理委辦譯本 - 倘昔約書亞曾以安息賜民、則上帝必不復言異日賜之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若 約書亞 曾使民得安息、則後必不復言他日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若 約蘇厄 果已予先人以安寧、則事後應無另定一日之必要矣。
- Nueva Versión Internacional - Si Josué les hubiera dado el reposo, Dios no habría hablado posteriormente de otro día.
- 현대인의 성경 - 만일 여호수아가 그들에게 진정한 안식을 주었더라면 하나님은 후에 다른 날을 말씀하시지 않았을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Если бы имелся в виду тот покой, который им дал Иисус Навин, то Бог больше не говорил бы о каком-то другом дне после этого.
- Восточный перевод - Если бы имелся в виду тот покой, который им дал Иешуа (то есть земля Ханаана) , то Всевышний больше не говорил бы о каком-то другом дне после этого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы имелся в виду тот покой, который им дал Иешуа (то есть земля Ханаана) , то Аллах больше не говорил бы о каком-то другом дне после этого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы имелся в виду тот покой, который им дал Иешуа (то есть земля Ханона) , то Всевышний больше не говорил бы о каком-то другом дне после этого.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, si Josué avait assuré le repos aux Israélites, Dieu ne parlerait pas, après cela, d’un autre jour.
- リビングバイブル - ここでの新しい安息の地とは、ヨシュアに率いられて入ったカナンの地(現在のパレスチナ)ではありません。もしそうなら、ずっとあとになって、今日がそこに入る時だなどと言われるはずがないからです。
- Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ αὐτοὺς Ἰησοῦς κατέπαυσεν, οὐκ ἂν περὶ ἄλλης ἐλάλει μετὰ ταῦτα ἡμέρας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ αὐτοὺς Ἰησοῦς κατέπαυσεν, οὐκ ἂν περὶ ἄλλης ἐλάλει μετὰ ταῦτα ἡμέρας.
- Nova Versão Internacional - Porque, se Josué lhes tivesse dado descanso, Deus não teria falado posteriormente a respeito de outro dia.
- Hoffnung für alle - Hätte Josua unsere Vorfahren tatsächlich in die Ruhe hineingeführt, würde Gott später nicht von einem anderen Tag sprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะถ้าโยชูวาได้ให้พวกเขาเข้าสู่การพักสงบ พระเจ้าก็คงไม่ต้องตรัสถึงอีกวันหนึ่งในภายหลัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าถ้าโยชูวาได้ให้พวกเขาเข้าสู่ที่พำนักนั้นแล้ว พระเจ้าก็จะไม่กล่าวถึงวันอื่นอีกในภายหลัง
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:45 - Thế hệ sau, được Giô-suê lãnh đạo đánh các dân là dân bị Đức Chúa Trời đuổi ra khỏi xứ, họ cũng mang Đền Tạm theo vào đất mới. Họ dựng Đền Tạm tại đó cho đến đời Vua Đa-vít.
- Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
- Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”