Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
- 新标点和合本 - 所以,我们务必竭力进入那安息,免得有人学那不信从的样子跌倒了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我们务必竭力进入那安息,免得有人学了不顺从而跌倒了。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我们务必竭力进入那安息,免得有人学了不顺从而跌倒了。
- 当代译本 - 因此,我们要竭力进入那安息,免得像他们一样因不顺服而倒毙。
- 圣经新译本 - 所以,我们要竭力进入那安息,免得有人随着那不顺从的样子就跌倒了。
- 中文标准译本 - 所以,我们要努力进入那安息,免得有人照着那同样不信从的样式跌落了。
- 现代标点和合本 - 所以,我们务必竭力进入那安息,免得有人学那不信从的样子跌倒了。
- 和合本(拼音版) - 所以,我们务必竭力进入那安息,免得有人学那不信从的样子跌倒了。
- New International Version - Let us, therefore, make every effort to enter that rest, so that no one will perish by following their example of disobedience.
- New International Reader's Version - So let us make every effort to enjoy that rest. Then no one will die by disobeying as they did.
- English Standard Version - Let us therefore strive to enter that rest, so that no one may fall by the same sort of disobedience.
- New Living Translation - So let us do our best to enter that rest. But if we disobey God, as the people of Israel did, we will fall.
- Christian Standard Bible - Let us, then, make every effort to enter that rest, so that no one will fall into the same pattern of disobedience.
- New American Standard Bible - Therefore let’s make every effort to enter that rest, so that no one will fall by following the same example of disobedience.
- New King James Version - Let us therefore be diligent to enter that rest, lest anyone fall according to the same example of disobedience.
- Amplified Bible - Let us therefore make every effort to enter that rest [of God, to know and experience it for ourselves], so that no one will fall by following the same example of disobedience [as those who died in the wilderness].
- American Standard Version - Let us therefore give diligence to enter into that rest, that no man fall after the same example of disobedience.
- King James Version - Let us labour therefore to enter into that rest, lest any man fall after the same example of unbelief.
- New English Translation - Thus we must make every effort to enter that rest, so that no one may fall by following the same pattern of disobedience.
- World English Bible - Let’s therefore give diligence to enter into that rest, lest anyone fall after the same example of disobedience.
- 新標點和合本 - 所以,我們務必竭力進入那安息,免得有人學那不信從的樣子跌倒了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我們務必竭力進入那安息,免得有人學了不順從而跌倒了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我們務必竭力進入那安息,免得有人學了不順從而跌倒了。
- 當代譯本 - 因此,我們要竭力進入那安息,免得像他們一樣因不順服而倒斃。
- 聖經新譯本 - 所以,我們要竭力進入那安息,免得有人隨著那不順從的樣子就跌倒了。
- 呂振中譯本 - 所以我們要竭力進入那安息,免得有人因同一類的不信而倒斃了。
- 中文標準譯本 - 所以,我們要努力進入那安息,免得有人照著那同樣不信從的樣式跌落了。
- 現代標點和合本 - 所以,我們務必竭力進入那安息,免得有人學那不信從的樣子跌倒了。
- 文理和合譯本 - 故我儕宜黽勉以入此安息、免有效其不順之狀而傾覆者、
- 文理委辦譯本 - 故當黽勉、享其安息、恐有傚古人之不信、而自暴者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我儕當奮勉以得此安息、恐有人效彼眾、而陷於違背 違背或作不信 之罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故吾人當及時努力、俾得入此安寧;切勿稍存執拗之意、而蹈先人之覆轍也。
- Nueva Versión Internacional - Esforcémonos, pues, por entrar en ese reposo, para que nadie caiga al seguir aquel ejemplo de desobediencia.
- 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 불순종하다가 멸망한 사람들처럼 되지 말고 저 안식처에 들어가도록 힘씁시다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому будем делать все возможное, чтобы нам войти в тот покой; чтобы никто не пал, последовав тому же примеру непослушания.
- Восточный перевод - Поэтому будем делать всё возможное, чтобы нам войти в тот покой; чтобы никто не пал, последовав тому же примеру непослушания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому будем делать всё возможное, чтобы нам войти в тот покой; чтобы никто не пал, последовав тому же примеру непослушания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому будем делать всё возможное, чтобы нам войти в тот покой; чтобы никто не пал, последовав тому же примеру непослушания.
- La Bible du Semeur 2015 - Empressons-nous donc d’entrer dans ce repos afin que personne ne tombe dans la désobéissance à l’exemple des Israélites.
- リビングバイブル - ですから私たちも、この安息の地に入れるように最善を尽くしましょう。イスラエルの人たちが神に不従順であったために入りそこねたことを、肝に銘じようではありませんか。
- Nestle Aland 28 - Σπουδάσωμεν οὖν εἰσελθεῖν εἰς ἐκείνην τὴν κατάπαυσιν, ἵνα μὴ ἐν τῷ αὐτῷ τις ὑποδείγματι πέσῃ τῆς ἀπειθείας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σπουδάσωμεν οὖν εἰσελθεῖν εἰς ἐκείνην τὴν κατάπαυσιν, ἵνα μὴ ἐν τῷ αὐτῷ τις ὑποδείγματι πέσῃ τῆς ἀπειθείας.
- Nova Versão Internacional - Portanto, esforcemo-nos por entrar nesse descanso, para que ninguém venha a cair, seguindo aquele exemplo de desobediência.
- Hoffnung für alle - Darum lasst uns alles daransetzen, zu dieser Ruhe Gottes zu gelangen, damit niemand durch Ungehorsam das Ziel verfehlt. Unsere Vorfahren sind uns darin ein warnendes Beispiel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นให้เราขวนขวายทุกวิถีทางที่จะได้เข้าสู่การพักสงบนั้น เพื่อจะไม่มีใครพลาดไปทำตามอย่างการไม่เชื่อฟังของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราจงพยายามอย่างที่สุดที่จะเข้าสู่การพำนักนั้น เพื่อจะได้ไม่มีผู้หนึ่งผู้ใดพลั้งพลาด เพียงเพราะการทำตามตัวอย่างของการไม่เชื่อฟัง
Cross Reference
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
- Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
- Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.