Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • 新标点和合本 - 我们既蒙留下,有进入他安息的应许,就当畏惧,免得我们(原文作“你们”)中间或有人似乎是赶不上了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,既然进入他安息的应许依旧存在,我们就该存畏惧的心,免得我们 中间有人似乎没有得到安息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,既然进入他安息的应许依旧存在,我们就该存畏惧的心,免得我们 中间有人似乎没有得到安息。
  • 当代译本 - 因此,上帝既然仍旧应许我们进入祂的安息,我们就该心存敬畏,免得有人得不到这福分。
  • 圣经新译本 - 所以,那进入安息的应许,既然还给我们留着,我们就应该战战兢兢,恐怕我们中间有人象是被淘汰了。
  • 中文标准译本 - 所以,既然那进入神 安息的应许还存留,我们就该惧怕,免得我们 当中有人看来达不到了。
  • 现代标点和合本 - 我们既蒙留下有进入他安息的应许,就当畏惧,免得我们 中间或有人似乎是赶不上了。
  • 和合本(拼音版) - 我们既蒙留下有进入他安息的应许,就当畏惧,免得我们中间 或有人似乎是赶不上了。
  • New International Version - Therefore, since the promise of entering his rest still stands, let us be careful that none of you be found to have fallen short of it.
  • New International Reader's Version - God’s promise of enjoying his rest still stands. So be careful that none of you fails to receive it.
  • English Standard Version - Therefore, while the promise of entering his rest still stands, let us fear lest any of you should seem to have failed to reach it.
  • New Living Translation - God’s promise of entering his rest still stands, so we ought to tremble with fear that some of you might fail to experience it.
  • The Message - For as long, then, as that promise of resting in him pulls us on to God’s goal for us, we need to be careful that we’re not disqualified. We received the same promises as those people in the wilderness, but the promises didn’t do them a bit of good because they didn’t receive the promises with faith. If we believe, though, we’ll experience that state of resting. But not if we don’t have faith. Remember that God said, Exasperated, I vowed, “They’ll never get where they’re going, never be able to sit down and rest.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, since the promise to enter his rest remains, let us beware that none of you be found to have fallen short.
  • New American Standard Bible - Therefore, we must fear if, while a promise remains of entering His rest, any one of you may seem to have come short of it.
  • New King James Version - Therefore, since a promise remains of entering His rest, let us fear lest any of you seem to have come short of it.
  • Amplified Bible - Therefore, while the promise of entering His rest still remains and is freely offered today, let us fear, in case any one of you may seem to come short of reaching it or think he has come too late.
  • American Standard Version - Let us fear therefore, lest haply, a promise being left of entering into his rest, any one of you should seem to have come short of it.
  • King James Version - Let us therefore fear, lest, a promise being left us of entering into his rest, any of you should seem to come short of it.
  • New English Translation - Therefore we must be wary that, while the promise of entering his rest remains open, none of you may seem to have come short of it.
  • World English Bible - Let’s fear therefore, lest perhaps anyone of you should seem to have come short of a promise of entering into his rest.
  • 新標點和合本 - 我們既蒙留下,有進入他安息的應許,就當畏懼,免得我們(原文是你們)中間或有人似乎是趕不上了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,既然進入他安息的應許依舊存在,我們就該存畏懼的心,免得我們 中間有人似乎沒有得到安息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,既然進入他安息的應許依舊存在,我們就該存畏懼的心,免得我們 中間有人似乎沒有得到安息。
  • 當代譯本 - 因此,上帝既然仍舊應許我們進入祂的安息,我們就該心存敬畏,免得有人得不到這福分。
  • 聖經新譯本 - 所以,那進入安息的應許,既然還給我們留著,我們就應該戰戰兢兢,恐怕我們中間有人像是被淘汰了。
  • 呂振中譯本 - 所以既有進入他安息之應許 還 留下着,我們就該存着畏懼的心,恐怕你們中間有人被斷為趕不上的。
  • 中文標準譯本 - 所以,既然那進入神 安息的應許還存留,我們就該懼怕,免得我們 當中有人看來達不到了。
  • 現代標點和合本 - 我們既蒙留下有進入他安息的應許,就當畏懼,免得我們 中間或有人似乎是趕不上了。
  • 文理和合譯本 - 既有入其安息之許、故宜戒懼、免爾或有不及之者、
  • 文理委辦譯本 - 上帝既許我享其安息、當慎思慮、恐有不及、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既蒙應許享主之安息、則當謹慎、恐爾中或有遲緩不及者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故吾人值茲「入吾安寧」之恩諾尚未失效之時、當恐懼修省、各自奮勉;幸毋因循自誤、以致坐失良機也。
  • Nueva Versión Internacional - Cuidémonos, por tanto, no sea que, aunque la promesa de entrar en su reposo sigue vigente, alguno de ustedes parezca quedarse atrás.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 하나님의 안식처에 들어갈 약속은 아직도 효력이 있습니다. 여러 분 가운데 아무도 그 곳에 들어갈 기회를 놓치지 않도록 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но еще не поздно, и обещание Бога о входе в Его покой остается в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • Восточный перевод - Но ещё не поздно, и обещание Всевышнего о входе в Его покой остаётся в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ещё не поздно, и обещание Аллаха о входе в Его покой остаётся в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ещё не поздно, и обещание Всевышнего о входе в Его покой остаётся в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, pendant que la promesse d’entrer dans le repos prévu par Dieu est toujours en vigueur, craignons que l’un d’entre vous se trouve coupable d’être resté en arrière .
  • リビングバイブル - とはいえ、神の安息に入れるという約束は今も有効なのですから、あなたがたの中で万が一にも入りそこなう者が出ないように、心しようではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - Φοβηθῶμεν οὖν, μήποτε καταλειπομένης ἐπαγγελίας εἰσελθεῖν εἰς τὴν κατάπαυσιν αὐτοῦ δοκῇ τις ἐξ ὑμῶν ὑστερηκέναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φοβηθῶμεν οὖν, μήποτε καταλειπομένης ἐπαγγελίας εἰσελθεῖν εἰς τὴν κατάπαυσιν αὐτοῦ, δοκῇ τις ἐξ ὑμῶν ὑστερηκέναι.
  • Nova Versão Internacional - Visto que nos foi deixada a promessa de entrarmos no descanso de Deus, que nenhum de vocês pense que falhou .
  • Hoffnung für alle - Deshalb müssen wir alles daransetzen, dass keiner von uns das Ziel verfehlt. Denn Gottes Zusage, uns seine Ruhe zu schenken, ist noch nicht erfüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นในเมื่อพระสัญญาว่าด้วยการเข้าสู่การพักสงบของพระองค์นั้นยังคงอยู่ ก็ให้เราทั้งหลายระวังไม่ให้สักคนในพวกท่านพลาดจากการพักสงบนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัญญา​เพื่อ​การ​เข้า​สู่​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​นั้น​ยัง​ใช้​ได้ ฉะนั้น​เรา​จง​ระวัง​ไว้ เพื่อ​ว่า​จะ​ไม่​มี​ใคร​ใน​พวก​ท่าน​ที่​ไป​ไม่​ถึง
Cross Reference
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • 新标点和合本 - 我们既蒙留下,有进入他安息的应许,就当畏惧,免得我们(原文作“你们”)中间或有人似乎是赶不上了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,既然进入他安息的应许依旧存在,我们就该存畏惧的心,免得我们 中间有人似乎没有得到安息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,既然进入他安息的应许依旧存在,我们就该存畏惧的心,免得我们 中间有人似乎没有得到安息。
  • 当代译本 - 因此,上帝既然仍旧应许我们进入祂的安息,我们就该心存敬畏,免得有人得不到这福分。
  • 圣经新译本 - 所以,那进入安息的应许,既然还给我们留着,我们就应该战战兢兢,恐怕我们中间有人象是被淘汰了。
  • 中文标准译本 - 所以,既然那进入神 安息的应许还存留,我们就该惧怕,免得我们 当中有人看来达不到了。
  • 现代标点和合本 - 我们既蒙留下有进入他安息的应许,就当畏惧,免得我们 中间或有人似乎是赶不上了。
  • 和合本(拼音版) - 我们既蒙留下有进入他安息的应许,就当畏惧,免得我们中间 或有人似乎是赶不上了。
  • New International Version - Therefore, since the promise of entering his rest still stands, let us be careful that none of you be found to have fallen short of it.
  • New International Reader's Version - God’s promise of enjoying his rest still stands. So be careful that none of you fails to receive it.
  • English Standard Version - Therefore, while the promise of entering his rest still stands, let us fear lest any of you should seem to have failed to reach it.
  • New Living Translation - God’s promise of entering his rest still stands, so we ought to tremble with fear that some of you might fail to experience it.
  • The Message - For as long, then, as that promise of resting in him pulls us on to God’s goal for us, we need to be careful that we’re not disqualified. We received the same promises as those people in the wilderness, but the promises didn’t do them a bit of good because they didn’t receive the promises with faith. If we believe, though, we’ll experience that state of resting. But not if we don’t have faith. Remember that God said, Exasperated, I vowed, “They’ll never get where they’re going, never be able to sit down and rest.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, since the promise to enter his rest remains, let us beware that none of you be found to have fallen short.
  • New American Standard Bible - Therefore, we must fear if, while a promise remains of entering His rest, any one of you may seem to have come short of it.
  • New King James Version - Therefore, since a promise remains of entering His rest, let us fear lest any of you seem to have come short of it.
  • Amplified Bible - Therefore, while the promise of entering His rest still remains and is freely offered today, let us fear, in case any one of you may seem to come short of reaching it or think he has come too late.
  • American Standard Version - Let us fear therefore, lest haply, a promise being left of entering into his rest, any one of you should seem to have come short of it.
  • King James Version - Let us therefore fear, lest, a promise being left us of entering into his rest, any of you should seem to come short of it.
  • New English Translation - Therefore we must be wary that, while the promise of entering his rest remains open, none of you may seem to have come short of it.
  • World English Bible - Let’s fear therefore, lest perhaps anyone of you should seem to have come short of a promise of entering into his rest.
  • 新標點和合本 - 我們既蒙留下,有進入他安息的應許,就當畏懼,免得我們(原文是你們)中間或有人似乎是趕不上了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,既然進入他安息的應許依舊存在,我們就該存畏懼的心,免得我們 中間有人似乎沒有得到安息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,既然進入他安息的應許依舊存在,我們就該存畏懼的心,免得我們 中間有人似乎沒有得到安息。
  • 當代譯本 - 因此,上帝既然仍舊應許我們進入祂的安息,我們就該心存敬畏,免得有人得不到這福分。
  • 聖經新譯本 - 所以,那進入安息的應許,既然還給我們留著,我們就應該戰戰兢兢,恐怕我們中間有人像是被淘汰了。
  • 呂振中譯本 - 所以既有進入他安息之應許 還 留下着,我們就該存着畏懼的心,恐怕你們中間有人被斷為趕不上的。
  • 中文標準譯本 - 所以,既然那進入神 安息的應許還存留,我們就該懼怕,免得我們 當中有人看來達不到了。
  • 現代標點和合本 - 我們既蒙留下有進入他安息的應許,就當畏懼,免得我們 中間或有人似乎是趕不上了。
  • 文理和合譯本 - 既有入其安息之許、故宜戒懼、免爾或有不及之者、
  • 文理委辦譯本 - 上帝既許我享其安息、當慎思慮、恐有不及、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既蒙應許享主之安息、則當謹慎、恐爾中或有遲緩不及者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故吾人值茲「入吾安寧」之恩諾尚未失效之時、當恐懼修省、各自奮勉;幸毋因循自誤、以致坐失良機也。
  • Nueva Versión Internacional - Cuidémonos, por tanto, no sea que, aunque la promesa de entrar en su reposo sigue vigente, alguno de ustedes parezca quedarse atrás.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 하나님의 안식처에 들어갈 약속은 아직도 효력이 있습니다. 여러 분 가운데 아무도 그 곳에 들어갈 기회를 놓치지 않도록 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но еще не поздно, и обещание Бога о входе в Его покой остается в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • Восточный перевод - Но ещё не поздно, и обещание Всевышнего о входе в Его покой остаётся в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ещё не поздно, и обещание Аллаха о входе в Его покой остаётся в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ещё не поздно, и обещание Всевышнего о входе в Его покой остаётся в силе, и давайте поэтому будем очень внимательны, чтобы никто из вас не оказался недостигшим этого покоя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, pendant que la promesse d’entrer dans le repos prévu par Dieu est toujours en vigueur, craignons que l’un d’entre vous se trouve coupable d’être resté en arrière .
  • リビングバイブル - とはいえ、神の安息に入れるという約束は今も有効なのですから、あなたがたの中で万が一にも入りそこなう者が出ないように、心しようではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - Φοβηθῶμεν οὖν, μήποτε καταλειπομένης ἐπαγγελίας εἰσελθεῖν εἰς τὴν κατάπαυσιν αὐτοῦ δοκῇ τις ἐξ ὑμῶν ὑστερηκέναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φοβηθῶμεν οὖν, μήποτε καταλειπομένης ἐπαγγελίας εἰσελθεῖν εἰς τὴν κατάπαυσιν αὐτοῦ, δοκῇ τις ἐξ ὑμῶν ὑστερηκέναι.
  • Nova Versão Internacional - Visto que nos foi deixada a promessa de entrarmos no descanso de Deus, que nenhum de vocês pense que falhou .
  • Hoffnung für alle - Deshalb müssen wir alles daransetzen, dass keiner von uns das Ziel verfehlt. Denn Gottes Zusage, uns seine Ruhe zu schenken, ist noch nicht erfüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นในเมื่อพระสัญญาว่าด้วยการเข้าสู่การพักสงบของพระองค์นั้นยังคงอยู่ ก็ให้เราทั้งหลายระวังไม่ให้สักคนในพวกท่านพลาดจากการพักสงบนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัญญา​เพื่อ​การ​เข้า​สู่​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​นั้น​ยัง​ใช้​ได้ ฉะนั้น​เรา​จง​ระวัง​ไว้ เพื่อ​ว่า​จะ​ไม่​มี​ใคร​ใน​พวก​ท่าน​ที่​ไป​ไม่​ถึง
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
Bible
Resources
Plans
Donate