Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
- 新标点和合本 - 你们该知道,我们的兄弟提摩太已经释放了;他若快来,我必同他去见你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们该知道,我们的弟兄提摩太已经重获自由了;他若很快就来,我必同他去见你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们该知道,我们的弟兄提摩太已经重获自由了;他若很快就来,我必同他去见你们。
- 当代译本 - 你们知道,我们的弟兄提摩太已经被释放了。如果他很快来到,我会与他一起去看你们。
- 圣经新译本 - 你们要知道,我们的弟兄提摩太已经释放了;如果他来得早,我就跟他一起去看你们。
- 中文标准译本 - 你们要知道,我们的弟兄提摩太已经被释放了。如果他能快一点来,我就与他一起去看你们。
- 现代标点和合本 - 你们该知道,我们的兄弟提摩太已经释放了。他若快来,我必同他去见你们。
- 和合本(拼音版) - 你们该知道,我们的兄弟提摩太已经释放了。他若快来,我必同他去见你们。
- New International Version - I want you to know that our brother Timothy has been released. If he arrives soon, I will come with him to see you.
- New International Reader's Version - I want you to know that our brother Timothy has been set free. If he arrives soon, I will come with him to see you.
- English Standard Version - You should know that our brother Timothy has been released, with whom I shall see you if he comes soon.
- New Living Translation - I want you to know that our brother Timothy has been released from jail. If he comes here soon, I will bring him with me to see you.
- Christian Standard Bible - Be aware that our brother Timothy has been released. If he comes soon enough, he will be with me when I see you.
- New American Standard Bible - Know that our brother Timothy has been released, with whom, if he comes soon, I will see you.
- New King James Version - Know that our brother Timothy has been set free, with whom I shall see you if he comes shortly.
- Amplified Bible - Notice that our brother Timothy has been released [from prison]. If he comes soon, I will see you [along with him].
- American Standard Version - Know ye that our brother Timothy hath been set at liberty; with whom, if he come shortly, I will see you.
- King James Version - Know ye that our brother Timothy is set at liberty; with whom, if he come shortly, I will see you.
- New English Translation - You should know that our brother Timothy has been released. If he comes soon, he will be with me when I see you.
- World English Bible - Know that our brother Timothy has been freed, with whom, if he comes shortly, I will see you.
- 新標點和合本 - 你們該知道,我們的兄弟提摩太已經釋放了;他若快來,我必同他去見你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們該知道,我們的弟兄提摩太已經重獲自由了;他若很快就來,我必同他去見你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們該知道,我們的弟兄提摩太已經重獲自由了;他若很快就來,我必同他去見你們。
- 當代譯本 - 你們知道,我們的弟兄提摩太已經被釋放了。如果他很快來到,我會與他一起去看你們。
- 聖經新譯本 - 你們要知道,我們的弟兄提摩太已經釋放了;如果他來得早,我就跟他一起去看你們。
- 呂振中譯本 - 你們知道我們的弟兄 提摩太 已經得釋放了;他若快點兒來,我就要同他去見你們。
- 中文標準譯本 - 你們要知道,我們的弟兄提摩太已經被釋放了。如果他能快一點來,我就與他一起去看你們。
- 現代標點和合本 - 你們該知道,我們的兄弟提摩太已經釋放了。他若快來,我必同他去見你們。
- 文理和合譯本 - 爾可知兄弟提摩太已見釋、若其速至、我將偕之見爾、
- 文理委辦譯本 - 我語汝、兄弟提摩太已見釋、我如速至、必偕之見爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾可知弟 提摩太 已被釋、彼若速至、我必偕之往見爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒂茂德 已獲開釋、諒兄弟所樂聞也。渠倘能早日抵此、當與之同來視爾。
- Nueva Versión Internacional - Quiero que sepan que nuestro hermano Timoteo ha sido puesto en libertad. Si llega pronto, iré con él a verlos.
- 현대인의 성경 - 우리 형제 디모데가 풀려나온 것을 아십시오. 그가 곧 오게 되면 내가 그와 함께 여러분에게 가겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Знайте, что нашего брата Тимофея освободили. Если он скоро сюда придет, то я вместе с ним навещу вас.
- Восточный перевод - Знайте, что нашего брата Тиметея освободили. Если он скоро сюда придёт, то я вместе с ним навещу вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знайте, что нашего брата Тиметея освободили. Если он скоро сюда придёт, то я вместе с ним навещу вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знайте, что нашего брата Тиметея освободили. Если он скоро сюда придёт, то я вместе с ним навещу вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Sachez que notre frère Timothée a été libéré. S’il arrive assez tôt, j’irai vous voir avec lui.
- リビングバイブル - なお、同志テモテが釈放されました。もし彼が早く来れば、いっしょにあなたがたを訪問できるでしょう。
- Nestle Aland 28 - Γινώσκετε τὸν ἀδελφὸν ἡμῶν Τιμόθεον ἀπολελυμένον, μεθ’ οὗ ἐὰν τάχιον ἔρχηται ὄψομαι ὑμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γινώσκετε τὸν ἀδελφὸν ἡμῶν, Τιμόθεον, ἀπολελυμένον, μεθ’ οὗ ἐὰν τάχειον ἔρχηται, ὄψομαι ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Quero que saibam que o nosso irmão Timóteo foi posto em liberdade. Se ele chegar logo, irei vê-los com ele.
- Hoffnung für alle - Zum Schluss möchte ich euch noch mitteilen, dass unser Bruder Timotheus freigelassen worden ist. Sobald er kommt, wollen wir euch gemeinsam besuchen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอเรียนให้ท่านทราบว่าทิโมธีน้องของพวกเราได้รับการปล่อยตัวแล้ว หากเขามาถึงเร็วๆ นี้ข้าพเจ้าจะมาหาท่านทั้งหลายพร้อมกับเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงทราบไว้ด้วยว่าทิโมธีน้องชายของเราได้รับการปลดปล่อยแล้ว ถ้าเขามาถึงทันเวลา เขาก็จะมาหาท่านด้วยกันกับข้าพเจ้า
Cross Reference
- Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,