Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:36 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • 新标点和合本 - 你们必须忍耐,使你们行完了 神的旨意,就可以得着所应许的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必须忍耐,使你们行完了上帝的旨意,可以获得所应许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必须忍耐,使你们行完了 神的旨意,可以获得所应许的。
  • 当代译本 - 你们需要坚忍到底,这样你们遵行了上帝的旨意后,便可以得到祂的应许。
  • 圣经新译本 - 你们还需要忍耐,好使你们行完了 神的旨意,可以领受所应许的。
  • 中文标准译本 - 其实,你们需要忍耐,好在你们行完神的旨意以后,可以领受所应许的。
  • 现代标点和合本 - 你们必须忍耐,使你们行完了神的旨意,就可以得着所应许的。
  • 和合本(拼音版) - 你们必须忍耐,使你们行完了上帝的旨意,就可以得着所应许的。
  • New International Version - You need to persevere so that when you have done the will of God, you will receive what he has promised.
  • New International Reader's Version - You need to be faithful. Then you will do what God wants. You will receive what he has promised.
  • English Standard Version - For you have need of endurance, so that when you have done the will of God you may receive what is promised.
  • New Living Translation - Patient endurance is what you need now, so that you will continue to do God’s will. Then you will receive all that he has promised.
  • Christian Standard Bible - For you need endurance, so that after you have done God’s will, you may receive what was promised.
  • New American Standard Bible - For you have need of endurance, so that when you have done the will of God, you may receive what was promised.
  • New King James Version - For you have need of endurance, so that after you have done the will of God, you may receive the promise:
  • Amplified Bible - For you have need of patient endurance [to bear up under difficult circumstances without compromising], so that when you have carried out the will of God, you may receive and enjoy to the full what is promised.
  • American Standard Version - For ye have need of patience, that, having done the will of God, ye may receive the promise.
  • King James Version - For ye have need of patience, that, after ye have done the will of God, ye might receive the promise.
  • New English Translation - For you need endurance in order to do God’s will and so receive what is promised.
  • World English Bible - For you need endurance so that, having done the will of God, you may receive the promise.
  • 新標點和合本 - 你們必須忍耐,使你們行完了神的旨意,就可以得着所應許的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必須忍耐,使你們行完了上帝的旨意,可以獲得所應許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必須忍耐,使你們行完了 神的旨意,可以獲得所應許的。
  • 當代譯本 - 你們需要堅忍到底,這樣你們遵行了上帝的旨意後,便可以得到祂的應許。
  • 聖經新譯本 - 你們還需要忍耐,好使你們行完了 神的旨意,可以領受所應許的。
  • 呂振中譯本 - 你們所需要的就是堅忍,使你們行完了上帝的旨意,就可以領受所應許的。
  • 中文標準譯本 - 其實,你們需要忍耐,好在你們行完神的旨意以後,可以領受所應許的。
  • 現代標點和合本 - 你們必須忍耐,使你們行完了神的旨意,就可以得著所應許的。
  • 文理和合譯本 - 爾須忍、致爾既行上帝旨、則得其所許、
  • 文理委辦譯本 - 爾必恆忍遵上帝命、以得所許之福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾須忍耐、使爾能行天主之旨、可得所許者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋欲奉行天主之旨而獲所諾、則耐德尚矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes necesitan perseverar para que, después de haber cumplido la voluntad de Dios, reciban lo que él ha prometido.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 하나님의 뜻을 행한 후에 하나님이 약속하신 것을 받으려면 인내가 필요합니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам необходима стойкость, чтобы исполнить волю Божью и получить то, что Он обещал.
  • Восточный перевод - Но для того, чтобы исполнить волю Всевышнего и получить то, что Он обещал, вам необходимо терпение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но для того, чтобы исполнить волю Аллаха и получить то, что Он обещал, вам необходимо терпение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но для того, чтобы исполнить волю Всевышнего и получить то, что Он обещал, вам необходимо терпение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il vous faut de la persévérance, afin qu’après avoir accompli la volonté de Dieu vous obteniez ce qu’il a promis.
  • リビングバイブル - 神の約束されたものをいただきたいと願うなら、忍耐しなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - ὑπομονῆς γὰρ ἔχετε χρείαν ἵνα τὸ θέλημα τοῦ θεοῦ ποιήσαντες κομίσησθε τὴν ἐπαγγελίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπομονῆς γὰρ ἔχετε χρείαν, ἵνα τὸ θέλημα τοῦ Θεοῦ ποιήσαντες, κομίσησθε τὴν ἐπαγγελίαν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês precisam perseverar, de modo que, quando tiverem feito a vontade de Deus, recebam o que ele prometeu;
  • Hoffnung für alle - Aber ihr müsst standhaft bleiben und tun, was Gott von euch erwartet. Er wird euch alles geben, was er zugesagt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายต้องอดทนบากบั่น เพื่อว่าเมื่อท่านได้ทำตามพระประสงค์ของพระเจ้าแล้ว ท่านจะได้รับสิ่งที่พระองค์ทรงสัญญาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จำต้อง​มี​ความ​บากบั่น เพื่อ​ว่า​เวลา​ท่าน​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว ท่าน​จะ​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 1:9 - Nhờ niềm tin ấy, anh chị em được cứu rỗi linh hồn mình.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • 新标点和合本 - 你们必须忍耐,使你们行完了 神的旨意,就可以得着所应许的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必须忍耐,使你们行完了上帝的旨意,可以获得所应许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必须忍耐,使你们行完了 神的旨意,可以获得所应许的。
  • 当代译本 - 你们需要坚忍到底,这样你们遵行了上帝的旨意后,便可以得到祂的应许。
  • 圣经新译本 - 你们还需要忍耐,好使你们行完了 神的旨意,可以领受所应许的。
  • 中文标准译本 - 其实,你们需要忍耐,好在你们行完神的旨意以后,可以领受所应许的。
  • 现代标点和合本 - 你们必须忍耐,使你们行完了神的旨意,就可以得着所应许的。
  • 和合本(拼音版) - 你们必须忍耐,使你们行完了上帝的旨意,就可以得着所应许的。
  • New International Version - You need to persevere so that when you have done the will of God, you will receive what he has promised.
  • New International Reader's Version - You need to be faithful. Then you will do what God wants. You will receive what he has promised.
  • English Standard Version - For you have need of endurance, so that when you have done the will of God you may receive what is promised.
  • New Living Translation - Patient endurance is what you need now, so that you will continue to do God’s will. Then you will receive all that he has promised.
  • Christian Standard Bible - For you need endurance, so that after you have done God’s will, you may receive what was promised.
  • New American Standard Bible - For you have need of endurance, so that when you have done the will of God, you may receive what was promised.
  • New King James Version - For you have need of endurance, so that after you have done the will of God, you may receive the promise:
  • Amplified Bible - For you have need of patient endurance [to bear up under difficult circumstances without compromising], so that when you have carried out the will of God, you may receive and enjoy to the full what is promised.
  • American Standard Version - For ye have need of patience, that, having done the will of God, ye may receive the promise.
  • King James Version - For ye have need of patience, that, after ye have done the will of God, ye might receive the promise.
  • New English Translation - For you need endurance in order to do God’s will and so receive what is promised.
  • World English Bible - For you need endurance so that, having done the will of God, you may receive the promise.
  • 新標點和合本 - 你們必須忍耐,使你們行完了神的旨意,就可以得着所應許的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必須忍耐,使你們行完了上帝的旨意,可以獲得所應許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必須忍耐,使你們行完了 神的旨意,可以獲得所應許的。
  • 當代譯本 - 你們需要堅忍到底,這樣你們遵行了上帝的旨意後,便可以得到祂的應許。
  • 聖經新譯本 - 你們還需要忍耐,好使你們行完了 神的旨意,可以領受所應許的。
  • 呂振中譯本 - 你們所需要的就是堅忍,使你們行完了上帝的旨意,就可以領受所應許的。
  • 中文標準譯本 - 其實,你們需要忍耐,好在你們行完神的旨意以後,可以領受所應許的。
  • 現代標點和合本 - 你們必須忍耐,使你們行完了神的旨意,就可以得著所應許的。
  • 文理和合譯本 - 爾須忍、致爾既行上帝旨、則得其所許、
  • 文理委辦譯本 - 爾必恆忍遵上帝命、以得所許之福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾須忍耐、使爾能行天主之旨、可得所許者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋欲奉行天主之旨而獲所諾、則耐德尚矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes necesitan perseverar para que, después de haber cumplido la voluntad de Dios, reciban lo que él ha prometido.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 하나님의 뜻을 행한 후에 하나님이 약속하신 것을 받으려면 인내가 필요합니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам необходима стойкость, чтобы исполнить волю Божью и получить то, что Он обещал.
  • Восточный перевод - Но для того, чтобы исполнить волю Всевышнего и получить то, что Он обещал, вам необходимо терпение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но для того, чтобы исполнить волю Аллаха и получить то, что Он обещал, вам необходимо терпение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но для того, чтобы исполнить волю Всевышнего и получить то, что Он обещал, вам необходимо терпение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il vous faut de la persévérance, afin qu’après avoir accompli la volonté de Dieu vous obteniez ce qu’il a promis.
  • リビングバイブル - 神の約束されたものをいただきたいと願うなら、忍耐しなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - ὑπομονῆς γὰρ ἔχετε χρείαν ἵνα τὸ θέλημα τοῦ θεοῦ ποιήσαντες κομίσησθε τὴν ἐπαγγελίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπομονῆς γὰρ ἔχετε χρείαν, ἵνα τὸ θέλημα τοῦ Θεοῦ ποιήσαντες, κομίσησθε τὴν ἐπαγγελίαν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês precisam perseverar, de modo que, quando tiverem feito a vontade de Deus, recebam o que ele prometeu;
  • Hoffnung für alle - Aber ihr müsst standhaft bleiben und tun, was Gott von euch erwartet. Er wird euch alles geben, was er zugesagt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายต้องอดทนบากบั่น เพื่อว่าเมื่อท่านได้ทำตามพระประสงค์ของพระเจ้าแล้ว ท่านจะได้รับสิ่งที่พระองค์ทรงสัญญาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จำต้อง​มี​ความ​บากบั่น เพื่อ​ว่า​เวลา​ท่าน​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว ท่าน​จะ​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 1:9 - Nhờ niềm tin ấy, anh chị em được cứu rỗi linh hồn mình.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
Bible
Resources
Plans
Donate