Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- 新标点和合本 - 因为我们知道谁说:“伸冤在我,我必报应”;又说:“主要审判他的百姓。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们知道谁说: “伸冤在我, 我必报应。” 又说: “主要审判他的百姓。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我们知道谁说: “伸冤在我, 我必报应。” 又说: “主要审判他的百姓。”
- 当代译本 - 我们知道上帝说过:“申冤在我,我必报应。” 祂又说:“主要审判祂的子民。”
- 圣经新译本 - 因为我们知道谁说过: “伸冤在我,我必报应。” 又说: “主必定审判他自己的子民。”
- 中文标准译本 - 因为我们认识曾说过“报应在我,我将回报 ” 的那一位,他又说过“主要审判自己的子民。”
- 现代标点和合本 - 因为我们知道谁说“申冤在我,我必报应”,又说“主要审判他的百姓”。
- 和合本(拼音版) - 因为我们知道谁说:“伸冤在我,我必报应。” 又说:“主要审判他的百姓。”
- New International Version - For we know him who said, “It is mine to avenge; I will repay,” and again, “The Lord will judge his people.”
- New International Reader's Version - We know the God who said, “I am the God who judges people. I will pay them back.” ( Deuteronomy 32:35 ) Scripture also says, “The Lord will judge his people.” ( Deuteronomy 32:36 ; Psalm 135:14 )
- English Standard Version - For we know him who said, “Vengeance is mine; I will repay.” And again, “The Lord will judge his people.”
- New Living Translation - For we know the one who said, “I will take revenge. I will pay them back.” He also said, “The Lord will judge his own people.”
- Christian Standard Bible - For we know the one who has said, Vengeance belongs to me; I will repay, and again, The Lord will judge his people.
- New American Standard Bible - For we know Him who said, “Vengeance is Mine, I will repay.” And again, “The Lord will judge His people.”
- New King James Version - For we know Him who said, “Vengeance is Mine, I will repay,” says the Lord. And again, “The Lord will judge His people.”
- Amplified Bible - For we know Him who said, “Vengeance is Mine [retribution and the deliverance of justice rest with Me], I will repay [the wrongdoer].” And again, “The Lord will judge His people.”
- American Standard Version - For we know him that said, Vengeance belongeth unto me, I will recompense. And again, The Lord shall judge his people.
- King James Version - For we know him that hath said, Vengeance belongeth unto me, I will recompense, saith the Lord. And again, The Lord shall judge his people.
- New English Translation - For we know the one who said, “Vengeance is mine, I will repay,” and again, “The Lord will judge his people.”
- World English Bible - For we know him who said, “Vengeance belongs to me;” says the Lord, “I will repay.” Again, “The Lord will judge his people.”
- 新標點和合本 - 因為我們知道誰說:「伸冤在我,我必報應」;又說:「主要審判他的百姓。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們知道誰說: 「伸冤在我, 我必報應。」 又說: 「主要審判他的百姓。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們知道誰說: 「伸冤在我, 我必報應。」 又說: 「主要審判他的百姓。」
- 當代譯本 - 我們知道上帝說過:「伸冤在我,我必報應。」 祂又說:「主要審判祂的子民。」
- 聖經新譯本 - 因為我們知道誰說過: “伸冤在我,我必報應。” 又說: “主必定審判他自己的子民。”
- 呂振中譯本 - 因為我們知道誰說:『伸冤在我,我必報應』;誰 說 :『主必定他子民的罪』。
- 中文標準譯本 - 因為我們認識曾說過「報應在我,我將回報 」 的那一位,他又說過「主要審判自己的子民。」
- 現代標點和合本 - 因為我們知道誰說「申冤在我,我必報應」,又說「主要審判他的百姓」。
- 文理和合譯本 - 蓋曰、伸冤在我、我必報之、又曰、主必鞫其民、此誰所言、我儕固知之矣、
- 文理委辦譯本 - 吾知經所載、主曰、伸冤在我、我必報之、經又曰、主必鞫其民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載主云、罰惡在我、我必報之、言此者、我儕知之、又曰、主必審鞫其民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『伸冤在我、報應不爽。』『惟彼上主、黜陟厥民。』吾人固知作是語者之為誰也。
- Nueva Versión Internacional - Pues conocemos al que dijo: «Mía es la venganza; yo pagaré»; y también: «El Señor juzgará a su pueblo».
- 현대인의 성경 - “원수 갚는 것은 나의 일이다. 내가 갚아 주겠다” 하시고 또 “주께서 자기 백성을 심판하실 것이다” 라고 말씀하신 분을 우리는 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы знаем Того, Кто сказал: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» и еще: «Господь будет судить Свой народ» .
- Восточный перевод - Мы знаем Того, Кто сказал: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» и ещё: «Вечный будет судить Свой народ» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем Того, Кто сказал: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» и ещё: «Вечный будет судить Свой народ» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем Того, Кто сказал: «Предоставьте месть Мне, Я воздам» и ещё: «Вечный будет судить Свой народ» .
- La Bible du Semeur 2015 - Nous connaissons bien celui qui a déclaré : C’est à moi qu’il appartient de faire justice ; c’est moi qui rendrai à chacun son dû, et encore : Le Seigneur jugera son peuple .
- リビングバイブル - 私たちは、「正義はわたしのものである。復讐はわたしがする」(申命32・35)、また、「主がその民をさばかれる」(申命32・36)と言われた方をよく知っています。
- Nestle Aland 28 - οἴδαμεν γὰρ τὸν εἰπόντα· ἐμοὶ ἐκδίκησις, ἐγὼ ἀνταποδώσω. καὶ πάλιν· κρινεῖ κύριος τὸν λαὸν αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδαμεν γὰρ τὸν εἰπόντα, ἐμοὶ ἐκδίκησις; ἐγὼ ἀνταποδώσω; καὶ πάλιν, κρινεῖ Κύριος τὸν λαὸν αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Pois conhecemos aquele que disse: “A mim pertence a vingança; eu retribuirei” ; e outra vez: “O Senhor julgará o seu povo” .
- Hoffnung für alle - Wir alle kennen doch den, der gesagt hat: »Ich werde Rache nehmen und Vergeltung üben!« Von ihm heißt es auch: »Der Herr wird über sein Volk das Urteil sprechen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรารู้จักพระองค์ผู้ตรัสว่า “การแก้แค้นเป็นหน้าที่ของเราเอง เราจะคืนสนอง” และว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงพิพากษาประชากรของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรารู้จักพระองค์ผู้กล่าวว่า “การแก้แค้นเป็นของเรา เราจะสนองตอบ” และได้กล่าวอีกว่า “พระผู้เป็นเจ้าจะตัดสินคนของพระองค์”
Cross Reference
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
- Thi Thiên 135:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài, và rộng lòng xót thương đầy tớ Ngài.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.