Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- 新标点和合本 - 又说:“主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又说: “主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又说: “主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 当代译本 - 此外又说: “主啊,太初你奠立大地的根基, 亲手创造诸天。
- 圣经新译本 - 又说: “主啊!你起初立了地的根基, 天也是你手的工作。
- 中文标准译本 - 他又说: “主啊,你在起初立定了大地的根基, 诸天也是你手所造的。
- 现代标点和合本 - 又说:“主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本(拼音版) - 又说:“主啊, 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- New International Version - He also says, “In the beginning, Lord, you laid the foundations of the earth, and the heavens are the work of your hands.
- New International Reader's Version - He also says, “Lord, in the beginning you made the earth secure. You placed it on its foundations. The heavens are the work of your hands.
- English Standard Version - And, “You, Lord, laid the foundation of the earth in the beginning, and the heavens are the work of your hands;
- New Living Translation - He also says to the Son, “In the beginning, Lord, you laid the foundation of the earth and made the heavens with your hands.
- The Message - And again to the Son, You, Master, started it all, laid earth’s foundations, then crafted the stars in the sky. Earth and sky will wear out, but not you; they become threadbare like an old coat; You’ll fold them up like a worn-out cloak, and lay them away on the shelf. But you’ll stay the same, year after year; you’ll never fade, you’ll never wear out.
- Christian Standard Bible - And: In the beginning, Lord, you established the earth, and the heavens are the works of your hands;
- New American Standard Bible - And, “You, Lord, in the beginning laid the foundation of the earth, And the heavens are the works of Your hands;
- New King James Version - And: “You, Lord, in the beginning laid the foundation of the earth, And the heavens are the work of Your hands.
- Amplified Bible - And, “ You, Lord, laid the foundation of the earth in the beginning, And the heavens are the works of Your hands;
- American Standard Version - And, Thou, Lord, in the beginning didst lay the foundation of the earth, And the heavens are the works of thy hands:
- King James Version - And, Thou, Lord, in the beginning hast laid the foundation of the earth; and the heavens are the works of thine hands:
- New English Translation - And, “You founded the earth in the beginning, Lord, and the heavens are the works of your hands.
- World English Bible - And, “You, Lord, in the beginning, laid the foundation of the earth. The heavens are the works of your hands.
- 新標點和合本 - 又說:主啊,你起初立了地的根基; 天也是你手所造的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又說: 「主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又說: 「主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 當代譯本 - 此外又說: 「主啊,太初你奠立大地的根基, 親手創造諸天。
- 聖經新譯本 - 又說: “主啊!你起初立了地的根基, 天也是你手的工作。
- 呂振中譯本 - 又說: 『主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手的製造物;
- 中文標準譯本 - 他又說: 「主啊,你在起初立定了大地的根基, 諸天也是你手所造的。
- 現代標點和合本 - 又說:「主啊,你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 文理和合譯本 - 又曰、主歟、爾元始奠地之基、諸天乃爾手之工、
- 文理委辦譯本 - 又曰、主歟、爾元始肇基乎地、創造乎天、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、主歟、爾太初奠地之基、天亦為爾手所造、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰: 『地基爾所立、諸天爾所作;
- Nueva Versión Internacional - También dice: «En el principio, oh Señor, tú afirmaste la tierra, y los cielos son la obra de tus manos.
- 현대인의 성경 - “주여, 태초에 주께서 땅의 기초를 놓으셨고 하늘도 주의 손으로 만드셨습니다.
- Новый Русский Перевод - И также о Сыне написано: «О Господь! В начале Ты положил основание земли, и небеса – дело Твоих рук.
- Восточный перевод - И также о Сыне написано: «О Повелитель, Ты положил основание земли в начале всего, и небеса – дело Твоих рук.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И также о Сыне написано: «О Повелитель, Ты положил основание земли в начале всего, и небеса – дело Твоих рук.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И также о Сыне написано: «О Повелитель, Ты положил основание земли в начале всего, и небеса – дело Твоих рук.
- La Bible du Semeur 2015 - Il dit aussi : C’est toi, Seigneur, ╵qui, au commencement, ╵as posé les fondations de la terre. Le ciel est l’œuvre de tes mains.
- リビングバイブル - また、御子を「主」と呼んで、こう言われました。 「主よ。あなたは世の初めに地を造った。 天も、あなたの手による作品である。
- Nestle Aland 28 - καί· σὺ κατ’ ἀρχάς, κύριε, τὴν γῆν ἐθεμελίωσας, καὶ ἔργα τῶν χειρῶν σού εἰσιν οἱ οὐρανοί·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καί, σὺ κατ’ ἀρχάς, Κύριε, τὴν γῆν ἐθεμελίωσας, καὶ ἔργα τῶν χειρῶν σού εἰσιν οἱ οὐρανοί.
- Nova Versão Internacional - E também diz: “No princípio, Senhor, firmaste os fundamentos da terra, e os céus são obras das tuas mãos.
- Hoffnung für alle - Christus ist gemeint, wenn gesagt wird: »Am Anfang hast du, Herr, alles geschaffen. Die Erde und der Himmel, alles ist das Werk deiner Hände.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ตรัสด้วยว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ในปฐมกาลพระองค์ทรงวางฐานรากของแผ่นดินโลก และฟ้าสวรรค์เป็นพระหัตถกิจของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และได้กล่าวต่อไปอีกว่า “ข้าแต่พระผู้เป็นเจ้า ในปฐมกาล พระองค์วางฐานรากของแผ่นดินโลก และฟ้าสวรรค์เป็นผลงานจากฝีมือของพระองค์
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
- Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
- Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
- Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
- Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
- Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.