Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 这殿后来的荣耀必大过先前的荣耀;在这地方我必赐平安。这是万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这后来的殿的荣耀必大过先前的荣耀。这是万军之耶和华说的。在这地方我必赐平安。这是万军之耶和华说的。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 这后来的殿的荣耀必大过先前的荣耀。这是万军之耶和华说的。在这地方我必赐平安。这是万军之耶和华说的。’”
- 当代译本 - 万军之耶和华说,这殿后来的荣耀必大过从前的荣耀。万军之耶和华说,我要在这地方赐下平安。’”
- 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“这殿宇后来的荣耀,必大过先前的荣耀。”万军之耶和华说:“在这地方,我必赐下平安。”
- 中文标准译本 - 万军之耶和华说:这殿宇后来的荣耀,必大过先前的荣耀;并且在这地方,我必赐下平安。这是万军之耶和华的宣告。”
- 现代标点和合本 - 这殿后来的荣耀必大过先前的荣耀,在这地方我必赐平安。这是万军之耶和华说的。’”
- 和合本(拼音版) - 这殿后来的荣耀必大过先前的荣耀。在这地方我必赐平安。这是万军之耶和华说的。”
- New International Version - ‘The glory of this present house will be greater than the glory of the former house,’ says the Lord Almighty. ‘And in this place I will grant peace,’ declares the Lord Almighty.”
- New International Reader's Version - “The new temple will be more beautiful than the first one was,” says the Lord. “And in this place I will bring peace,” announces the Lord who rules over all.
- English Standard Version - The latter glory of this house shall be greater than the former, says the Lord of hosts. And in this place I will give peace, declares the Lord of hosts.’”
- New Living Translation - The future glory of this Temple will be greater than its past glory, says the Lord of Heaven’s Armies. And in this place I will bring peace. I, the Lord of Heaven’s Armies, have spoken!”
- The Message - “‘This Temple is going to end up far better than it started out, a glorious beginning but an even more glorious finish: a place in which I will hand out wholeness and holiness.’ Decree of God-of-the-Angel-Armies.” * * *
- Christian Standard Bible - “The final glory of this house will be greater than the first,” says the Lord of Armies. “I will provide peace in this place” — this is the declaration of the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - ‘The latter glory of this house will be greater than the former,’ says the Lord of armies, ‘and in this place I will give peace,’ declares the Lord of armies.”
- New King James Version - ‘The glory of this latter temple shall be greater than the former,’ says the Lord of hosts. ‘And in this place I will give peace,’ says the Lord of hosts.”
- Amplified Bible - ‘The latter glory of this house will be greater than the former,’ says the Lord of hosts, ‘and in this place I shall give [the ultimate] peace and prosperity,’ declares the Lord of hosts.”
- American Standard Version - The latter glory of this house shall be greater than the former, saith Jehovah of hosts; and in this place will I give peace, saith Jehovah of hosts.
- King James Version - The glory of this latter house shall be greater than of the former, saith the Lord of hosts: and in this place will I give peace, saith the Lord of hosts.
- New English Translation - ‘The future splendor of this temple will be greater than that of former times,’ the Lord who rules over all declares, ‘and in this place I will give peace.’”
- World English Bible - ‘The latter glory of this house will be greater than the former,’ says Yahweh of Armies; ‘and in this place I will give peace,’ says Yahweh of Armies.”
- 新標點和合本 - 這殿後來的榮耀必大過先前的榮耀;在這地方我必賜平安。這是萬軍之耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這後來的殿的榮耀必大過先前的榮耀。這是萬軍之耶和華說的。在這地方我必賜平安。這是萬軍之耶和華說的。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這後來的殿的榮耀必大過先前的榮耀。這是萬軍之耶和華說的。在這地方我必賜平安。這是萬軍之耶和華說的。』」
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,這殿後來的榮耀必大過從前的榮耀。萬軍之耶和華說,我要在這地方賜下平安。』」
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“這殿宇後來的榮耀,必大過先前的榮耀。”萬軍之耶和華說:“在這地方,我必賜下平安。”
- 呂振中譯本 - 這殿後者之富麗堂皇必大過前者之 富麗堂皇 : 這是 萬軍之永恆主說 的 ;在這地方我必賜下福利興隆:萬軍之永恆主發神諭說了。」』
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:這殿宇後來的榮耀,必大過先前的榮耀;並且在這地方,我必賜下平安。這是萬軍之耶和華的宣告。」
- 現代標點和合本 - 這殿後來的榮耀必大過先前的榮耀,在這地方我必賜平安。這是萬軍之耶和華說的。』」
- 文理和合譯本 - 此室其後之榮、較前尤大、萬軍之耶和華言之矣、 我將錫平康於斯土、萬軍之耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 又曰、後建之殿、榮光燭照、較先建之殿、尤為朗耀、我必錫平康於斯、萬有之主耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、斯後時之殿、較前時之殿榮光更大、我必在此處賜平康、此乃萬有之主所言、○
- Nueva Versión Internacional - El esplendor de esta segunda casa será mayor que el de la primera —dice el Señor Todopoderoso—. Y en este lugar concederé la paz”, afirma el Señor Todopoderoso».
- 현대인의 성경 - 새 성전이 옛 성전보다 더욱 찬란할 것이다. 그리고 내가 이 곳에 평안을 주겠다. 이것은 전능한 나 여호와의 말이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Слава этого дома превзойдет славу прежнего, – говорит Господь Сил, – и здесь Я дарую благоденствие, – возвещает Господь Сил.
- Восточный перевод - Слава этого дома превзойдёт славу прежнего, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – и здесь Я дарую благоденствие, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава этого дома превзойдёт славу прежнего, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – и здесь Я дарую благоденствие, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава этого дома превзойдёт славу прежнего, – говорит Вечный, Повелитель Сил, – и здесь Я дарую благоденствие, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - La gloire de ce nouveau temple surpassera beaucoup la gloire de l’ancien, et je ferai régner la paix en ce lieu-ci. C’est l’Eternel qui le déclare, le Seigneur des armées célestes.
- Nova Versão Internacional - “A glória deste novo templo será maior do que a do antigo”, diz o Senhor dos Exércitos. “E neste lugar estabelecerei a paz”, declara o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Der neue Tempel wird den früheren weit in den Schatten stellen, so prachtvoll wird er sein! An dieser Stätte werde ich Frieden und Heil schenken. Das verspreche ich, der Herr, der allmächtige Gott!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สง่าราศีของนิเวศปัจจุบันจะรุ่งโรจน์กว่าสง่าราศีของนิเวศเดิม’ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น ‘และเราจะให้สันติสุขแก่สถานที่นี้’ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ความสง่างามของตำหนักในครั้งนี้จะยิ่งใหญ่กว่าความสง่างามในครั้งแรก” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนั้น “และเราจะให้ความสงบสุขแก่ที่แห่งนี้” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศดังนั้น
Cross Reference
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
- Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
- Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
- Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
- Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
- Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
- Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
- 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!