Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • 新标点和合本 - 在那一切日子,有人来到谷堆,想得二十斗,只得了十斗。有人来到酒池,想得五十桶,只得了二十桶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你们怎么了? 有人来到二十斗的谷堆那里,却只得了十斗;有人来到酒池那里要取五十桶,却只得了二十桶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时你们怎么了? 有人来到二十斗的谷堆那里,却只得了十斗;有人来到酒池那里要取五十桶,却只得了二十桶。
  • 当代译本 - 那时,有人盼望得到二十斗谷物,却只有十斗。有人盼望得到五十桶酒,榨酒池中却只有二十桶。
  • 圣经新译本 - 那时你们怎样呢?有人到谷堆来,想得两百公斤谷,却只得一百公斤;有人到榨酒池去,想从酒槽得一百公升酒,却只得四十公升。
  • 中文标准译本 - 有人来到二十斗的谷堆,那里却只有十斗;有人来到榨酒池,想舀五十桶,那里却只有二十桶。
  • 现代标点和合本 - 在那一切日子,有人来到谷堆,想得二十斗只得了十斗;有人来到酒池,想得五十桶只得了二十桶。
  • 和合本(拼音版) - 在那一切日子,有人来到谷堆,想得二十斗,只得了十斗;有人来到酒池,想得五十桶,只得了二十桶。
  • New International Version - When anyone came to a heap of twenty measures, there were only ten. When anyone went to a wine vat to draw fifty measures, there were only twenty.
  • New International Reader's Version - People went to get 20 measures of grain. But they could find only 10. They went to where the wine was stored to get 50 measures. But only 20 were there.
  • English Standard Version - how did you fare? When one came to a heap of twenty measures, there were but ten. When one came to the wine vat to draw fifty measures, there were but twenty.
  • New Living Translation - When you hoped for a twenty-bushel crop, you harvested only ten. When you expected to draw fifty gallons from the winepress, you found only twenty.
  • Christian Standard Bible - what state were you in? When someone came to a grain heap of twenty measures, it only amounted to ten; when one came to the winepress to dip fifty measures from the vat, it only amounted to twenty.
  • New American Standard Bible - from that time when one came to a grain heap of twenty measures, there would be only ten; and when one came to the wine vat to draw fifty measures, there would be only twenty.
  • New King James Version - since those days, when one came to a heap of twenty ephahs, there were but ten; when one came to the wine vat to draw out fifty baths from the press, there were but twenty.
  • Amplified Bible - from that time when one came to a grain heap expecting twenty measures, there would be only ten; and when one came to the wine vat to draw out fifty measures, there would be only twenty.
  • American Standard Version - Through all that time, when one came to a heap of twenty measures, there were but ten; when one came to the winevat to draw out fifty vessels, there were but twenty.
  • King James Version - Since those days were, when one came to an heap of twenty measures, there were but ten: when one came to the pressfat for to draw out fifty vessels out of the press, there were but twenty.
  • New English Translation - From that time when one came expecting a heap of twenty measures, there were only ten; when one came to the wine vat to draw out fifty measures from it, there were only twenty.
  • World English Bible - Through all that time, when one came to a heap of twenty measures, there were only ten. When one came to the wine vat to draw out fifty, there were only twenty.
  • 新標點和合本 - 在那一切日子,有人來到穀堆,想得二十斗,只得了十斗。有人來到酒池,想得五十桶,只得了二十桶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你們怎麼了? 有人來到二十斗的穀堆那裏,卻只得了十斗;有人來到酒池那裏要取五十桶,卻只得了二十桶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時你們怎麼了? 有人來到二十斗的穀堆那裏,卻只得了十斗;有人來到酒池那裏要取五十桶,卻只得了二十桶。
  • 當代譯本 - 那時,有人盼望得到二十斗穀物,卻只有十斗。有人盼望得到五十桶酒,榨酒池中卻只有二十桶。
  • 聖經新譯本 - 那時你們怎樣呢?有人到穀堆來,想得兩百公斤穀,卻只得一百公斤;有人到榨酒池去,想從酒槽得一百公升酒,卻只得四十公升。
  • 呂振中譯本 - 你們怎麼樣 ? 那時 有人到二十斗 穀 堆 的田地 ,只得了十斗;有人到酒池旁,想舀到五十窟,只舀到二十窟。
  • 中文標準譯本 - 有人來到二十斗的穀堆,那裡卻只有十斗;有人來到榨酒池,想舀五十桶,那裡卻只有二十桶。
  • 現代標點和合本 - 在那一切日子,有人來到穀堆,想得二十斗只得了十斗;有人來到酒池,想得五十桶只得了二十桶。
  • 文理和合譯本 - 歷時如是之久、人至穀堆、冀得二十、僅得其十、人至酒油、望得五十、僅得二十、
  • 文理委辦譯本 - 是時人至麥堆、望得二十束、惟得十束、人至酒醡、望得五十斗、惟得二十斗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時人至禾場、望得二十束、惟得十束、人至壓酒處、望得五十普拉、 普拉量酒之器下同 惟得二十普拉、
  • Nueva Versión Internacional - ¿cómo les iba? Cuando alguien se acercaba a un montón de grano esperando encontrar veinte medidas, solo hallaba diez; y, si se iba al lagar esperando sacar cincuenta medidas de la artesa del mosto, solo sacaba veinte.
  • 현대인의 성경 - 그때 너희는 곡식 20석을 기대하고 갔으나 10석뿐이었으며 포도주 50통을 길으려고 포도즙틀로 갔으나 20통뿐이었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • Восточный перевод - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous alliez à un tas de blé supposé contenir deux quintaux, mais il n’y en avait qu’un ; vous vous rendiez au pressoir, en espérant obtenir un hectolitre de vin, et vous ne trouviez que quarante litres.
  • リビングバイブル - 前には二十束の収穫を期待しても、十束しかなかった。五十桶分のオリーブ油を絞ろうとしても、二十桶分しか絞れなかった。立ち枯れ病と黒穂病と雹で、あなたがたの労働に報いたからだ。それでもあなたがたは、わたしのもとに帰ろうとしなかった、と主は言われる。
  • Nova Versão Internacional - Quando alguém chegava a um monte de trigo procurando vinte medidas, havia apenas dez. Quando alguém ia ao depósito de vinho para tirar cinquenta medidas, só encontrava vinte.
  • Hoffnung für alle - wolltet ihr von einem Feld zwanzig Sack Getreide ernten, aber es wurden nur zehn. Ein Weinberg sollte fünfzig Krüge Wein bringen, aber schließlich waren es nur zwanzig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้หนึ่งผู้ใดมายังกองข้าวโดยหวังว่าจะได้ข้าวยี่สิบถัง กลับมีเพียงสิบถัง เมื่อผู้ใดมายังบ่อเก็บเหล้าองุ่นโดยหวังว่าจะตักได้ห้าสิบถัง ก็มีเพียงยี่สิบถัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​มี​คน​ต้องการ​ธัญพืช 20 กระสอบ แต่​มี​เพียง 10 กระสอบ​ที่​กอง​ธัญพืช เมื่อ​มี​คน​มา​ที่​ถัง​เหล้า​องุ่น​เพื่อ​ตวง 50 ถัง แต่​มี​เพียง 20 ถัง
Cross Reference
  • Xa-cha-ri 8:10 - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
  • Xa-cha-ri 8:11 - Nhưng ngày nay, đối với dân còn sót lại, Ta sẽ không xử họ như xưa nữa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • 新标点和合本 - 在那一切日子,有人来到谷堆,想得二十斗,只得了十斗。有人来到酒池,想得五十桶,只得了二十桶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你们怎么了? 有人来到二十斗的谷堆那里,却只得了十斗;有人来到酒池那里要取五十桶,却只得了二十桶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时你们怎么了? 有人来到二十斗的谷堆那里,却只得了十斗;有人来到酒池那里要取五十桶,却只得了二十桶。
  • 当代译本 - 那时,有人盼望得到二十斗谷物,却只有十斗。有人盼望得到五十桶酒,榨酒池中却只有二十桶。
  • 圣经新译本 - 那时你们怎样呢?有人到谷堆来,想得两百公斤谷,却只得一百公斤;有人到榨酒池去,想从酒槽得一百公升酒,却只得四十公升。
  • 中文标准译本 - 有人来到二十斗的谷堆,那里却只有十斗;有人来到榨酒池,想舀五十桶,那里却只有二十桶。
  • 现代标点和合本 - 在那一切日子,有人来到谷堆,想得二十斗只得了十斗;有人来到酒池,想得五十桶只得了二十桶。
  • 和合本(拼音版) - 在那一切日子,有人来到谷堆,想得二十斗,只得了十斗;有人来到酒池,想得五十桶,只得了二十桶。
  • New International Version - When anyone came to a heap of twenty measures, there were only ten. When anyone went to a wine vat to draw fifty measures, there were only twenty.
  • New International Reader's Version - People went to get 20 measures of grain. But they could find only 10. They went to where the wine was stored to get 50 measures. But only 20 were there.
  • English Standard Version - how did you fare? When one came to a heap of twenty measures, there were but ten. When one came to the wine vat to draw fifty measures, there were but twenty.
  • New Living Translation - When you hoped for a twenty-bushel crop, you harvested only ten. When you expected to draw fifty gallons from the winepress, you found only twenty.
  • Christian Standard Bible - what state were you in? When someone came to a grain heap of twenty measures, it only amounted to ten; when one came to the winepress to dip fifty measures from the vat, it only amounted to twenty.
  • New American Standard Bible - from that time when one came to a grain heap of twenty measures, there would be only ten; and when one came to the wine vat to draw fifty measures, there would be only twenty.
  • New King James Version - since those days, when one came to a heap of twenty ephahs, there were but ten; when one came to the wine vat to draw out fifty baths from the press, there were but twenty.
  • Amplified Bible - from that time when one came to a grain heap expecting twenty measures, there would be only ten; and when one came to the wine vat to draw out fifty measures, there would be only twenty.
  • American Standard Version - Through all that time, when one came to a heap of twenty measures, there were but ten; when one came to the winevat to draw out fifty vessels, there were but twenty.
  • King James Version - Since those days were, when one came to an heap of twenty measures, there were but ten: when one came to the pressfat for to draw out fifty vessels out of the press, there were but twenty.
  • New English Translation - From that time when one came expecting a heap of twenty measures, there were only ten; when one came to the wine vat to draw out fifty measures from it, there were only twenty.
  • World English Bible - Through all that time, when one came to a heap of twenty measures, there were only ten. When one came to the wine vat to draw out fifty, there were only twenty.
  • 新標點和合本 - 在那一切日子,有人來到穀堆,想得二十斗,只得了十斗。有人來到酒池,想得五十桶,只得了二十桶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你們怎麼了? 有人來到二十斗的穀堆那裏,卻只得了十斗;有人來到酒池那裏要取五十桶,卻只得了二十桶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時你們怎麼了? 有人來到二十斗的穀堆那裏,卻只得了十斗;有人來到酒池那裏要取五十桶,卻只得了二十桶。
  • 當代譯本 - 那時,有人盼望得到二十斗穀物,卻只有十斗。有人盼望得到五十桶酒,榨酒池中卻只有二十桶。
  • 聖經新譯本 - 那時你們怎樣呢?有人到穀堆來,想得兩百公斤穀,卻只得一百公斤;有人到榨酒池去,想從酒槽得一百公升酒,卻只得四十公升。
  • 呂振中譯本 - 你們怎麼樣 ? 那時 有人到二十斗 穀 堆 的田地 ,只得了十斗;有人到酒池旁,想舀到五十窟,只舀到二十窟。
  • 中文標準譯本 - 有人來到二十斗的穀堆,那裡卻只有十斗;有人來到榨酒池,想舀五十桶,那裡卻只有二十桶。
  • 現代標點和合本 - 在那一切日子,有人來到穀堆,想得二十斗只得了十斗;有人來到酒池,想得五十桶只得了二十桶。
  • 文理和合譯本 - 歷時如是之久、人至穀堆、冀得二十、僅得其十、人至酒油、望得五十、僅得二十、
  • 文理委辦譯本 - 是時人至麥堆、望得二十束、惟得十束、人至酒醡、望得五十斗、惟得二十斗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時人至禾場、望得二十束、惟得十束、人至壓酒處、望得五十普拉、 普拉量酒之器下同 惟得二十普拉、
  • Nueva Versión Internacional - ¿cómo les iba? Cuando alguien se acercaba a un montón de grano esperando encontrar veinte medidas, solo hallaba diez; y, si se iba al lagar esperando sacar cincuenta medidas de la artesa del mosto, solo sacaba veinte.
  • 현대인의 성경 - 그때 너희는 곡식 20석을 기대하고 갔으나 10석뿐이었으며 포도주 50통을 길으려고 포도즙틀로 갔으나 20통뿐이었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • Восточный перевод - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы приходили к копне, в которой было двадцать мер, в ней оказывалось лишь десять. Когда вы приходили к давильне, чтобы начерпать пятьдесят мер, в ней оказывалось всего двадцать.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous alliez à un tas de blé supposé contenir deux quintaux, mais il n’y en avait qu’un ; vous vous rendiez au pressoir, en espérant obtenir un hectolitre de vin, et vous ne trouviez que quarante litres.
  • リビングバイブル - 前には二十束の収穫を期待しても、十束しかなかった。五十桶分のオリーブ油を絞ろうとしても、二十桶分しか絞れなかった。立ち枯れ病と黒穂病と雹で、あなたがたの労働に報いたからだ。それでもあなたがたは、わたしのもとに帰ろうとしなかった、と主は言われる。
  • Nova Versão Internacional - Quando alguém chegava a um monte de trigo procurando vinte medidas, havia apenas dez. Quando alguém ia ao depósito de vinho para tirar cinquenta medidas, só encontrava vinte.
  • Hoffnung für alle - wolltet ihr von einem Feld zwanzig Sack Getreide ernten, aber es wurden nur zehn. Ein Weinberg sollte fünfzig Krüge Wein bringen, aber schließlich waren es nur zwanzig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้หนึ่งผู้ใดมายังกองข้าวโดยหวังว่าจะได้ข้าวยี่สิบถัง กลับมีเพียงสิบถัง เมื่อผู้ใดมายังบ่อเก็บเหล้าองุ่นโดยหวังว่าจะตักได้ห้าสิบถัง ก็มีเพียงยี่สิบถัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​มี​คน​ต้องการ​ธัญพืช 20 กระสอบ แต่​มี​เพียง 10 กระสอบ​ที่​กอง​ธัญพืช เมื่อ​มี​คน​มา​ที่​ถัง​เหล้า​องุ่น​เพื่อ​ตวง 50 ถัง แต่​มี​เพียง 20 ถัง
  • Xa-cha-ri 8:10 - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
  • Xa-cha-ri 8:11 - Nhưng ngày nay, đối với dân còn sót lại, Ta sẽ không xử họ như xưa nữa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
Bible
Resources
Plans
Donate