Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • 新标点和合本 - “这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这殿荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “这殿荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 当代译本 - “这殿还荒废时,你们却住在华丽的房子里吗?
  • 圣经新译本 - “这殿宇仍然荒废,岂是你们住在有天花板的房屋的时候吗?”
  • 中文标准译本 - “难道这殿宇还荒废的时候,你们却住有天花板的房屋吗?
  • 现代标点和合本 - “这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 和合本(拼音版) - “这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • New International Version - “Is it a time for you yourselves to be living in your paneled houses, while this house remains a ruin?”
  • New International Reader's Version - “My temple is still destroyed. But you are living in your houses that have beautiful wooden walls.”
  • English Standard Version - “Is it a time for you yourselves to dwell in your paneled houses, while this house lies in ruins?
  • New Living Translation - “Why are you living in luxurious houses while my house lies in ruins?
  • Christian Standard Bible - “Is it a time for you yourselves to live in your paneled houses, while this house lies in ruins?”
  • New American Standard Bible - “Is it time for you yourselves to live in your paneled houses while this house remains desolate?”
  • New King James Version - “Is it time for you yourselves to dwell in your paneled houses, and this temple to lie in ruins?”
  • Amplified Bible - “Is it time for you yourselves to live in your [expensive] paneled houses while this house [of the Lord] lies in ruins?”
  • American Standard Version - Is it a time for you yourselves to dwell in your ceiled houses, while this house lieth waste?
  • King James Version - Is it time for you, O ye, to dwell in your ceiled houses, and this house lie waste?
  • New English Translation - “Is it right for you to live in richly paneled houses while my temple is in ruins?
  • World English Bible - “Is it a time for you yourselves to dwell in your paneled houses, while this house lies waste?
  • 新標點和合本 - 「這殿仍然荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這殿荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這殿荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 當代譯本 - 「這殿還荒廢時,你們卻住在華麗的房子裡嗎?
  • 聖經新譯本 - “這殿宇仍然荒廢,豈是你們住在有天花板的房屋的時候嗎?”
  • 呂振中譯本 - 『這殿荒廢 無鑲蓋 ,而你們自己倒住在有鑲蓋的房屋:難道這就是 這樣作的 時候麼?
  • 中文標準譯本 - 「難道這殿宇還荒廢的時候,你們卻住有天花板的房屋嗎?
  • 現代標點和合本 - 「這殿仍然荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 文理和合譯本 - 斯室荒涼、爾居板蓋之室、於斯時宜乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾所居之屋、以板附壁、使斯殿荒蕪、豈在斯時乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今此殿荒蕪、爾曹反居室、以板附墻者、於斯時豈可乎、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Acaso es el momento apropiado para que ustedes residan en casas lujosas mientras que esta casa está en ruinas?»
  • 현대인의 성경 - “내 성전은 황폐한 채로 있는데 너희는 호화 주택에 살고 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • Восточный перевод - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • La Bible du Semeur 2015 - Est-il temps pour vous-mêmes d’habiter à votre aise des maisons lambrissées, alors que ce temple est en ruine ?
  • Nova Versão Internacional - “Acaso é tempo de vocês morarem em casas de fino acabamento, enquanto a minha casa continua destruída?”
  • Hoffnung für alle - Aber warum ist es für euch selbst an der Zeit, in Häusern mit getäfelten Wänden zu wohnen, während mein Haus noch in Trümmern liegt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงเวลาแล้วหรือที่พวกเจ้าเองอาศัยในบ้านซึ่งกรุไม้อย่างดี ในขณะที่พระนิเวศนี้ยังเป็นซากปรักหักพัง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “นี่​เป็น​เวลา​ที่​พวก​เจ้า​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ซึ่ง​กรุ​ด้วย​ไม้​หรือ ใน​ขณะ​ที่​ตำหนัก​นี้​ยัง​ปรักหัก​พัง​อยู่”
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 24:1 - Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, các môn đệ lại gần, xin Ngài xem các công trình kiến trúc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 132:3 - “Con sẽ chẳng vào nhà; cũng chẳng lên giường nằm.
  • Thi Thiên 132:4 - Không để cho mắt ngủ, mí mắt không khép lại
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
  • 新标点和合本 - “这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这殿荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “这殿荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 当代译本 - “这殿还荒废时,你们却住在华丽的房子里吗?
  • 圣经新译本 - “这殿宇仍然荒废,岂是你们住在有天花板的房屋的时候吗?”
  • 中文标准译本 - “难道这殿宇还荒废的时候,你们却住有天花板的房屋吗?
  • 现代标点和合本 - “这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • 和合本(拼音版) - “这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
  • New International Version - “Is it a time for you yourselves to be living in your paneled houses, while this house remains a ruin?”
  • New International Reader's Version - “My temple is still destroyed. But you are living in your houses that have beautiful wooden walls.”
  • English Standard Version - “Is it a time for you yourselves to dwell in your paneled houses, while this house lies in ruins?
  • New Living Translation - “Why are you living in luxurious houses while my house lies in ruins?
  • Christian Standard Bible - “Is it a time for you yourselves to live in your paneled houses, while this house lies in ruins?”
  • New American Standard Bible - “Is it time for you yourselves to live in your paneled houses while this house remains desolate?”
  • New King James Version - “Is it time for you yourselves to dwell in your paneled houses, and this temple to lie in ruins?”
  • Amplified Bible - “Is it time for you yourselves to live in your [expensive] paneled houses while this house [of the Lord] lies in ruins?”
  • American Standard Version - Is it a time for you yourselves to dwell in your ceiled houses, while this house lieth waste?
  • King James Version - Is it time for you, O ye, to dwell in your ceiled houses, and this house lie waste?
  • New English Translation - “Is it right for you to live in richly paneled houses while my temple is in ruins?
  • World English Bible - “Is it a time for you yourselves to dwell in your paneled houses, while this house lies waste?
  • 新標點和合本 - 「這殿仍然荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這殿荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這殿荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 當代譯本 - 「這殿還荒廢時,你們卻住在華麗的房子裡嗎?
  • 聖經新譯本 - “這殿宇仍然荒廢,豈是你們住在有天花板的房屋的時候嗎?”
  • 呂振中譯本 - 『這殿荒廢 無鑲蓋 ,而你們自己倒住在有鑲蓋的房屋:難道這就是 這樣作的 時候麼?
  • 中文標準譯本 - 「難道這殿宇還荒廢的時候,你們卻住有天花板的房屋嗎?
  • 現代標點和合本 - 「這殿仍然荒涼,你們自己還住天花板的房屋嗎?
  • 文理和合譯本 - 斯室荒涼、爾居板蓋之室、於斯時宜乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾所居之屋、以板附壁、使斯殿荒蕪、豈在斯時乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今此殿荒蕪、爾曹反居室、以板附墻者、於斯時豈可乎、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Acaso es el momento apropiado para que ustedes residan en casas lujosas mientras que esta casa está en ruinas?»
  • 현대인의 성경 - “내 성전은 황폐한 채로 있는데 너희는 호화 주택에 살고 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • Восточный перевод - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А вам разве время жить в хороших домах, когда этот дом лежит в развалинах?
  • La Bible du Semeur 2015 - Est-il temps pour vous-mêmes d’habiter à votre aise des maisons lambrissées, alors que ce temple est en ruine ?
  • Nova Versão Internacional - “Acaso é tempo de vocês morarem em casas de fino acabamento, enquanto a minha casa continua destruída?”
  • Hoffnung für alle - Aber warum ist es für euch selbst an der Zeit, in Häusern mit getäfelten Wänden zu wohnen, während mein Haus noch in Trümmern liegt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงเวลาแล้วหรือที่พวกเจ้าเองอาศัยในบ้านซึ่งกรุไม้อย่างดี ในขณะที่พระนิเวศนี้ยังเป็นซากปรักหักพัง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “นี่​เป็น​เวลา​ที่​พวก​เจ้า​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ซึ่ง​กรุ​ด้วย​ไม้​หรือ ใน​ขณะ​ที่​ตำหนัก​นี้​ยัง​ปรักหัก​พัง​อยู่”
  • Ma-thi-ơ 24:1 - Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, các môn đệ lại gần, xin Ngài xem các công trình kiến trúc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 132:3 - “Con sẽ chẳng vào nhà; cũng chẳng lên giường nằm.
  • Thi Thiên 132:4 - Không để cho mắt ngủ, mí mắt không khép lại
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
Bible
Resources
Plans
Donate