Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông uống rượu say, nằm trần truồng trong trại.
  • 新标点和合本 - 他喝了园中的酒便醉了,在帐棚里赤着身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帐棚里赤着身子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帐棚里赤着身子。
  • 当代译本 - 一天,他喝葡萄酒喝醉了,赤裸着身体躺在帐篷里。
  • 圣经新译本 - 他喝酒,喝醉了,就在帐棚里光着身子。
  • 中文标准译本 - 他喝了葡萄酒,就醉了,在自己的帐篷中赤身露体。
  • 现代标点和合本 - 他喝了园中的酒便醉了,在帐篷里赤着身子。
  • 和合本(拼音版) - 他喝了园中的酒便醉了,在帐棚里赤着身子。
  • New International Version - When he drank some of its wine, he became drunk and lay uncovered inside his tent.
  • New International Reader's Version - When he drank some of the wine, it made him drunk. Then he lay down inside his tent without any clothes on.
  • English Standard Version - He drank of the wine and became drunk and lay uncovered in his tent.
  • New Living Translation - One day he drank some wine he had made, and he became drunk and lay naked inside his tent.
  • Christian Standard Bible - He drank some of the wine, became drunk, and uncovered himself inside his tent.
  • New American Standard Bible - He drank some of the wine and became drunk, and uncovered himself inside his tent.
  • New King James Version - Then he drank of the wine and was drunk, and became uncovered in his tent.
  • Amplified Bible - He drank some of the wine and became drunk, and he was uncovered and lay exposed inside his tent.
  • American Standard Version - and he drank of the wine, and was drunken; and he was uncovered within his tent.
  • King James Version - And he drank of the wine, and was drunken; and he was uncovered within his tent.
  • New English Translation - When he drank some of the wine, he got drunk and uncovered himself inside his tent.
  • World English Bible - He drank of the wine and got drunk. He was uncovered within his tent.
  • 新標點和合本 - 他喝了園中的酒便醉了,在帳棚裏赤着身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帳棚裏赤着身子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帳棚裏赤着身子。
  • 當代譯本 - 一天,他喝葡萄酒喝醉了,赤裸著身體躺在帳篷裡。
  • 聖經新譯本 - 他喝酒,喝醉了,就在帳棚裡光著身子。
  • 呂振中譯本 - 他喝了酒,喝醉了,就在帳棚中赤着身子。
  • 中文標準譯本 - 他喝了葡萄酒,就醉了,在自己的帳篷中赤身露體。
  • 現代標點和合本 - 他喝了園中的酒便醉了,在帳篷裡赤著身子。
  • 文理和合譯本 - 飲酒而醉、裸體幕中、
  • 文理委辦譯本 - 飲酒既醉、於幕中衣服盡解。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 飲葡萄酒而醉、裸而臥於幕內、
  • Nueva Versión Internacional - Un día, bebió vino y se embriagó, quedándose desnudo dentro de su carpa.
  • 현대인의 성경 - 하루는 그가 포도주를 마시고 취하여 자기 천막 안에서 벌거벗은 채 누워 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнаженный в своем шатре.
  • Восточный перевод - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнажённый в своём шатре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнажённый в своём шатре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнажённый в своём шатре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en but le vin et s’enivra, de sorte qu’il se mit tout nu au milieu de sa tente.
  • Nova Versão Internacional - Bebeu do vinho, embriagou-se e ficou nu dentro da sua tenda.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages trank er so viel von dem Wein, dass er betrunken wurde und sich nackt in seinem Zelt schlafen legte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาดื่มเหล้าองุ่นแล้ว เขาก็เมาและนอนเปลือยกายอยู่ในเต็นท์ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​จน​เมามาย นอน​เปลือย​กาย​อยู่​ใน​กระโจม​ของ​เขา
Cross Reference
  • Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Sáng Thế Ký 19:32 - Ta chỉ còn cách chuốc rượu cho cha và thay nhau ngủ với cha để lưu truyền dòng giống cho cha.”
  • Sáng Thế Ký 19:33 - Đêm ấy, hai cô chuốc rượu cho cha, và cô chị vào ngủ với cha; nhưng cha say quá, không biết lúc nào nó nằm xuống và lúc nào nó trở dậy.
  • Sáng Thế Ký 19:34 - Hôm sau, cô chị bảo em: “Này, hôm qua chị đã ngủ với cha. Đêm nay ta lại chuốc rượu cho cha, và em vào để làm việc lưu truyền dòng giống cho cha!”
  • Sáng Thế Ký 19:35 - Đêm ấy, hai cô lại cho cha uống rượu, và cô em vào ngủ với cha, nhưng cha không biết lúc nào nó nằm xuống và lúc nào nó trở dậy.
  • Sáng Thế Ký 19:36 - Vậy, hai con gái của Lót do cha ruột mà mang thai.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông uống rượu say, nằm trần truồng trong trại.
  • 新标点和合本 - 他喝了园中的酒便醉了,在帐棚里赤着身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帐棚里赤着身子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帐棚里赤着身子。
  • 当代译本 - 一天,他喝葡萄酒喝醉了,赤裸着身体躺在帐篷里。
  • 圣经新译本 - 他喝酒,喝醉了,就在帐棚里光着身子。
  • 中文标准译本 - 他喝了葡萄酒,就醉了,在自己的帐篷中赤身露体。
  • 现代标点和合本 - 他喝了园中的酒便醉了,在帐篷里赤着身子。
  • 和合本(拼音版) - 他喝了园中的酒便醉了,在帐棚里赤着身子。
  • New International Version - When he drank some of its wine, he became drunk and lay uncovered inside his tent.
  • New International Reader's Version - When he drank some of the wine, it made him drunk. Then he lay down inside his tent without any clothes on.
  • English Standard Version - He drank of the wine and became drunk and lay uncovered in his tent.
  • New Living Translation - One day he drank some wine he had made, and he became drunk and lay naked inside his tent.
  • Christian Standard Bible - He drank some of the wine, became drunk, and uncovered himself inside his tent.
  • New American Standard Bible - He drank some of the wine and became drunk, and uncovered himself inside his tent.
  • New King James Version - Then he drank of the wine and was drunk, and became uncovered in his tent.
  • Amplified Bible - He drank some of the wine and became drunk, and he was uncovered and lay exposed inside his tent.
  • American Standard Version - and he drank of the wine, and was drunken; and he was uncovered within his tent.
  • King James Version - And he drank of the wine, and was drunken; and he was uncovered within his tent.
  • New English Translation - When he drank some of the wine, he got drunk and uncovered himself inside his tent.
  • World English Bible - He drank of the wine and got drunk. He was uncovered within his tent.
  • 新標點和合本 - 他喝了園中的酒便醉了,在帳棚裏赤着身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帳棚裏赤着身子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他喝了一些酒就醉了,在他的帳棚裏赤着身子。
  • 當代譯本 - 一天,他喝葡萄酒喝醉了,赤裸著身體躺在帳篷裡。
  • 聖經新譯本 - 他喝酒,喝醉了,就在帳棚裡光著身子。
  • 呂振中譯本 - 他喝了酒,喝醉了,就在帳棚中赤着身子。
  • 中文標準譯本 - 他喝了葡萄酒,就醉了,在自己的帳篷中赤身露體。
  • 現代標點和合本 - 他喝了園中的酒便醉了,在帳篷裡赤著身子。
  • 文理和合譯本 - 飲酒而醉、裸體幕中、
  • 文理委辦譯本 - 飲酒既醉、於幕中衣服盡解。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 飲葡萄酒而醉、裸而臥於幕內、
  • Nueva Versión Internacional - Un día, bebió vino y se embriagó, quedándose desnudo dentro de su carpa.
  • 현대인의 성경 - 하루는 그가 포도주를 마시고 취하여 자기 천막 안에서 벌거벗은 채 누워 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнаженный в своем шатре.
  • Восточный перевод - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнажённый в своём шатре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнажённый в своём шатре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, выпив вина, он опьянел и лежал обнажённый в своём шатре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en but le vin et s’enivra, de sorte qu’il se mit tout nu au milieu de sa tente.
  • Nova Versão Internacional - Bebeu do vinho, embriagou-se e ficou nu dentro da sua tenda.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages trank er so viel von dem Wein, dass er betrunken wurde und sich nackt in seinem Zelt schlafen legte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาดื่มเหล้าองุ่นแล้ว เขาก็เมาและนอนเปลือยกายอยู่ในเต็นท์ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​จน​เมามาย นอน​เปลือย​กาย​อยู่​ใน​กระโจม​ของ​เขา
  • Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Sáng Thế Ký 19:32 - Ta chỉ còn cách chuốc rượu cho cha và thay nhau ngủ với cha để lưu truyền dòng giống cho cha.”
  • Sáng Thế Ký 19:33 - Đêm ấy, hai cô chuốc rượu cho cha, và cô chị vào ngủ với cha; nhưng cha say quá, không biết lúc nào nó nằm xuống và lúc nào nó trở dậy.
  • Sáng Thế Ký 19:34 - Hôm sau, cô chị bảo em: “Này, hôm qua chị đã ngủ với cha. Đêm nay ta lại chuốc rượu cho cha, và em vào để làm việc lưu truyền dòng giống cho cha!”
  • Sáng Thế Ký 19:35 - Đêm ấy, hai cô lại cho cha uống rượu, và cô em vào ngủ với cha, nhưng cha không biết lúc nào nó nằm xuống và lúc nào nó trở dậy.
  • Sáng Thế Ký 19:36 - Vậy, hai con gái của Lót do cha ruột mà mang thai.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
Bible
Resources
Plans
Donate