Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
- 新标点和合本 - 虹必现在云彩中,我看见,就要记念我与地上各样有血肉的活物所立的永约。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彩虹出现在云中,我看见了,就要记念上帝与地上一切有血肉的生物所立的永约。”
- 和合本2010(神版-简体) - 彩虹出现在云中,我看见了,就要记念 神与地上一切有血肉的生物所立的永约。”
- 当代译本 - 当我看见彩虹在云中出现的时候,就会顾念我与地上一切活物立的永远之约。”
- 圣经新译本 - 彩虹在云彩中出现, 我看见了就记念 我与地上一切有生命的活物,所立的永约。”
- 中文标准译本 - 当彩虹出现在云中,我就会看到,就会记念我 与地上一切有血肉的活物所立的永远之约。”
- 现代标点和合本 - 虹必现在云彩中,我看见,就要记念我与地上各样有血肉的活物所立的永约。”
- 和合本(拼音版) - 虹必现在云彩中,我看见,就要记念我与地上各样有血肉的活物所立的永约。”
- New International Version - Whenever the rainbow appears in the clouds, I will see it and remember the everlasting covenant between God and all living creatures of every kind on the earth.”
- New International Reader's Version - When the rainbow appears in the clouds, I will see it. I will remember that my covenant will last forever. It is a covenant between me and every kind of living creature on earth.”
- English Standard Version - When the bow is in the clouds, I will see it and remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is on the earth.”
- New Living Translation - When I see the rainbow in the clouds, I will remember the eternal covenant between God and every living creature on earth.”
- Christian Standard Bible - The bow will be in the clouds, and I will look at it and remember the permanent covenant between God and all the living creatures on earth.”
- New American Standard Bible - When the rainbow is in the cloud, then I will look at it, to remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is on the earth.”
- New King James Version - The rainbow shall be in the cloud, and I will look on it to remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is on the earth.”
- Amplified Bible - When the rainbow is in the clouds and I look at it, I will [solemnly] remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is on the earth.”
- American Standard Version - And the bow shall be in the cloud; and I will look upon it, that I may remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is upon the earth.
- King James Version - And the bow shall be in the cloud; and I will look upon it, that I may remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is upon the earth.
- New English Translation - When the rainbow is in the clouds, I will notice it and remember the perpetual covenant between God and all living creatures of all kinds that are on the earth.”
- World English Bible - The rainbow will be in the cloud. I will look at it, that I may remember the everlasting covenant between God and every living creature of all flesh that is on the earth.”
- 新標點和合本 - 虹必現在雲彩中,我看見,就要記念我與地上各樣有血肉的活物所立的永約。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彩虹出現在雲中,我看見了,就要記念上帝與地上一切有血肉的生物所立的永約。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彩虹出現在雲中,我看見了,就要記念 神與地上一切有血肉的生物所立的永約。」
- 當代譯本 - 當我看見彩虹在雲中出現的時候,就會顧念我與地上一切活物立的永遠之約。」
- 聖經新譯本 - 彩虹在雲彩中出現, 我看見了就記念 我與地上一切有生命的活物,所立的永約。”
- 呂振中譯本 - 將來有虹霓在雲彩中;我要觀看它,來記起一個永世的約,就是在上帝與各樣有生命的活物、與地上凡 有血 肉 的 、之間、 所 立 的 。
- 中文標準譯本 - 當彩虹出現在雲中,我就會看到,就會記念我 與地上一切有血肉的活物所立的永遠之約。」
- 現代標點和合本 - 虹必現在雲彩中,我看見,就要記念我與地上各樣有血肉的活物所立的永約。」
- 文理和合譯本 - 虹在雲中、我則觀之、以記上帝與地上凡有血氣之生物、所立之永約、
- 文理委辦譯本 - 虹顯雲中、我觀之、則念我與眾生百族所立之永約。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 虹現於雲、我觀之、則憶我與地上凡有血氣之諸生物所立之永約、
- Nueva Versión Internacional - Cada vez que aparezca el arco iris entre las nubes, yo lo veré y me acordaré del pacto que establecí para siempre con todos los seres vivientes que hay sobre la tierra».
- 현대인의 성경 - 무지개가 구름 가운데 나타날 때마다 내가 그것을 보고 땅의 모든 생물과 맺은 나의 영원한 계약을 기억할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Всякий раз, когда радуга появится в облаках, Я увижу ее и вспомню вечный завет между Богом и всеми живыми существами, какие есть на земле.
- Восточный перевод - Всякий раз, когда радуга появится в облаках, Я увижу её и вспомню вечное священное соглашение между Мной и всеми живыми существами, какие есть на земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий раз, когда радуга появится в облаках, Я увижу её и вспомню вечное священное соглашение между Мной и всеми живыми существами, какие есть на земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий раз, когда радуга появится в облаках, Я увижу её и вспомню вечное священное соглашение между Мной и всеми живыми существами, какие есть на земле.
- La Bible du Semeur 2015 - L’arc sera dans la nuée, et je le regarderai pour me rappeler l’alliance éternelle conclue entre moi et tous les êtres vivants qui sont sur la terre.
- リビングバイブル - 雲間にかかる虹が、地上のすべての生き物に対する永遠の約束を思い出させるからだ。」
- Nova Versão Internacional - Toda vez que o arco-íris estiver nas nuvens, olharei para ele e me lembrarei da aliança eterna entre Deus e todos os seres vivos de todas as espécies que vivem na terra”.
- Hoffnung für alle - Ja«, sagte Gott, »diese Zusage gilt für alle Zeiten, der Regenbogen ist das Erinnerungszeichen. Wenn er zu sehen ist, werde ich daran denken.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดที่รุ้งปรากฏบนเมฆ รุ้งจะเตือนให้เราระลึกถึงพันธสัญญานิรันดร์ระหว่างพระเจ้ากับสรรพสิ่งที่มีชีวิตทุกชนิดบนโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลารุ้งปรากฏบนเมฆ เรามองดูรุ้ง และจะระลึกถึงพันธสัญญาอันเป็นนิรันดร์ระหว่างพระเจ้ากับสิ่งมีชีวิตทุกชนิดที่อยู่บนแผ่นดินโลก”
Cross Reference
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
- Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
- Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
- Sáng Thế Ký 8:22 - Hễ đất còn thì mùa gieo và mùa gặt, tiết trời lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm sẽ không bao giờ chấm dứt.”
- Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
- Sáng Thế Ký 9:10 - cùng mọi sinh vật ở với con—các loài chim, các loài súc vật, và các loài dã thú.
- Sáng Thế Ký 9:11 - Ta lập giao ước với các con và các sinh vật rằng chúng chẳng bao giờ bị nước lụt giết hại nữa và cũng chẳng có nước lụt tàn phá đất nữa.”
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
- Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
- Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.