Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
- 新标点和合本 - 我便记念我与你们和各样有血肉的活物所立的约,水就再不泛滥、毁坏一切有血肉的物了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就记念我与你们,以及各样有血肉的生物所立的约:不再有洪水泛滥去毁灭一切有血肉的了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就记念我与你们,以及各样有血肉的生物所立的约:不再有洪水泛滥去毁灭一切有血肉的了。
- 当代译本 - 这样我会顾念我与你们及一切有血气的生物所立的约,水就不会再泛滥、毁灭所有生命。
- 圣经新译本 - 我就记念我与你们和一切有生命的活物所立的约: 水不再成为洪水, 来毁灭凡有生命的。
- 中文标准译本 - 我就会记念我与你们以及一切有血肉的活物所立的约,水就不再成为洪水,来毁灭一切有血肉的。
- 现代标点和合本 - 我便记念我与你们和各样有血肉的活物所立的约,水就再不泛滥,毁坏一切有血肉的物了。
- 和合本(拼音版) - 我便记念我与你们和各样有血肉的活物所立的约,水就再不泛滥毁坏一切有血肉的物了。
- New International Version - I will remember my covenant between me and you and all living creatures of every kind. Never again will the waters become a flood to destroy all life.
- New International Reader's Version - Then I will remember my covenant between me and you and every kind of living creature. The waters will never again become a flood to destroy all life.
- English Standard Version - I will remember my covenant that is between me and you and every living creature of all flesh. And the waters shall never again become a flood to destroy all flesh.
- New Living Translation - and I will remember my covenant with you and with all living creatures. Never again will the floodwaters destroy all life.
- Christian Standard Bible - I will remember my covenant between me and you and all the living creatures: water will never again become a flood to destroy every creature.
- New American Standard Bible - and I will remember My covenant, which is between Me and you and every living creature of all flesh; and never again shall the water become a flood to destroy all flesh.
- New King James Version - and I will remember My covenant which is between Me and you and every living creature of all flesh; the waters shall never again become a flood to destroy all flesh.
- Amplified Bible - and I will [compassionately] remember My covenant, which is between Me and you and every living creature of all flesh; and never again will the water become a flood to destroy all flesh.
- American Standard Version - and I will remember my covenant, which is between me and you and every living creature of all flesh; and the waters shall no more become a flood to destroy all flesh.
- King James Version - And I will remember my covenant, which is between me and you and every living creature of all flesh; and the waters shall no more become a flood to destroy all flesh.
- New English Translation - then I will remember my covenant with you and with all living creatures of all kinds. Never again will the waters become a flood and destroy all living things.
- World English Bible - I will remember my covenant, which is between me and you and every living creature of all flesh, and the waters will no more become a flood to destroy all flesh.
- 新標點和合本 - 我便記念我與你們和各樣有血肉的活物所立的約,水就再不氾濫、毀壞一切有血肉的物了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就記念我與你們,以及各樣有血肉的生物所立的約:不再有洪水氾濫去毀滅一切有血肉的了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就記念我與你們,以及各樣有血肉的生物所立的約:不再有洪水氾濫去毀滅一切有血肉的了。
- 當代譯本 - 這樣我會顧念我與你們及一切有血氣的生物所立的約,水就不會再氾濫、毀滅所有生命。
- 聖經新譯本 - 我就記念我與你們和一切有生命的活物所立的約: 水不再成為洪水, 來毀滅凡有生命的。
- 呂振中譯本 - 那麼我就要記起我的約,就是在我與你們之間、與各樣有生命的活物、就是凡 有血 肉 的 、之間、 所立的 ;水就不再成為洪水,來毁滅凡 有血 肉 的 了。
- 中文標準譯本 - 我就會記念我與你們以及一切有血肉的活物所立的約,水就不再成為洪水,來毀滅一切有血肉的。
- 現代標點和合本 - 我便記念我與你們和各樣有血肉的活物所立的約,水就再不氾濫,毀壞一切有血肉的物了。
- 文理和合譯本 - 我則念我與爾眾、及凡有血氣之生物、所立之約、不復以洪水滅眾生、
- 文理委辦譯本 - 於時我必念我與爾眾、及諸生物所立之約、嗣後必無洪水、翦滅眾生。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則憶我與爾眾、及與各類有血氣之生物、所立之約、嗣後不復有洪水、以滅凡有血氣者、
- Nueva Versión Internacional - me acordaré del pacto que he establecido con ustedes y con todos los seres vivientes. Nunca más las aguas se convertirán en un diluvio para destruir a todos los mortales.
- 현대인의 성경 - 내가 너희와 모든 생물 사이에 맺은 계약을 기억하겠다. 홍수 때문에 생물이 전멸되는 일이 다시는 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - и Я вспомню Мой завет между Мной и вами и каждым живым существом; никогда впредь воды не прольются потопом, чтобы погубить все живое.
- Восточный перевод - и Я вспомню Моё священное соглашение между Мной и вами и каждым живым существом: никогда впредь воды не прольются потопом, чтобы погубить всё живое.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Я вспомню Моё священное соглашение между Мной и вами и каждым живым существом: никогда впредь воды не прольются потопом, чтобы погубить всё живое.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Я вспомню Моё священное соглашение между Мной и вами и каждым живым существом: никогда впредь воды не прольются потопом, чтобы погубить всё живое.
- La Bible du Semeur 2015 - alors je me souviendrai de mon alliance avec vous et avec tout être vivant, quel qu’il soit, et les eaux ne formeront plus de déluge pour détruire toutes les créatures.
- リビングバイブル - その時わたしは、いのちあるものを二度と洪水で滅ぼさないと、堅く約束したことを思い出そう。
- Nova Versão Internacional - então me lembrarei da minha aliança com vocês e com os seres vivos de todas as espécies . Nunca mais as águas se tornarão um dilúvio para destruir toda forma de vida .
- Hoffnung für alle - dann werde ich an meinen Bund denken, den ich mit Mensch und Tier geschlossen habe: Nie wieder eine so große Flut! Nie wieder soll alles Leben auf diese Weise vernichtet werden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะระลึกถึงพันธสัญญาระหว่างเรากับเจ้าและกับสรรพสิ่งที่มีชีวิตทุกชนิดว่าจะไม่ให้น้ำท่วมทำลายล้างสิ่งมีชีวิตทั้งปวงอีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราก็จะระลึกถึงพันธสัญญาของเราซึ่งมีไว้ระหว่างเรากับเจ้าและสิ่งมีชีวิตทุกชนิด และน้ำจะไม่ท่วมจนถึงขั้นทำลายทุกชีวิตอีกเลย
Cross Reference
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
- Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
- Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
- Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
- Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.