Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cùng mọi sinh vật ở với con—các loài chim, các loài súc vật, và các loài dã thú.
  • 新标点和合本 - 并与你们这里的一切活物,就是飞鸟、牲畜、走兽,凡从方舟里出来的活物立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 包括和你们一起所有的生物,就是飞鸟、牲畜、地上一切的走兽,凡从方舟里出来地上一切的生物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 包括和你们一起所有的生物,就是飞鸟、牲畜、地上一切的走兽,凡从方舟里出来地上一切的生物。
  • 当代译本 - 包括所有和你们在一起的生物,就是那些和你们一起从方舟出来的飞禽走兽和牲畜。
  • 圣经新译本 - 并且与所有跟你们在一起有生命的活物立约,包括飞鸟、牲畜和所有地上的走兽,就是与从方舟里出来的立约。
  • 中文标准译本 - 并与所有和你们在一起的活物,包括飞鸟、牲畜和地上的一切走兽,就是与所有从方舟里出来的地上活物立约。
  • 现代标点和合本 - 并与你们这里的一切活物,就是飞鸟、牲畜、走兽,凡从方舟里出来的活物立约。
  • 和合本(拼音版) - 并与你们这里的一切活物,就是飞鸟、牲畜、走兽,凡从方舟里出来的活物立约。
  • New International Version - and with every living creature that was with you—the birds, the livestock and all the wild animals, all those that came out of the ark with you—every living creature on earth.
  • New International Reader's Version - I am making it also with every living creature that was with you in the ark. I am making my covenant with the birds, the livestock and all the wild animals. I am making it with all the creatures that came out of the ark with you. In fact, I am making it with every living thing on earth.
  • English Standard Version - and with every living creature that is with you, the birds, the livestock, and every beast of the earth with you, as many as came out of the ark; it is for every beast of the earth.
  • New Living Translation - and with all the animals that were on the boat with you—the birds, the livestock, and all the wild animals—every living creature on earth.
  • Christian Standard Bible - and with every living creature that is with you — birds, livestock, and all wildlife of the earth that are with you — all the animals of the earth that came out of the ark.
  • New American Standard Bible - and with every living creature that is with you: the birds, the livestock, and every animal of the earth with you; of all that comes out of the ark, every animal of the earth.
  • New King James Version - and with every living creature that is with you: the birds, the cattle, and every beast of the earth with you, of all that go out of the ark, every beast of the earth.
  • Amplified Bible - and with every living creature that is with you—the birds, the livestock, and the wild animals of the earth along with you, of everything that comes out of the ark—every living creature of the earth.
  • American Standard Version - and with every living creature that is with you, the birds, the cattle, and every beast of the earth with you; of all that go out of the ark, even every beast of the earth.
  • King James Version - And with every living creature that is with you, of the fowl, of the cattle, and of every beast of the earth with you; from all that go out of the ark, to every beast of the earth.
  • New English Translation - and with every living creature that is with you, including the birds, the domestic animals, and every living creature of the earth with you, all those that came out of the ark with you – every living creature of the earth.
  • World English Bible - and with every living creature that is with you: the birds, the livestock, and every animal of the earth with you, of all that go out of the ship, even every animal of the earth.
  • 新標點和合本 - 並與你們這裏的一切活物-就是飛鳥、牲畜、走獸,凡從方舟裏出來的活物-立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 包括和你們一起所有的生物,就是飛鳥、牲畜、地上一切的走獸,凡從方舟裏出來地上一切的生物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 包括和你們一起所有的生物,就是飛鳥、牲畜、地上一切的走獸,凡從方舟裏出來地上一切的生物。
  • 當代譯本 - 包括所有和你們在一起的生物,就是那些和你們一起從方舟出來的飛禽走獸和牲畜。
  • 聖經新譯本 - 並且與所有跟你們在一起有生命的活物立約,包括飛鳥、牲畜和所有地上的走獸,就是與從方舟裡出來的立約。
  • 呂振中譯本 - 也同——跟你們在一起各樣有生命的活物、飛鳥、牲口,以及跟你們在一起的地上各樣走獸,儘所有從樓船裏出來的,地上各樣走獸—— 都堅立我的約 。
  • 中文標準譯本 - 並與所有和你們在一起的活物,包括飛鳥、牲畜和地上的一切走獸,就是與所有從方舟裡出來的地上活物立約。
  • 現代標點和合本 - 並與你們這裡的一切活物,就是飛鳥、牲畜、走獸,凡從方舟裡出來的活物立約。
  • 文理和合譯本 - 並偕爾之生物、即飛鳥、六畜、走獸、凡出自方舟、在於陸地者、
  • 文理委辦譯本 - 亦與百獸、六畜、禽鳥、生物、出自方舟、生於陸地者約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偕爾一切生物、即飛鳥牲畜走獸、凡出舟在地之諸生物、亦與之立約、
  • Nueva Versión Internacional - y con todos los seres vivientes que están con ustedes, es decir, con todos los seres vivientes de la tierra que salieron del arca: las aves, y los animales domésticos y salvajes.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희와 함께 배에서 나온 모든 새와 짐승과 땅의 모든 생물들에게 약속한다.
  • Новый Русский Перевод - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • Восточный перевод - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi qu’avec tous les êtres vivants qui sont avec vous : oiseaux, bétail et bêtes sauvages, tous ceux qui sont sortis du bateau avec vous, tous les animaux de la terre.
  • Nova Versão Internacional - e com todo ser vivo que está com vocês: as aves, os rebanhos domésticos e os animais selvagens, todos os que saíram da arca com vocês, todos os seres vivos da terra.
  • Hoffnung für alle - dazu mit den vielen verschiedenen Tieren, die bei euch in der Arche waren, von den größten bis zu den kleinsten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดจนสัตว์ทุกตัวที่อยู่กับเจ้าคือ นก สัตว์ใช้งาน และสัตว์ป่า และสัตว์ทั้งปวงที่ออกจากเรือ คือสิ่งมีชีวิตทั้งหมดในโลกนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กับ​สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​กับ​เจ้า ได้แก่ นก สัตว์​เลี้ยง และ​สัตว์​ป่า​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก​ที่​อยู่​และ​ออก​มา​จาก​เรือ​ใหญ่​พร้อม​กับ​เจ้า
Cross Reference
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Gióp 38:1 - Rồi giữa cơn bão tố, Chúa Hằng Hữu đáp lời Gióp:
  • Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
  • Gióp 38:3 - Hãy nai nịt như dũng sĩ, vì Ta sẽ hỏi con, và con phải trả lời.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
  • Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • Gióp 38:14 - Khi ánh sáng đến gần, mặt đất đổi thay như đất sét dưới con dấu đồng; như chiếc áo vừa nhuộm màu sặc sỡ.
  • Gióp 38:15 - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
  • Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Gióp 38:18 - Con có nhận thức khoảng rộng của quả đất? Nếu con biết hãy trả lời Ta!
  • Gióp 38:19 - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
  • Gióp 38:20 - Con có thể đem nó trở về nhà không? Con có biết làm sao để đến đó?
  • Gióp 38:21 - Dĩ nhiên con biết tất cả điều này! Vì con đã sinh ra trước khi nó được tạo, và hẳn con có nhiều kinh nghiệm!
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Gióp 38:29 - Ai là mẹ nước đá? Ai sinh ra những giọt sương từ trời?
  • Gióp 38:30 - Nước đông cứng như đá tảng, mặt vực thẳm cũng đóng băng.
  • Gióp 38:31 - Con có thể di chuyển các vì sao— buộc chặt chòm sao Thất Tinh? Hoặc cởi dây trói chòm sao Thiên Lang không?
  • Gióp 38:32 - Con có thể khiến các quần tinh di chuyển theo mùa không hay dẫn đường chòm Hùng Tinh với đàn con nó?
  • Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
  • Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
  • Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cùng mọi sinh vật ở với con—các loài chim, các loài súc vật, và các loài dã thú.
  • 新标点和合本 - 并与你们这里的一切活物,就是飞鸟、牲畜、走兽,凡从方舟里出来的活物立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 包括和你们一起所有的生物,就是飞鸟、牲畜、地上一切的走兽,凡从方舟里出来地上一切的生物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 包括和你们一起所有的生物,就是飞鸟、牲畜、地上一切的走兽,凡从方舟里出来地上一切的生物。
  • 当代译本 - 包括所有和你们在一起的生物,就是那些和你们一起从方舟出来的飞禽走兽和牲畜。
  • 圣经新译本 - 并且与所有跟你们在一起有生命的活物立约,包括飞鸟、牲畜和所有地上的走兽,就是与从方舟里出来的立约。
  • 中文标准译本 - 并与所有和你们在一起的活物,包括飞鸟、牲畜和地上的一切走兽,就是与所有从方舟里出来的地上活物立约。
  • 现代标点和合本 - 并与你们这里的一切活物,就是飞鸟、牲畜、走兽,凡从方舟里出来的活物立约。
  • 和合本(拼音版) - 并与你们这里的一切活物,就是飞鸟、牲畜、走兽,凡从方舟里出来的活物立约。
  • New International Version - and with every living creature that was with you—the birds, the livestock and all the wild animals, all those that came out of the ark with you—every living creature on earth.
  • New International Reader's Version - I am making it also with every living creature that was with you in the ark. I am making my covenant with the birds, the livestock and all the wild animals. I am making it with all the creatures that came out of the ark with you. In fact, I am making it with every living thing on earth.
  • English Standard Version - and with every living creature that is with you, the birds, the livestock, and every beast of the earth with you, as many as came out of the ark; it is for every beast of the earth.
  • New Living Translation - and with all the animals that were on the boat with you—the birds, the livestock, and all the wild animals—every living creature on earth.
  • Christian Standard Bible - and with every living creature that is with you — birds, livestock, and all wildlife of the earth that are with you — all the animals of the earth that came out of the ark.
  • New American Standard Bible - and with every living creature that is with you: the birds, the livestock, and every animal of the earth with you; of all that comes out of the ark, every animal of the earth.
  • New King James Version - and with every living creature that is with you: the birds, the cattle, and every beast of the earth with you, of all that go out of the ark, every beast of the earth.
  • Amplified Bible - and with every living creature that is with you—the birds, the livestock, and the wild animals of the earth along with you, of everything that comes out of the ark—every living creature of the earth.
  • American Standard Version - and with every living creature that is with you, the birds, the cattle, and every beast of the earth with you; of all that go out of the ark, even every beast of the earth.
  • King James Version - And with every living creature that is with you, of the fowl, of the cattle, and of every beast of the earth with you; from all that go out of the ark, to every beast of the earth.
  • New English Translation - and with every living creature that is with you, including the birds, the domestic animals, and every living creature of the earth with you, all those that came out of the ark with you – every living creature of the earth.
  • World English Bible - and with every living creature that is with you: the birds, the livestock, and every animal of the earth with you, of all that go out of the ship, even every animal of the earth.
  • 新標點和合本 - 並與你們這裏的一切活物-就是飛鳥、牲畜、走獸,凡從方舟裏出來的活物-立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 包括和你們一起所有的生物,就是飛鳥、牲畜、地上一切的走獸,凡從方舟裏出來地上一切的生物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 包括和你們一起所有的生物,就是飛鳥、牲畜、地上一切的走獸,凡從方舟裏出來地上一切的生物。
  • 當代譯本 - 包括所有和你們在一起的生物,就是那些和你們一起從方舟出來的飛禽走獸和牲畜。
  • 聖經新譯本 - 並且與所有跟你們在一起有生命的活物立約,包括飛鳥、牲畜和所有地上的走獸,就是與從方舟裡出來的立約。
  • 呂振中譯本 - 也同——跟你們在一起各樣有生命的活物、飛鳥、牲口,以及跟你們在一起的地上各樣走獸,儘所有從樓船裏出來的,地上各樣走獸—— 都堅立我的約 。
  • 中文標準譯本 - 並與所有和你們在一起的活物,包括飛鳥、牲畜和地上的一切走獸,就是與所有從方舟裡出來的地上活物立約。
  • 現代標點和合本 - 並與你們這裡的一切活物,就是飛鳥、牲畜、走獸,凡從方舟裡出來的活物立約。
  • 文理和合譯本 - 並偕爾之生物、即飛鳥、六畜、走獸、凡出自方舟、在於陸地者、
  • 文理委辦譯本 - 亦與百獸、六畜、禽鳥、生物、出自方舟、生於陸地者約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偕爾一切生物、即飛鳥牲畜走獸、凡出舟在地之諸生物、亦與之立約、
  • Nueva Versión Internacional - y con todos los seres vivientes que están con ustedes, es decir, con todos los seres vivientes de la tierra que salieron del arca: las aves, y los animales domésticos y salvajes.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희와 함께 배에서 나온 모든 새와 짐승과 땅의 모든 생물들에게 약속한다.
  • Новый Русский Перевод - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • Восточный перевод - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и со всяким живым существом, которое было с вами, – птица ли, скот или дикий зверь – со всеми, кто вышел с вами из ковчега, и с каждым зверем на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi qu’avec tous les êtres vivants qui sont avec vous : oiseaux, bétail et bêtes sauvages, tous ceux qui sont sortis du bateau avec vous, tous les animaux de la terre.
  • Nova Versão Internacional - e com todo ser vivo que está com vocês: as aves, os rebanhos domésticos e os animais selvagens, todos os que saíram da arca com vocês, todos os seres vivos da terra.
  • Hoffnung für alle - dazu mit den vielen verschiedenen Tieren, die bei euch in der Arche waren, von den größten bis zu den kleinsten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดจนสัตว์ทุกตัวที่อยู่กับเจ้าคือ นก สัตว์ใช้งาน และสัตว์ป่า และสัตว์ทั้งปวงที่ออกจากเรือ คือสิ่งมีชีวิตทั้งหมดในโลกนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กับ​สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​กับ​เจ้า ได้แก่ นก สัตว์​เลี้ยง และ​สัตว์​ป่า​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก​ที่​อยู่​และ​ออก​มา​จาก​เรือ​ใหญ่​พร้อม​กับ​เจ้า
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Gióp 38:1 - Rồi giữa cơn bão tố, Chúa Hằng Hữu đáp lời Gióp:
  • Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
  • Gióp 38:3 - Hãy nai nịt như dũng sĩ, vì Ta sẽ hỏi con, và con phải trả lời.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
  • Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • Gióp 38:14 - Khi ánh sáng đến gần, mặt đất đổi thay như đất sét dưới con dấu đồng; như chiếc áo vừa nhuộm màu sặc sỡ.
  • Gióp 38:15 - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
  • Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Gióp 38:18 - Con có nhận thức khoảng rộng của quả đất? Nếu con biết hãy trả lời Ta!
  • Gióp 38:19 - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
  • Gióp 38:20 - Con có thể đem nó trở về nhà không? Con có biết làm sao để đến đó?
  • Gióp 38:21 - Dĩ nhiên con biết tất cả điều này! Vì con đã sinh ra trước khi nó được tạo, và hẳn con có nhiều kinh nghiệm!
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Gióp 38:29 - Ai là mẹ nước đá? Ai sinh ra những giọt sương từ trời?
  • Gióp 38:30 - Nước đông cứng như đá tảng, mặt vực thẳm cũng đóng băng.
  • Gióp 38:31 - Con có thể di chuyển các vì sao— buộc chặt chòm sao Thất Tinh? Hoặc cởi dây trói chòm sao Thiên Lang không?
  • Gióp 38:32 - Con có thể khiến các quần tinh di chuyển theo mùa không hay dẫn đường chòm Hùng Tinh với đàn con nó?
  • Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
  • Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
  • Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
Bible
Resources
Plans
Donate