Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Con và gia đình hãy ra khỏi tàu.
- 新标点和合本 - “你和你的妻子、儿子、儿妇都可以出方舟。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你同你的妻子、儿子、媳妇都要出方舟。
- 和合本2010(神版-简体) - “你同你的妻子、儿子、媳妇都要出方舟。
- 当代译本 - “你与妻子、儿子和儿媳都要出方舟。
- 圣经新译本 - “你要从方舟出来,你和你的妻子、儿子,以及儿媳都要和你一同出来。
- 中文标准译本 - “你与你的妻子、儿子们和儿媳们,一起从方舟出来吧!
- 现代标点和合本 - “你和你的妻子、儿子、儿妇都可以出方舟。
- 和合本(拼音版) - “你和你的妻子、儿子、儿妇都可以出方舟。
- New International Version - “Come out of the ark, you and your wife and your sons and their wives.
- New International Reader's Version - “Come out of the ark. Bring your wife and your sons and their wives with you.
- English Standard Version - “Go out from the ark, you and your wife, and your sons and your sons’ wives with you.
- New Living Translation - “Leave the boat, all of you—you and your wife, and your sons and their wives.
- Christian Standard Bible - “Come out of the ark, you, your wife, your sons, and your sons’ wives with you.
- New American Standard Bible - “Go out of the ark, you and your wife and your sons and your sons’ wives with you.
- New King James Version - “Go out of the ark, you and your wife, and your sons and your sons’ wives with you.
- Amplified Bible - “Go out of the ark, you and your wife and your sons and their wives with you.
- American Standard Version - Go forth from the ark, thou, and thy wife, and thy sons, and thy sons’ wives with thee.
- King James Version - Go forth of the ark, thou, and thy wife, and thy sons, and thy sons' wives with thee.
- New English Translation - “Come out of the ark, you, your wife, your sons, and your sons’ wives with you.
- World English Bible - “Go out of the ship, you, your wife, your sons, and your sons’ wives with you.
- 新標點和合本 - 「你和你的妻子、兒子、兒婦都可以出方舟。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你同你的妻子、兒子、媳婦都要出方舟。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你同你的妻子、兒子、媳婦都要出方舟。
- 當代譯本 - 「你與妻子、兒子和兒媳都要出方舟。
- 聖經新譯本 - “你要從方舟出來,你和你的妻子、兒子,以及兒媳都要和你一同出來。
- 呂振中譯本 - 『你要出樓船,你和你妻子,兒子、和兒媳婦都要同你 出來 。
- 中文標準譯本 - 「你與你的妻子、兒子們和兒媳們,一起從方舟出來吧!
- 現代標點和合本 - 「你和你的妻子、兒子、兒婦都可以出方舟。
- 文理和合譯本 - 爾與妻子及媳、可出方舟、
- 文理委辦譯本 - 爾與若妻、若子、若媳、宜出方舟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及子婦出方舟、
- Nueva Versión Internacional - «Sal del arca junto con tus hijos, tu esposa y tus nueras.
- 현대인의 성경 - “너는 네 가족을 데리고 배에서 나오너라.
- Новый Русский Перевод - – Выйди из ковчега ты и твоя жена, и твои сыновья, и их жены.
- Восточный перевод - – Выйди из ковчега и ты, и твоя жена, и твои сыновья, и их жёны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Выйди из ковчега и ты, и твоя жена, и твои сыновья, и их жёны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Выйди из ковчега и ты, и твоя жена, и твои сыновья, и их жёны.
- La Bible du Semeur 2015 - Sors du bateau avec ta femme, tes fils et tes belles-filles.
- Nova Versão Internacional - “Saia da arca, você e sua mulher, seus filhos e as mulheres deles.
- Hoffnung für alle - »Verlass mit deiner Frau, deinen Söhnen und Schwiegertöchtern die Arche!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้า ภรรยาของเจ้า บรรดาบุตรชายและบุตรสะใภ้ของเจ้า จงออกจากเรือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงออกไปจากเรือใหญ่ เจ้าจงให้ภรรยาของเจ้า บุตรชายและบุตรสะใภ้ของเจ้าไปกับเจ้า
Cross Reference
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:38 - Cảnh vệ báo lên các quan chức thành phố. Biết mình đã hành động trái luật đối với công dân La Mã, các quan chức thành phố sợ hãi,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:28 - nhưng Phao-lô kêu lớn: “Đừng hủy mình! Chúng tôi còn cả đây!”
- Giô-suê 4:16 - “Hãy truyền cho các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên khỏi sông.”
- Giô-suê 4:17 - Vậy, Giô-suê ra lệnh cho các thầy tế lễ: “Hãy đi lên khỏi sông.”
- Giô-suê 4:18 - Vừa lúc các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ giữa lòng sông bước lên đất khô rồi, thì nước sông Giô-đan lại chảy như cũ và tràn ra khắp nơi như trước.
- Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
- Thi Thiên 121:8 - Chúa Hằng Hữu che chở ngươi khi ra khi vào, từ nay đến muôn đời.
- Giô-suê 4:10 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước tiếp tục đứng giữa lòng sông cho đến khi Giô-suê thi hành xong mọi chỉ thị của Chúa Hằng Hữu, kể cả những chỉ thị Giô-suê nhận được qua Môi-se. Vậy dân chúng qua sông một cách vội vàng.
- Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
- Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
- Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
- Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.