Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
- 新标点和合本 - 神记念挪亚和挪亚方舟里的一切走兽牲畜。 神叫风吹地,水势渐落。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝记念挪亚和挪亚方舟里的一切走兽牲畜。上帝使风吹地,水势渐落。
- 和合本2010(神版-简体) - 神记念挪亚和挪亚方舟里的一切走兽牲畜。 神使风吹地,水势渐落。
- 当代译本 - 上帝眷顾挪亚及方舟里的野兽和牲畜,就使风吹在大地上,水便开始消退。
- 圣经新译本 - 神顾念挪亚和所有与他一同在方舟里的走兽和牲畜; 神使风吹过大地,水就渐渐退了。
- 中文标准译本 - 神记念挪亚以及与他一起在方舟里的所有活物和牲畜。神使风吹过大地,水就开始退落。
- 现代标点和合本 - 神记念挪亚和挪亚方舟里的一切走兽牲畜。神叫风吹地,水势渐落。
- 和合本(拼音版) - 上帝记念挪亚和挪亚方舟里的一切走兽牲畜。上帝叫风吹地,水势渐落。
- New International Version - But God remembered Noah and all the wild animals and the livestock that were with him in the ark, and he sent a wind over the earth, and the waters receded.
- New International Reader's Version - But God showed concern for Noah. He also showed concern for all the wild animals and livestock that were with Noah in the ark. So God sent a wind to sweep over the earth. And the waters began to go down.
- English Standard Version - But God remembered Noah and all the beasts and all the livestock that were with him in the ark. And God made a wind blow over the earth, and the waters subsided.
- New Living Translation - But God remembered Noah and all the wild animals and livestock with him in the boat. He sent a wind to blow across the earth, and the floodwaters began to recede.
- The Message - Then God turned his attention to Noah and all the wild animals and farm animals with him on the ship. God caused the wind to blow and the floodwaters began to go down. The underground springs were shut off, the windows of Heaven closed and the rain quit. Inch by inch the water lowered. After 150 days the worst was over.
- Christian Standard Bible - God remembered Noah, as well as all the wildlife and all the livestock that were with him in the ark. God caused a wind to pass over the earth, and the water began to subside.
- New American Standard Bible - But God remembered Noah and all the animals and all the livestock that were with him in the ark; and God caused a wind to pass over the earth, and the water subsided.
- New King James Version - Then God remembered Noah, and every living thing, and all the animals that were with him in the ark. And God made a wind to pass over the earth, and the waters subsided.
- Amplified Bible - And God remembered and thought kindly of Noah and every living thing and all the animals that were with him in the ark; and God made a wind blow over the land, and the waters receded.
- American Standard Version - And God remembered Noah, and all the beasts, and all the cattle that were with him in the ark: and God made a wind to pass over the earth, and the waters assuaged;
- King James Version - And God remembered Noah, and every living thing, and all the cattle that was with him in the ark: and God made a wind to pass over the earth, and the waters assuaged;
- New English Translation - But God remembered Noah and all the wild animals and domestic animals that were with him in the ark. God caused a wind to blow over the earth and the waters receded.
- World English Bible - God remembered Noah, all the animals, and all the livestock that were with him in the ship; and God made a wind to pass over the earth. The waters subsided.
- 新標點和合本 - 神記念挪亞和挪亞方舟裏的一切走獸牲畜。神叫風吹地,水勢漸落。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝記念挪亞和挪亞方舟裏的一切走獸牲畜。上帝使風吹地,水勢漸落。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神記念挪亞和挪亞方舟裏的一切走獸牲畜。 神使風吹地,水勢漸落。
- 當代譯本 - 上帝眷顧挪亞及方舟裡的野獸和牲畜,就使風吹在大地上,水便開始消退。
- 聖經新譯本 - 神顧念挪亞和所有與他一同在方舟裡的走獸和牲畜; 神使風吹過大地,水就漸漸退了。
- 呂振中譯本 - 上帝記起 挪亞 來,也 記起 那些同 挪亞 在樓船裏的一切走獸、一切牲口;上帝叫風吹過地上,水就漸漸消退。
- 中文標準譯本 - 神記念挪亞以及與他一起在方舟裡的所有活物和牲畜。神使風吹過大地,水就開始退落。
- 現代標點和合本 - 神記念挪亞和挪亞方舟裡的一切走獸牲畜。神叫風吹地,水勢漸落。
- 文理和合譯本 - 上帝眷念挪亞、暨同舟之百獸六畜、令風吹地、水勢漸殺、
- 文理委辦譯本 - 上帝眷念挪亞、以及在舟之百獸、六畜、令風吹地、水勢漸平、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主眷念 挪亞 及偕其在舟之百獸六畜、天主遂使風吹地、水勢稍落、
- Nueva Versión Internacional - Dios se acordó entonces de Noé y de todos los animales salvajes y domésticos que estaban con él en el arca. Hizo que soplara un fuerte viento sobre la tierra, y las aguas comenzaron a bajar.
- 현대인의 성경 - 하나님이 노아와 그와 함께 배 안에 있는 모든 짐승과 생물을 기억하셔서 땅 에 바람이 불게 하시자 물이 줄어들기 시작하였으며
- Новый Русский Перевод - Но Бог помнил о Ное и о всех диких животных и скоте, которые были с ним в ковчеге, и Он послал ветер на землю, и воды стали убывать.
- Восточный перевод - Но Всевышний помнил о Нухе и о всех диких животных и скоте, которые были с ним в ковчеге, и Он послал ветер на землю, и воды стали убывать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах помнил о Нухе и о всех диких животных и скоте, которые были с ним в ковчеге, и Он послал ветер на землю, и воды стали убывать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний помнил о Нухе и о всех диких животных и скоте, которые были с ним в ковчеге, и Он послал ветер на землю, и воды стали убывать.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu n’avait pas oublié Noé et toutes les bêtes sauvages et les bestiaux qui étaient avec lui dans le bateau. Il fit souffler un vent sur la terre ; alors les eaux se mirent à baisser.
- リビングバイブル - 船の中のノアとすべての生き物を、神は心にかけていました。やがて神が風を吹きつけると、しだいに水は減り始めました。
- Nova Versão Internacional - Então Deus lembrou-se de Noé e de todos os animais selvagens e rebanhos domésticos que estavam com ele na arca, e enviou um vento sobre a terra, e as águas começaram a baixar.
- Hoffnung für alle - Aber Gott hatte Noah und die Tiere in der Arche nicht vergessen. Er sorgte dafür, dass ein Wind aufkam, der das Wasser zurückgehen ließ.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงระลึกถึงโนอาห์และสัตว์ป่ากับสัตว์ใช้งานทุกชนิดที่อยู่กับเขาในเรือ พระองค์ทรงบันดาลให้กระแสลมพัดเหนือแผ่นดิน แล้วน้ำก็ลดลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ว่าพระเจ้าระลึกถึงโนอาห์ สัตว์ป่า และสัตว์เลี้ยงทั้งปวงที่อยู่กับเขาในเรือใหญ่ จึงทำให้เกิดลมพัดบนแผ่นดินโลก และระดับน้ำก็ลดลง
Cross Reference
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
- Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
- Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
- Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
- Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
- Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
- Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
- Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
- Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
- A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
- Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
- Dân Số Ký 22:32 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hỏi: “Tại sao ngươi đánh con lừa ba lần? Ta đến để ngăn cản ngươi, vì đường ngươi đi dẫn đến chỗ diệt vong.
- Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
- Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
- Châm Ngôn 25:23 - Gió bấc đem mưa, nói hành sinh giận.
- Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
- Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,