Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- 新标点和合本 - 凡在地上有血肉的动物,就是飞鸟、牲畜、走兽,和爬在地上的昆虫,以及所有的人,都死了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡有血肉在地上行动的,就是飞鸟、牲畜、走兽和地上成群的群聚动物,以及所有的人,都死了。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡有血肉在地上行动的,就是飞鸟、牲畜、走兽和地上成群的群聚动物,以及所有的人,都死了。
- 当代译本 - 地上所有的飞禽、走兽、牲畜、爬虫等动物和人类都死了。
- 圣经新译本 - 凡有生命仍在地上行动的,无论是飞鸟或是牲畜,走兽或是在地上滋生的各样小生物,以及所有的人都死了;
- 中文标准译本 - 一切有血肉、在地上活动的,就是飞鸟、牲畜、走兽和地上的各样群居爬物,以及所有的人都断了气。
- 现代标点和合本 - 凡在地上有血肉的动物,就是飞鸟、牲畜、走兽和爬在地上的昆虫,以及所有的人都死了。
- 和合本(拼音版) - 凡在地上有血肉的动物,就是飞鸟、牲畜、走兽,和爬在地上的昆虫,以及所有的人都死了;
- New International Version - Every living thing that moved on land perished—birds, livestock, wild animals, all the creatures that swarm over the earth, and all mankind.
- New International Reader's Version - Every living thing that moved on land died. The birds, the livestock and the wild animals died. All of the creatures that fill the earth also died. And so did every human being.
- English Standard Version - And all flesh died that moved on the earth, birds, livestock, beasts, all swarming creatures that swarm on the earth, and all mankind.
- New Living Translation - All the living things on earth died—birds, domestic animals, wild animals, small animals that scurry along the ground, and all the people.
- Christian Standard Bible - Every creature perished — those that crawl on the earth, birds, livestock, wildlife, and those that swarm on the earth, as well as all mankind.
- New American Standard Bible - So all creatures that moved on the earth perished: birds, livestock, animals, and every swarming thing that swarms upon the earth, and all mankind;
- New King James Version - And all flesh died that moved on the earth: birds and cattle and beasts and every creeping thing that creeps on the earth, and every man.
- Amplified Bible - All living beings that moved on the earth perished—birds and cattle (domestic animals), [wild] animals, all things that swarm and crawl on the earth, and all mankind.
- American Standard Version - And all flesh died that moved upon the earth, both birds, and cattle, and beasts, and every creeping thing that creepeth upon the earth, and every man:
- King James Version - And all flesh died that moved upon the earth, both of fowl, and of cattle, and of beast, and of every creeping thing that creepeth upon the earth, and every man:
- New English Translation - And all living things that moved on the earth died, including the birds, domestic animals, wild animals, all the creatures that swarm over the earth, and all humankind.
- World English Bible - All flesh died that moved on the earth, including birds, livestock, animals, every creeping thing that creeps on the earth, and every man.
- 新標點和合本 - 凡在地上有血肉的動物,就是飛鳥、牲畜、走獸,和爬在地上的昆蟲,以及所有的人,都死了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡有血肉在地上行動的,就是飛鳥、牲畜、走獸和地上成羣的羣聚動物,以及所有的人,都死了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡有血肉在地上行動的,就是飛鳥、牲畜、走獸和地上成羣的羣聚動物,以及所有的人,都死了。
- 當代譯本 - 地上所有的飛禽、走獸、牲畜、爬蟲等動物和人類都死了。
- 聖經新譯本 - 凡有生命仍在地上行動的,無論是飛鳥或是牲畜,走獸或是在地上滋生的各樣小生物,以及所有的人都死了;
- 呂振中譯本 - 凡 有血 肉、 而 在地上行動的,飛鳥、牲口、走獸、和在地上滋生的各樣昆蟲、以及所有的人、都溺死;
- 中文標準譯本 - 一切有血肉、在地上活動的,就是飛鳥、牲畜、走獸和地上的各樣群居爬物,以及所有的人都斷了氣。
- 現代標點和合本 - 凡在地上有血肉的動物,就是飛鳥、牲畜、走獸和爬在地上的昆蟲,以及所有的人都死了。
- 文理和合譯本 - 地上眾生、飛鳥、六畜、百獸、昆蟲、以及人類、盡皆滅亡、
- 文理委辦譯本 - 昆蟲禽獸、六畜、與人、以及生物動於地者、俱已沉沒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地上各類生物、飛鳥六畜百獸、動於地之昆蟲以及人類、皆滅亡、
- Nueva Versión Internacional - Así murió todo ser viviente que se movía sobre la tierra: las aves, los animales salvajes y domésticos, todo tipo de animal que se arrastraba por el suelo, y todo ser humano.
- 현대인의 성경 - 새와 가축과 들짐승과 땅에 기어다니는 모든 것과 사람,
- Новый Русский Перевод - Все живое, что двигалось по земле, погибло – птицы, скот, дикие звери, все пресмыкающиеся и все люди.
- Восточный перевод - Всё живое, что двигалось по земле, погибло: птицы, скот, дикие звери, все пресмыкающиеся и все люди.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё живое, что двигалось по земле, погибло: птицы, скот, дикие звери, все пресмыкающиеся и все люди.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё живое, что двигалось по земле, погибло: птицы, скот, дикие звери, все пресмыкающиеся и все люди.
- La Bible du Semeur 2015 - et toute créature qui bougeait sur la terre périt : les oiseaux, le bétail et les animaux sauvages, toutes les bestioles qui pullulaient sur la terre, et tous les hommes.
- リビングバイブル - ついに、鳥も家畜と野生の動物もはうものも、そして全人類も、地上の生き物はみな死に絶えました。
- Nova Versão Internacional - Todos os seres vivos que se movem sobre a terra pereceram: aves, rebanhos domésticos, animais selvagens, todas as pequenas criaturas que povoam a terra e toda a humanidade.
- Hoffnung für alle - Alle Lebewesen auf dem Land ertranken: das Vieh, die wilden Tiere, Vögel, Kriechtiere und auch die Menschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งหมดที่อยู่ทั่วโลกก็พินาศ ทั้งนก สัตว์เลี้ยง สัตว์ป่า สัตว์ที่เลื้อยคลาน และมวลมนุษยชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และสิ่งมีชีวิตที่เคยเคลื่อนไหวบนแผ่นดินโลกก็ตายสิ้น ไม่ว่าจะเป็นนก สัตว์เลี้ยง สัตว์ป่า สิ่งที่เลื้อยคลานบนดิน และมนุษย์ทุกคน
Cross Reference
- Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
- Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
- Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
- Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
- Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
- Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
- Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”
- Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
- Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!