Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
- 新标点和合本 - 他的哥哥们又来俯伏在他面前,说:“我们是你的仆人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的哥哥们又来俯伏在他面前,说:“看哪,我们是你的奴隶。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他的哥哥们又来俯伏在他面前,说:“看哪,我们是你的奴隶。”
- 当代译本 - 约瑟的哥哥们来见他,俯伏在他面前,说:“我们是你的奴仆。”
- 圣经新译本 - 他的哥哥们也亲自来了,俯伏在他面前,说:“看哪,我们是你的奴仆。”
- 中文标准译本 - 随后他的哥哥们也来,俯伏在他面前,说:“看哪,我们是你的奴仆!”
- 现代标点和合本 - 他的哥哥们又来俯伏在他面前,说:“我们是你的仆人。”
- 和合本(拼音版) - 他的哥哥们又来俯伏在他面前,说:“我们是你的仆人。”
- New International Version - His brothers then came and threw themselves down before him. “We are your slaves,” they said.
- New International Reader's Version - Then his brothers came and threw themselves down in front of him. “We are your slaves,” they said.
- English Standard Version - His brothers also came and fell down before him and said, “Behold, we are your servants.”
- New Living Translation - Then his brothers came and threw themselves down before Joseph. “Look, we are your slaves!” they said.
- The Message - Then the brothers went in person to him, threw themselves on the ground before him and said, “We’ll be your slaves.”
- Christian Standard Bible - His brothers also came to him, bowed down before him, and said, “We are your slaves!”
- New American Standard Bible - Then his brothers also came and fell down before him and said, “Behold, we are your servants.”
- New King James Version - Then his brothers also went and fell down before his face, and they said, “Behold, we are your servants.”
- Amplified Bible - Then his brothers went and fell down before him [in confession]; then they said, “Behold, we are your servants (slaves).”
- American Standard Version - And his brethren also went and fell down before his face; and they said, Behold, we are thy servants.
- King James Version - And his brethren also went and fell down before his face; and they said, Behold, we be thy servants.
- New English Translation - Then his brothers also came and threw themselves down before him; they said, “Here we are; we are your slaves.”
- World English Bible - His brothers also went and fell down before his face; and they said, “Behold, we are your servants.”
- 新標點和合本 - 他的哥哥們又來俯伏在他面前,說:「我們是你的僕人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的哥哥們又來俯伏在他面前,說:「看哪,我們是你的奴隸。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的哥哥們又來俯伏在他面前,說:「看哪,我們是你的奴隸。」
- 當代譯本 - 約瑟的哥哥們來見他,俯伏在他面前,說:「我們是你的奴僕。」
- 聖經新譯本 - 他的哥哥們也親自來了,俯伏在他面前,說:“看哪,我們是你的奴僕。”
- 呂振中譯本 - 他的哥哥們又來伏在他面前說:『看哪,我們是你的奴僕。』
- 中文標準譯本 - 隨後他的哥哥們也來,俯伏在他面前,說:「看哪,我們是你的奴僕!」
- 現代標點和合本 - 他的哥哥們又來俯伏在他面前,說:「我們是你的僕人。」
- 文理和合譯本 - 昆弟咸至、俯伏其前、曰、我為爾僕、
- 文理委辦譯本 - 兄弟至前、俯伏曰、我儕願為爾服役。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 諸兄至、俯伏其前曰、我儕願為爾之僕、
- Nueva Versión Internacional - Luego sus hermanos se presentaron ante José, se inclinaron delante de él y le dijeron: —Aquí nos tienes; somos tus esclavos.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 형들이 직접 와서 요셉 앞에 엎드려 “우리는 당신의 종들입니다” 하자
- Новый Русский Перевод - Его братья пришли, пали перед ним на землю и сказали: – Мы – твои рабы.
- Восточный перевод - Его братья пришли, пали перед ним на землю и сказали: – Мы твои рабы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его братья пришли, пали перед ним на землю и сказали: – Мы твои рабы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его братья пришли, пали перед ним на землю и сказали: – Мы твои рабы.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses frères vinrent en personne se jeter à ses pieds en disant : Nous sommes tes esclaves.
- リビングバイブル - 兄たちも気が気ではなく、ヨセフのところに出向いて来ました。「手紙でも申し上げたとおり、われわれはあなたの奴隷です。」そろってヨセフの前にひれ伏し、恐る恐る言いました。
- Nova Versão Internacional - Depois vieram seus irmãos, prostraram-se diante dele e disseram: “Aqui estamos. Somos teus escravos!”
- Hoffnung für alle - Danach kamen die Brüder selbst zu ihm, warfen sich zu Boden und sagten: »Bitte, Herr, wir sind deine Diener!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกพี่ชายก็เข้ามาคุกเข่าต่อหน้าโยเซฟ กล่าวว่า “พวกเราเป็นทาสของท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่ชายของเขามา และทิ้งตัวลงราบกับพื้นต่อหน้าเขา และพูดว่า “พวกเราเป็นผู้รับใช้ของท่าน”
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 45:3 - Ông tỏ thật với các anh em: “Tôi là Giô-sép. Cha tôi còn sống không?” Trước việc quá bất ngờ, các anh em kinh ngạc sửng sốt, không trả lời được.
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- Sáng Thế Ký 42:6 - Lúc ấy, Giô-sép làm tể tướng nước Ai Cập, kiêm việc bán lúa cho dân chúng. Các anh Giô-sép đến quỳ gối, sấp mình xuống đất trước mặt ông.
- Sáng Thế Ký 44:14 - Giu-đa và các anh em vào dinh Giô-sép; lúc ấy ông vẫn còn đó. Họ quỳ dưới đất, trước mặt ông.
- Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
- Sáng Thế Ký 37:8 - Các anh mỉa mai: “Thế là mày muốn làm vua chúng tao sao?” Họ càng ganh ghét Giô-sép thêm vì câu chuyện chiêm bao và vì lời nói thiếu dè dặt của Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
- Sáng Thế Ký 37:10 - Lần này, cha quở trách Giô-sép: “Mộng mị gì kỳ lạ thế! Không lẽ cha mẹ, anh em đều phải cúi rạp trước mặt con sao?”
- Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.