Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
- 新标点和合本 - 亚当的后代记在下面。当 神造人的日子,是照着自己的样式造的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是亚当后代的家谱。当上帝造人的日子,他照着自己的样式造人。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是亚当后代的家谱。当 神造人的日子,他照着自己的样式造人。
- 当代译本 - 以下是关于亚当后代的记载。 上帝造人的时候,是照祂自己的样式造的。
- 圣经新译本 - 以下是亚当后代的记录。 神创造人的时候,是按着自己的样式造的;
- 中文标准译本 - 以下是亚当谱系的记录: 在神创造人的日子,神按着自己的样式造人;
- 现代标点和合本 - 亚当的后代记在下面。当神造人的日子,是照着自己的样式造的,
- 和合本(拼音版) - 亚当的后代记在下面。当上帝造人的日子,是照着自己的样式造的;
- New International Version - This is the written account of Adam’s family line. When God created mankind, he made them in the likeness of God.
- New International Reader's Version - Here is the written story of Adam’s family line. When God created human beings, he made them to be like him.
- English Standard Version - This is the book of the generations of Adam. When God created man, he made him in the likeness of God.
- New Living Translation - This is the written account of the descendants of Adam. When God created human beings, he made them to be like himself.
- The Message - This is the family tree of the human race: When God created the human race, he made it godlike, with a nature akin to God. He created both male and female and blessed them, the whole human race.
- Christian Standard Bible - This is the document containing the family records of Adam. On the day that God created man, he made him in the likeness of God;
- New American Standard Bible - This is the book of the generations of Adam. On the day when God created man, He made him in the likeness of God.
- New King James Version - This is the book of the genealogy of Adam. In the day that God created man, He made him in the likeness of God.
- Amplified Bible - This is the book (the written record, the history) of the generations of [the descendants of] Adam. When God created man, He made him in the likeness of God [not physical, but a spiritual personality and moral likeness].
- American Standard Version - This is the book of the generations of Adam. In the day that God created man, in the likeness of God made he him;
- King James Version - This is the book of the generations of Adam. In the day that God created man, in the likeness of God made he him;
- New English Translation - This is the record of the family line of Adam. When God created humankind, he made them in the likeness of God.
- World English Bible - This is the book of the generations of Adam. In the day that God created man, he made him in God’s likeness.
- 新標點和合本 - 亞當的後代記在下面。(當神造人的日子,是照着自己的樣式造的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是亞當後代的家譜。當上帝造人的日子,他照着自己的樣式造人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是亞當後代的家譜。當 神造人的日子,他照着自己的樣式造人。
- 當代譯本 - 以下是關於亞當後代的記載。 上帝造人的時候,是照祂自己的樣式造的。
- 聖經新譯本 - 以下是亞當後代的記錄。 神創造人的時候,是按著自己的樣式造的;
- 呂振中譯本 - 以下是 亞當 的後代的記錄。當上帝創造人 的日子,他是按着自己的樣式造他的:
- 中文標準譯本 - 以下是亞當譜系的記錄: 在神創造人的日子,神按著自己的樣式造人;
- 現代標點和合本 - 亞當的後代記在下面。當神造人的日子,是照著自己的樣式造的,
- 文理和合譯本 - 亞當之裔、其譜如左、上帝造人、乃肖其象、
- 文理委辦譯本 - 亞當之裔、其畧如左、上帝造人、象其像。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 之裔、其畧如左、當天主造人時、乃肖天主像造之、
- Nueva Versión Internacional - Esta es la lista de los descendientes de Adán. Cuando Dios creó al ser humano, lo hizo a semejanza de Dios mismo.
- 현대인의 성경 - 이것은 아담 자손들의 족보이다. 하나님이 사람을 창조하실 때에 자기 모습 을 닮은
- Новый Русский Перевод - Вот родословие потомков Адама. Когда Бог сотворил человека, Он создал его по подобию Божьему.
- Восточный перевод - Вот родословие потомков Адама. Когда Всевышний сотворил человека, Он создал его по Своему подобию .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот родословие потомков Адама. Когда Всевышний сотворил человека, Он создал его по Своему подобию .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот родословие потомков Адама. Когда Всевышний сотворил человека, Он создал его по Своему подобию .
- La Bible du Semeur 2015 - Voici l’histoire de la famille d’Adam. Quand Dieu créa les êtres humains, il les fit de telle sorte qu’ils lui ressemblent.
- リビングバイブル - 神に似た者として初めに造られたアダムの子孫は、次のとおりです。
- Nova Versão Internacional - Este é o registro da descendência de Adão: Quando Deus criou o homem, à semelhança de Deus o fez;
- Hoffnung für alle - Dies ist das Verzeichnis der Nachkommen von Adam: Als Gott die Menschen schuf, machte er sie nach seinem Ebenbild.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือบันทึกเรื่องราวเชื้อสายของอาดัม เมื่อพระเจ้าทรงสร้างมนุษย์ พระองค์ทรงสร้างเขาตามอย่างพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บันทึกต่อไปนี้เป็นการลำดับเชื้อสายของอาดัม ในวันที่พระเจ้าสร้างมนุษย์ขึ้น พระองค์สร้างเขาขึ้นตามคุณลักษณะของพระเจ้า
Cross Reference
- 1 Sử Ký 1:1 - A-đam, Sết, Ê-nót,
- Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
- Lu-ca 3:37 - Lê-méc con Mê-tu-sê-la. Mê-tu-sê-la con Hê-nóc. Hê-nóc con Gia-rết. Gia-rết con Ma-ha-la-ên. Ma-ha-la-ên con Kê-nan.
- Lu-ca 3:38 - Kê-nan con Ê-nót. Ê-nót con Sết. Sết con A-đam. A-đam con Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 2:4 - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
- Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Truyền Đạo 12:1 - Hãy nghĩ đến Đấng Tạo Hóa trong những ngày thanh xuân. Hãy tôn ngợi Chúa khi còn niên thiếu, trước những ngày khó khăn chưa đến và nói: “Đời sống không còn gì vui thú.”
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
- Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
- Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
- Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.