Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
49:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • 新标点和合本 - 但你放纵情欲,滚沸如水, 必不得居首位; 因为你上了你父亲的床, 污秽了我的榻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你却放纵如水,必不得居首位; 因为你上了你父亲的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你却放纵如水,必不得居首位; 因为你上了你父亲的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 当代译本 - 可是,你必不再居首位, 因为你放纵情欲, 如沸腾不止的水, 你上了你父亲的床, 玷污了我的榻。
  • 圣经新译本 - 但是你放纵情欲,好像水沸腾一样,你必不能居首位; 因为你上了你父亲的床; 上了我的榻,然后把它玷污了。
  • 中文标准译本 - 你却放纵如水,必不再出众; 因为你上了你父亲的床,把床玷污了。 他居然上了我的床榻!
  • 现代标点和合本 - 但你放纵情欲,滚沸如水,必不得居首位, 因为你上了你父亲的床, 污秽了我的榻。
  • 和合本(拼音版) - 但你放纵情欲、滚沸如水, 必不得居首位, 因为你上了你父亲的床, 污秽了我的榻。
  • New International Version - Turbulent as the waters, you will no longer excel, for you went up onto your father’s bed, onto my couch and defiled it.
  • New International Reader's Version - But you are as unsteady as water. So you won’t be first anymore. You had sex with my concubine on my bed. You lay on my couch and made it ‘unclean.’
  • English Standard Version - Unstable as water, you shall not have preeminence, because you went up to your father’s bed; then you defiled it—he went up to my couch!
  • New Living Translation - But you are as unruly as a flood, and you will be first no longer. For you went to bed with my wife; you defiled my marriage couch.
  • Christian Standard Bible - Turbulent as water, you will not excel, because you got into your father’s bed and you defiled it — he got into my bed.
  • New American Standard Bible - Uncontrollable as water, you shall not have preeminence, Because you went up to your father’s bed; Then you defiled it—he went up to my couch.
  • New King James Version - Unstable as water, you shall not excel, Because you went up to your father’s bed; Then you defiled it— He went up to my couch.
  • Amplified Bible - But unstable and reckless and boiling over like water [in sinful lust], you shall not excel or have the preeminence [of the firstborn], Because you went up to your father’s bed [with Bilhah]; You defiled it—he went up to my couch.
  • American Standard Version - Boiling over as water, thou shalt not have the pre-eminence; Because thou wentest up to thy father’s bed; Then defiledst thou it: he went up to my couch.
  • King James Version - Unstable as water, thou shalt not excel; because thou wentest up to thy father's bed; then defiledst thou it: he went up to my couch.
  • New English Translation - You are destructive like water and will not excel, for you got on your father’s bed, then you defiled it – he got on my couch!
  • World English Bible - Boiling over like water, you shall not excel; because you went up to your father’s bed, then defiled it. He went up to my couch.
  • 新標點和合本 - 但你放縱情慾,滾沸如水, 必不得居首位; 因為你上了你父親的牀, 污穢了我的榻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你卻放縱如水,必不得居首位; 因為你上了你父親的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你卻放縱如水,必不得居首位; 因為你上了你父親的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 當代譯本 - 可是,你必不再居首位, 因為你放縱情慾, 如沸騰不止的水, 你上了你父親的床, 玷污了我的榻。
  • 聖經新譯本 - 但是你放縱情慾,好像水沸騰一樣,你必不能居首位; 因為你上了你父親的床; 上了我的榻,然後把它玷污了。
  • 呂振中譯本 - 但是 沸騰橫溢如水, 你必不能得超越, 因為你上了你父親的床, 就給沾污了: 我的鋪蓋你 上去了。
  • 中文標準譯本 - 你卻放縱如水,必不再出眾; 因為你上了你父親的床,把床玷汙了。 他居然上了我的床榻!
  • 現代標點和合本 - 但你放縱情慾,滾沸如水,必不得居首位, 因為你上了你父親的床, 汙穢了我的榻。
  • 文理和合譯本 - 惟爾如水之沸、故不卓犖、緣登父牀、而污我榻、
  • 文理委辦譯本 - 然爾多欲、如水之沸、爾上父榻而污之、故不卓越於昆弟間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 飄蕩 或作沸然 如水、不可越弟、蓋登父床、污穢我榻、○
  • Nueva Versión Internacional - Impetuoso como un torrente, ya no serás el primero: te acostaste en mi cama; profanaste la cama de tu propio padre.
  • 현대인의 성경 - 물이 소용돌이치는 것 같아서 네가 가장 뛰어나지는 못할 것이다. 너는 내 첩과 잠자리를 같이하여 네 아버지를 욕되게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлег на постель своего отца и осквернил мое ложе.
  • Восточный перевод - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлёг на постель своего отца и осквернил моё ложе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлёг на постель своего отца и осквернил моё ложе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлёг на постель своего отца и осквернил моё ложе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bouillonnant comme l’eau, ╵tu n’auras pas le premier rang ! Car tu as profané ╵la couche de ton père, ╵en entrant dans mon lit .
  • リビングバイブル - だが実際は、海の荒波のような無法者だ。長男の資格はない。義理の母と関係するとは何事だ。私の顔に泥を塗った報いを受けるがよい。
  • Nova Versão Internacional - Turbulento como as águas, já não será superior, porque você subiu à cama de seu pai, ao meu leito, e o desonrou.
  • Hoffnung für alle - Aber du kannst dich nicht im Zaum halten – darum wirst du nicht der Erste bleiben. Mit einer meiner Frauen hast du geschlafen und so das Ehebett deines eigenen Vaters entweiht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าบ้าระห่ำเหมือนน้ำเชี่ยว เจ้าจะไม่ได้เป็นยอดอีกต่อไป เพราะเจ้าล่วงล้ำเข้าไปถึงเตียงของพ่อ เข้าไปถึงที่นอนของเรา และทำให้ที่นั่นแปดเปื้อนมลทิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชี่ยว​กราก​ดั่ง​สายน้ำ แต่​เจ้า​จะ​ไม่​เหนือ​กว่า​ผู้​ใด เพราะ​เจ้า​ขึ้น​ไป​ยัง​ที่​นอน​ของ​บิดา​ของ​เจ้า ที่​เอน​กาย​ของ​พ่อ และ​ทำ​ให้​ที่​นั้น​เป็น​มลทิน
Cross Reference
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Gia-cơ 1:7 - Người như thế đừng mong Chúa ban gì cho mình.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:15 - Nếu anh em từ bỏ Ngài, Ngài sẽ để cho dân chúng ở lại trong hoang mạc lâu hơn, và như vậy, chính anh em mang họa diệt vong đến cho dân tộc mình!”
  • Dân Số Ký 32:16 - Nhưng họ bước đến bên Môi-se, thưa: “Chúng tôi chỉ xin lập chuồng cho bầy gia súc và xây thành cho con cái chúng tôi tại đây,
  • Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
  • Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
  • Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
  • Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
  • Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
  • Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
  • Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
  • Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
  • Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:6 - Môi-se nói về đại tộc Ru-bên: “Xin cho Ru-bên sống mãi muôn đời, cho con cháu họ đông như sao trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 1 Sử Ký 5:1 - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • 新标点和合本 - 但你放纵情欲,滚沸如水, 必不得居首位; 因为你上了你父亲的床, 污秽了我的榻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你却放纵如水,必不得居首位; 因为你上了你父亲的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你却放纵如水,必不得居首位; 因为你上了你父亲的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 当代译本 - 可是,你必不再居首位, 因为你放纵情欲, 如沸腾不止的水, 你上了你父亲的床, 玷污了我的榻。
  • 圣经新译本 - 但是你放纵情欲,好像水沸腾一样,你必不能居首位; 因为你上了你父亲的床; 上了我的榻,然后把它玷污了。
  • 中文标准译本 - 你却放纵如水,必不再出众; 因为你上了你父亲的床,把床玷污了。 他居然上了我的床榻!
  • 现代标点和合本 - 但你放纵情欲,滚沸如水,必不得居首位, 因为你上了你父亲的床, 污秽了我的榻。
  • 和合本(拼音版) - 但你放纵情欲、滚沸如水, 必不得居首位, 因为你上了你父亲的床, 污秽了我的榻。
  • New International Version - Turbulent as the waters, you will no longer excel, for you went up onto your father’s bed, onto my couch and defiled it.
  • New International Reader's Version - But you are as unsteady as water. So you won’t be first anymore. You had sex with my concubine on my bed. You lay on my couch and made it ‘unclean.’
  • English Standard Version - Unstable as water, you shall not have preeminence, because you went up to your father’s bed; then you defiled it—he went up to my couch!
  • New Living Translation - But you are as unruly as a flood, and you will be first no longer. For you went to bed with my wife; you defiled my marriage couch.
  • Christian Standard Bible - Turbulent as water, you will not excel, because you got into your father’s bed and you defiled it — he got into my bed.
  • New American Standard Bible - Uncontrollable as water, you shall not have preeminence, Because you went up to your father’s bed; Then you defiled it—he went up to my couch.
  • New King James Version - Unstable as water, you shall not excel, Because you went up to your father’s bed; Then you defiled it— He went up to my couch.
  • Amplified Bible - But unstable and reckless and boiling over like water [in sinful lust], you shall not excel or have the preeminence [of the firstborn], Because you went up to your father’s bed [with Bilhah]; You defiled it—he went up to my couch.
  • American Standard Version - Boiling over as water, thou shalt not have the pre-eminence; Because thou wentest up to thy father’s bed; Then defiledst thou it: he went up to my couch.
  • King James Version - Unstable as water, thou shalt not excel; because thou wentest up to thy father's bed; then defiledst thou it: he went up to my couch.
  • New English Translation - You are destructive like water and will not excel, for you got on your father’s bed, then you defiled it – he got on my couch!
  • World English Bible - Boiling over like water, you shall not excel; because you went up to your father’s bed, then defiled it. He went up to my couch.
  • 新標點和合本 - 但你放縱情慾,滾沸如水, 必不得居首位; 因為你上了你父親的牀, 污穢了我的榻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你卻放縱如水,必不得居首位; 因為你上了你父親的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你卻放縱如水,必不得居首位; 因為你上了你父親的床, 你 上了我的榻,污辱了它!
  • 當代譯本 - 可是,你必不再居首位, 因為你放縱情慾, 如沸騰不止的水, 你上了你父親的床, 玷污了我的榻。
  • 聖經新譯本 - 但是你放縱情慾,好像水沸騰一樣,你必不能居首位; 因為你上了你父親的床; 上了我的榻,然後把它玷污了。
  • 呂振中譯本 - 但是 沸騰橫溢如水, 你必不能得超越, 因為你上了你父親的床, 就給沾污了: 我的鋪蓋你 上去了。
  • 中文標準譯本 - 你卻放縱如水,必不再出眾; 因為你上了你父親的床,把床玷汙了。 他居然上了我的床榻!
  • 現代標點和合本 - 但你放縱情慾,滾沸如水,必不得居首位, 因為你上了你父親的床, 汙穢了我的榻。
  • 文理和合譯本 - 惟爾如水之沸、故不卓犖、緣登父牀、而污我榻、
  • 文理委辦譯本 - 然爾多欲、如水之沸、爾上父榻而污之、故不卓越於昆弟間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 飄蕩 或作沸然 如水、不可越弟、蓋登父床、污穢我榻、○
  • Nueva Versión Internacional - Impetuoso como un torrente, ya no serás el primero: te acostaste en mi cama; profanaste la cama de tu propio padre.
  • 현대인의 성경 - 물이 소용돌이치는 것 같아서 네가 가장 뛰어나지는 못할 것이다. 너는 내 첩과 잠자리를 같이하여 네 아버지를 욕되게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлег на постель своего отца и осквернил мое ложе.
  • Восточный перевод - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлёг на постель своего отца и осквернил моё ложе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлёг на постель своего отца и осквернил моё ложе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Непостоянный, как вода, ты больше не будешь первым, потому что ты возлёг на постель своего отца и осквернил моё ложе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bouillonnant comme l’eau, ╵tu n’auras pas le premier rang ! Car tu as profané ╵la couche de ton père, ╵en entrant dans mon lit .
  • リビングバイブル - だが実際は、海の荒波のような無法者だ。長男の資格はない。義理の母と関係するとは何事だ。私の顔に泥を塗った報いを受けるがよい。
  • Nova Versão Internacional - Turbulento como as águas, já não será superior, porque você subiu à cama de seu pai, ao meu leito, e o desonrou.
  • Hoffnung für alle - Aber du kannst dich nicht im Zaum halten – darum wirst du nicht der Erste bleiben. Mit einer meiner Frauen hast du geschlafen und so das Ehebett deines eigenen Vaters entweiht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าบ้าระห่ำเหมือนน้ำเชี่ยว เจ้าจะไม่ได้เป็นยอดอีกต่อไป เพราะเจ้าล่วงล้ำเข้าไปถึงเตียงของพ่อ เข้าไปถึงที่นอนของเรา และทำให้ที่นั่นแปดเปื้อนมลทิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชี่ยว​กราก​ดั่ง​สายน้ำ แต่​เจ้า​จะ​ไม่​เหนือ​กว่า​ผู้​ใด เพราะ​เจ้า​ขึ้น​ไป​ยัง​ที่​นอน​ของ​บิดา​ของ​เจ้า ที่​เอน​กาย​ของ​พ่อ และ​ทำ​ให้​ที่​นั้น​เป็น​มลทิน
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Gia-cơ 1:7 - Người như thế đừng mong Chúa ban gì cho mình.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:15 - Nếu anh em từ bỏ Ngài, Ngài sẽ để cho dân chúng ở lại trong hoang mạc lâu hơn, và như vậy, chính anh em mang họa diệt vong đến cho dân tộc mình!”
  • Dân Số Ký 32:16 - Nhưng họ bước đến bên Môi-se, thưa: “Chúng tôi chỉ xin lập chuồng cho bầy gia súc và xây thành cho con cái chúng tôi tại đây,
  • Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
  • Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
  • Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
  • Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
  • Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
  • Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
  • Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
  • Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
  • Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:6 - Môi-se nói về đại tộc Ru-bên: “Xin cho Ru-bên sống mãi muôn đời, cho con cháu họ đông như sao trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 1 Sử Ký 5:1 - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
Bible
Resources
Plans
Donate